intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng TNKQ TL Phương Nhận biết Hiểu nghiệm Vận dụng trình bậc được và tập linh hoạt các nhất 1 ẩn phương trình nghiệm, điều kiến thức đã bậc nhất 1 kiện xác định học về ẩn, phương của phương phương trình trình tích. trình. bậ nhất một Hiểu các biến ẩn để giải đổi đơn giản phương trình. để tìm nghiệm của các phương trình đã cho. Số câu 3 1 1b1a 1b1b Số điểm 1.0 0.33 0.5 1.0 Bất phương Nhận biết Hiểu nghiệm trình bậc được bất của bất hai một ẩn phương trình phương trình. bậc nhất 1 Vẽ hình biểu ẩn. Hình vẽ diễn được tập biểu diễn tập nghiệm của nghiệm của bất phương bất phương trình trên trục tình nào. số. Số câu 4 1 2b2a,b Số điểm 1.33 0.33 1.0 Định lí Talet Nhận biết hai Hiểu tỉ số Áp dụng trong tam tam giác cạnh theo được định lí giác, Tam đồng dạng, tính chất Ta-let tính độ giác đồng hai tam đường phân dài các đoạn dạng vuông giác giác, mối thẳng. đồng dạng. quan hệ liên Vận dụng quan đến tỉ trường hợp số đồng đồng dạng dạng, tỉ số của tam giác diện tích của để chứng
  2. tam giác minh, tính độ đồng dạng dài các đoạn Vẽ được hình thẳng. vẽ theo yêu Tính được tỉ cầu của bài số độ dài toán. đoạn thẳng Số câu 3 1 Vẽ hình 3ba,b,c Số điểm 1.0 0.33 0.5 2.0 Hình lăng Nhận biết các trụ, hình mặt của hình chóp đều hộp chữ nhật. Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Số câu 2 Số điểm 0.66 TS câu 12 7 3 1 23 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – TOÁN 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu VD VD cao ĐẠI SỐ Mở đầu về Nhận biết: phương trình; – Nhận biết 3 phương trình được (TN 1,2,3) bậc nhất và cách phương giải; phương trình bậc trình đưa được Thông hiểu: Phương trình về dạng ax + b = – Hiểu 2 1 nghiệm và bậc nhất 1 ẩn 0; phương trình (TN4, TL 1a) tích; phương tập nghiệm, trình chứa ẩn ở điều kiện Vận dụng cao: mẫu; giải bài toán bằng cách – Vận dụng 1 lập phương linh hoạt các (TL 1b) trình. kiến thức đã học về phương Liên hệ giữa thứ Nhận biết tự và phép cộng, – Nhận biết và 4 phép nhân; Bất biến đổi giải bất (TN 5,6,7,8) Bất phương phương trình phương trình đơn 2 trình bậc hai một một ẩn; Bất giản. phương trình Thông hiểu: ẩn bậc nhất một ẩn. – Hiểu nghiệm 3 của bất (TN 9, TL 2a,b phương trình. HÌNH HỌC 3 Định lí Talet Định lí Ta-lét Nhận biết: 3 trong tam giác, trong tam giác; – Nhận biết hai (TN 10,11,12) Tam giác đồng Định lí đảo và hệ tam giác dạng quả của định lí đồng dạng, hai tam
  4. Ta-lét; Tính chất Thông hiểu: đường phân giác – Hiểu tỉ số cạnh 2 của tam giác; theo tính chất (TN 13, TL vẽ Các trường hợp đường phân giác, hình) đồng dạng của mối quan hệ liên tam giác, tam Vận dụng: giác vuông. - Áp dụng được 3 định lí Ta-let tính (TL B3a,b,c) độ dài các đoạn thẳng. Hình hộp chữ Nhận biết: Hình lăng trụ, nhật; thể tích Nhận biết các mặt 2 4 của hình hộp chữ của hình hộp chữ hình chóp đều (TN 14,15) nhật. nhật. Mô tả được một Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 10% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên:............................................. Ngày kiểm tra:.............../5/2023. Lớp:........ (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: Đề ra: Phần I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm):
  5. Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau để điền vào ô trả lời ứng với các câu ở nội dung phần “Bài làm”. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 2: Phương trình nào là phương trình tích? A. B. C. D. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: A.8. B.6. C.4. D.12. Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 6: Nếu thì : A. B. C. D. Câu 7: Hình bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. B. C. D. Câu 8: “Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình...”. Đáp án nào là nội dung còn thiếu ở khẳng định trên? A. có cùng ẩn. B. có cùng tập nghiệm. C. có cùng biến. D. có cùng nghiệm.
  6. Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng A.bằng nhau. B.song song với nhau. C. tương ứng tỉ lệ. D. tương ứng bằng nhau. Câu 11: Ở Hình 1, ΔABC có DE//BC. Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 12: Ở hình 2, Cho ΔABC. AD là tia phân giác của góc A. Khi đó, ta có: A. AC = AB B. CD = BD C. D. Câu 13: Nếu và thì A. B. C. D. Câu 14: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ ở Hình 3. Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D.
  7. Phần II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau: a/ b/ Bài 2: (1.0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a/ b/ Bài 3: (2.5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ADB (, ). a) Chứng minh: . b) Chứng minh: AD2 = DH.DB. c) Tính độ dài các đoạn thẳng AH, DH. Bài làm: Phần I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án Phần II. TỰ LUẬN:
  8. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D D C C A D B A C D D D C B Phần II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
  9. 1 a/ 1.5 điểm 0.25 Vậy phương trình có nghiệm 0.25 b/ 0.25 0.25 0.25
  10. Vậy phương trình có nghiệm 0.25 2 a/ 1.0 điểm 0.25 Biểu diễn trên trục số: 0.25
  11. b/ 0.25 Biểu diễn trên trục số: 0.25 Hình vẽ đúng: 0.25 điểm Ghi đúng GT – KL: 0.25 điểm Hình chữ nhật ABCD, AB=8cm, GT BC = 6cm, AH DB (HDB) 3 0.5 2.5 điểm a) HADABD KL b) AD2 = DH.DB. c) AH = ?cm, DH=?cm.
  12. a/ Chứng minh: . - Xét hai tam giác vuông: và có: là góc nhọn chung 0.25 0.25 (g-g) b/ Chứng minh: AD2 = DH.DB. Do theo câu a 0.25 (đpcm) 0.25 c/ Tính độ dài các đoạn thẳng AH, DH Theo định lí Pi-ta-go ta có: DB = = = 10(cm), 0.25 Do (theo câu a) (cm) 0.25 (cm) 0.25 0.25
  13. Phước Mỹ, ngày 24 tháng 4năm 2023. Người ra đề: Hoàng Vũ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2