intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 THÀNH PHỐ TAM KỲ Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 7 = 0 B. 3x + 2x 2 = 0. C. 0.x - 7 = -2 D. 2x – y = 0 Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 2)(x – 1) = 0 là A. S = {2; -1} B. S = (-2; 1) C. S = {-2, 1} D. S = {-2 ; 1} 2 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 2 = 1+ là x –1 x -1 A. x  1 . B. x =  1. C. x  1 và x  1 . D. x  1 hoặc x  1. Câu 4. Phương trình x  1  3 có tập nghiệm là A. S = {4} B. S = {-4 ; 4} C. S ={-2; 2} D. S = (-4 ; 4) Câu 5. Bất phương trình 3x  9  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x  3  0. B. 3x  9. C. x  -3. D. x  3. Câu 6: Nếu –2a > –2b thì A. a < b. B. a > b. C. a ≥ b. D. a = b. Câu 7. Cho độ dài đoạn thẳng AB = 6cm và độ dài đoạn thẳng CD = 8cm. Tỉ số của đoạn thẳng CD và đoạn thẳng AB bằng 8 6 3 4 A. B. C. D. 6 8 4 3 Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8. Hình 1 Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. A CD Câu 8. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? BD AC AD AD AB B C A. . B. . C. . D. . D AB BC AC AC Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 9; 10. Câu 9: Trong hình 2 biết MN // BC, AM = 2cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài A cạnh MN là Hình 2 2 3 M N A. cm B. 5 cm. 2 3 C. 1,5 cm. D. 2,6 cm B C 6,5 Trang 1/2 – Mã đề A
  2. Câu 10. Tam giác ANM đồng dạng với tam giác A. ACB. B. ANB. C. ABC. D. ABM. Câu 11. Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có AB = 3cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' bằng A. 64cm B. 64cm2 C. 60cm 3 . D.94cm2 Câu 12. Một bể bơi có hình dạng một hình hộp chữ nhật, có kích thước bên trong của đáy lần lượt là 6m và 25m. Dung tích nước trong hồ khi mực nước trong hồ cao 2m là: A. 150m3 B. 170m3 C. 300m3 D. 340m3 II. TỰ LUẬN . (6,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) Giải các phương trình sau: a) 11x + 3 = 5x – 21; 2 1 3x  11 b)   x  1 x  2 ( x  1)( x  2) Bài 2: (1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Trong một buổi lao động, lớp 8A có 40 học sinh tham gia chia thành hai tốp. Tốp thứ nhất trồng cây và tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây nhiều hơn tốp làm vệ sinh là 8 người. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu học sinh? Bài 3: (0,5 điểm) a b Cho hai số a và b dương. Chứng minh:  2 b a Bài 4: (2,75 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AC = 6cm; BC = 10cm, đường cao AH. Đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại I (D  AC). a) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔHAC. b) Chứng minh: AB.BI = BD.BH. c) Gọi K là trung điểm của ID. Tính độ dài đoạn thẳng AD và diện tích ΔAKD. ------------Hết----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ................................................................... SBD: .......................... Trang 2/2 – Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1