intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4-11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phương Phương 4 1 1 35% trình. trình bậc (TN1,4,6 (TL1) (TL5) nhất một ) 1,5đ 1,0đ ẩn, 1,0đ phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2 Bất Bất đẳng 4 1 21,6% phương thức. Bất (TN2,3,5, (TL2) trình bậc phương 7,8) 0,5đ nhất một trình bậc 1,66đ ẩn. nhất một ẩn. 3 Các hình Hình hộp 3 10% khối chữ nhật (TN11,14 trong và hình ,15) thực tiễn. lập 1,0đ phương.
  2. Lăng trụ 1 1 13,3% đứng tam (TN10) (TL4) giác, lăng 0,33đ 1,0đ trụ đứng tứ giác, hình chóp. 4 Định lí Định lí 3 10% Ta-lét Ta-lét (TN9,12, trong tam trong tam 13) giác. giác, tính 1,0đ chất đường phân giác của tam giác. 5 Tam giác Tam giác 1 10% đồng đồng (TL3) dạng. dạng. 1,0đ Tổng số 12 câu 5 câu 2 câu 1 câu câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ STT CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Nhận biết được nghiệm của Câu 1 Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích. phương trình tích, phương trình Câu 4 Xác định được điều kiện của 1 chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán phương trình bậc nhất một ẩn. bằng cách lập phương trình. Câu 6 Nhận biết được cách tìm nghiệm của phương trình bật nhất 1 ẩn. Câu 2 Nhận biết bất phương trình một ẩn. Câu 3 Nhận biết được nghiệm của bất phương trình một ẩn cho trước. Câu 5 Nhận biết được nghiệm của bất 2 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. phương trình qua trục số. Câu 7 Nhận biết được bất phương trình tương đương với phương trình đã cho. Câu 8 Nhận biết khẳng định đúng về bất phương trình một ẩn. Câu 10 Nhận biết công thức của hình chóp đều. Câu 11 Nhận biết đặc điểm của của hình hộp chữ nhật. 3 Các hình khối trong thực tiễn. Câu 14 Nhận biết mặt phẳng đối diện trong hình hộp chữ nhật. Câu 15 Nhận biết đường thẳng thuộc mặt phẳng trong hình hộp chữ nhật. 4 Định lí Ta-lét trong tam giác. Câu 9 Thông hiểu cách tìm độ dài đoạn Tam giác đồng dạng. thẳng tỉ lệ của tam giác. Câu 12 Tìm tỉ lệ thức thông qua áp dụng định lí Ta lét vào tam giác.
  4. Câu 13 Hiểu cách tìm đoạn thẳng trong tam giác áp dụng định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét. Tổng hợp: Bài 1a Vận dụng được cách giải phương trình bật nhất một ẩn để giải bài - Giải phương trình bậc nhất tập. một ẩn (a#0). Bài 1b Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình chứa ẩn - Giải phương trình chứa ẩn ở ở mẫu. mầu. Bài 5 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. - Giải bài tập bằng cách lập Bài 2 Vận dụng được cách giải bất phương trình một ẩn và biểu diễn tập phương trình. nghiệm trên trục số. Bài 3 Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài - Giải bất phương trình và biểu tập diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 4 Vận dụng được các công thức hình lăng trụ đứng vào giải bài tập - Các trường hợp đồng dạng của tam giác. - Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Họ và tên :........................................... Thời gian làm bài: 60 phút Lớp : ................................................... (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,33 điểm)
  5. Câu 1: Phương trình (x-2).(x+3)= 0 có tập nghiệm là A. {2}. B. {-3}. C. {2; -3}. D. {-2;3}. Câu 2: Bất phương trình bậc nhất một ẩn là A. 0x - 5 < 0. B. 5x - 3 > 8. C. x2 - 3 < 0. D. (x - 2 )( 2x - 3 ) > 0. Câu 3: Bất phương trình 3x +1 > -5 có nghiệm là A. x > -2. B. x < -2. C. x -2. D. x -2. Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là A. x. B. x. C. x . D. x ; x . Câu 5: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của phương trình 2x - 8 = 4 - x là A. 8. B. 6. C. 4. D. 12. Câu 7: Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho? A. a + 2 > b + 2. B. -3a - 4 > -3b - 4. C. 3a +1 < 3b+1. D. 5a +3 < 5b +3. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 9: Biết và CD = 20 cm. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 12 cm. B. 5 cm. C. 9 cm. D. 15 cm. Câu 10: Hình chóp đều có chiều cao , diện tích đáy . Khi đó, thể tích của hình chóp đều bằng A. V= 3S.h B. V= S.h. C. V= S.h. D. V= S.h. Câu 11: Hình hộp chữ nhật là hình có A. 4 mặt. B. 5 mặt. C. 6 mặt. D. 7 mặt. Câu 12: Cho AB = 15 cm, CD = 5 cm. Khi đó A. = . B. = . C. = 5. D. = . Câu 13: Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc A (hình bên). Độ dài đoạn thẳng DB bằng
  6. A. 6 cm. B. 3 cm. C. 1,5 cm. D. 4,5 cm. * Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi: 14; 15. A Hình 3 B Biết là hình hộp chữ nhật. Câu 14: Mặt đối diện với mặt là A. BB’C’C. B. AA’D’D. D C C. ABCD. D. DD’C’C. A' B' Câu 15: Mọi điểm của đường thẳng BC đều thuộc mặt phẳng nào? A. B. . C. . D. D' C' II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau: a) 3 x + 2 = x + 10. b) Bài 2: (0,5đ) Giải bất phương trình 3x-1 > 2x + 4 và biểu diễn nghiệm trên trục số. Bài 3: (1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 m. Đường cao AH (H∈BC). a) Chứng minh: ∆ABC ∆HBA. b) Tính BC, AH, BH. Bài 4: (1,0đ) Tính diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng, đáy tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Bài 5: (1,0đ) Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km và sau 3 giờ thì chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B A D C C A C A D C B B D C án II. TỰ LUẬN : Câu Nội dung Điểm
  9. a) 3 x + 2 = x + 10 3x –x = 10 -2 2x = 8 0,25đ x=4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4}. 0,25đ b) Giải phương trình   1 ĐKXĐ: và 1,5đ + = 0,25đ += x2 - 4x = 0 (*) =0 0,25đ Tìm được hai nghiệm của phương trình (*) là 0 và 4; Đối chiếu và kết luận 0,25đ 0,25đ 3x - 1 >2x + 4 3x - 2x > 4+1 x> 5 0,25đ ///////////////////////////////////( 2 0,25đ 0,5đ
  10. Vẽ hình, ghi GT - KL đúng 0,25đ a) ∆ABC và ∆HBA có      +  =   = 90o + chung 3 Suy ra ∆ABC ∆HBA(g­g) 0,25đ 1,0đ b) Ta có : BC === 10 cm ∆ABC ∆HBA  (cm câu a) 0,25đ HB= 3,6 cm; HA = 4,8 cm 0,25đ - Vẽ hình, ghi đúng các điểm 0,25đ - Tam giác ABC vuông tại A, theo định lí Py-ta-go ta có: 0,25đ BC == 5 (cm) 0,25đ 0,25đ 4 - Diện tích xung quanh: Sxq = (3+4+5).9 =108 () 1,0đ Gọi x (km/h) là vận tốc xe đi từ A ( x >10 ). Vận tốc xe đi từ B là x – 10 (km/h) 0,25đ 5 Quãng đường xe đi từ A đi được: 3x ( km ) 1,0đ Quãng đường xe đi từ B đi được: 3(x-10) ( km ) 0,25đ Vì quãng đường AB dài 210 km nên ta có pt: 3x + 3(x-10 ) = 210 0,25đ x = 40 (TMĐK) Vậy vận tốc xe đi từ A: 40 km/h Vận tốc xe đi từ B: 40 – 10 = 30 km/h 0,25đ Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2