intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 8 Năm học: 2022 – 2023 I). NỘI DUNG ÔN TẬP : A. ĐẠI SỐ : 1) Phương trình bậc nhất một ẩn; Phương trình đưa về dạng ax+b = 0; Phương trình tích Phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình 3) Bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. B. Hình Học : 1) Diện tích :hình thang ,hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác. 2) Định lí Talet, Định lí Talet đảo, hệ quả 3) Tính chất đường phân giác của tam giác 4) Tam giác đồng dạng 5) Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. II. BÀI TẬP : Bài 1: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm x để . d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A cũng có giá trị nguyên. e) Tính giá trị của biểu thức A khi . Bài2: Cho hai biểu thức: và a) Tìm điều kiện xác định. b) Tính giá trị biểu thức B khi x = 1. c) Rút gọn biểu thức d) Tìm x để . Bài 3: Giải phương trình: a) b) c)
  2. d) e) f) 2( x - ) + 4(1 - x) = 1 g) (x+1)(x+9) = (x+3)(x+6) h) k) Bài 4: Giải phương trình: Bài 5:Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc của người đó khi đi từ A đến B . Bài 6: Hai ô tô cùng khởi hành một lúc tại A để đi đến B. Ô tô thứ nhất đi với vận tốc 40 km/h, ô tô thứ hai đi với vận tốc 50 km/h. Biết rằng ô tô thứ nhất tới B chậm hơn ô tô thứ hai 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 7: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B về A mất 6 giờ. Tính khoảng cách AB, biết vận tốc dòng nước là 2 km/h. Bài 8: Hai bến sông A và B cách nhau 40 km. Cùng một lúc với ca nô xuôi dòng từ bến A, có một chiếc bè trôi từ bến A với vận tốc 3 km/h. Sau khi đến B, ca nô trở về bến A ngay và gặp bè khi bè đã trôi được 8 km. Tính vận tốc riêng của ca nô. Bài 9: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi cạnh thêm 5m thì diện tích khu vườn tăng thêm 385 m2. Tính độ dài các cạnh của khu vườn. Bài 10. Trong tháng giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng hai, tổ I vượt mức 15%, tổ II vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy? Bài 11: 2 vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì sau 5 h đầy bể. Nếu để vòi 1 chảy một mình thì sau 8h 30 phút mới đầy bể. Hỏi nếu để vòi 2 chảy một mình từ 10h sáng thì đến mấy h mới đầy bể? Bài 12: ( Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2. Bài 13 : Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở 15 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì một xe phải điều đi làm công việc khác, nên mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 0,5 tấn hàng so với dự định. Hỏi thực tế có bao nhiêu xe tham gia vận chuyển. (Biết khối lượng hàng mỗi xe chở như nhau). Bài 14 : Giải các bất phương trình sau: a) b) c)
  3. d) e) f) Bài 15: a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình: b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên âm của bất phương trình: c) Tìm nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình: d) Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình: Bài 16: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) Bài 17: Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của BM và AC. a) Chứng minh IK // AB. b) Đường thẳng IK cắt AD, BC lần lượt ở E và F. Chứng minh EI = IK = KF. Bài 18: Cho tam giác ABC, có AB = 6 cm,AC=9cm; BC = 10cm, đường phân giác AD ( D ϵ BC ) a) Tính đọ adài DB, DC. b) Qua D vẽ DE//AB,DF//AC(E AC, F AB). Tính độ dài cạnh của tứ giác AEDF. Bài 19 : Cho tam giác ABC vuông ở A, M là trung điểm của BC. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với BC, cắt đường thẳng AC tại H và cắt đường thẳng AB tại E. a) Chứng minh EMB đồng dạng với CAB. b) Tính EB và EM, biết AB = 5,4cm, AC = 7,2cm. c) Chứng minh BH vuông góc với EC. d) Chứng minh HA.HC = HM.HE. Bài 20: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh: AHB BCD b) Chứng minh: AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?
  4. Bài 21 : Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD. a) Tứ giác BEDF là hình gì ? b) Chứng minh rằng: CH.CD = CB.CK c) Chứng minh rằng: AB.AH + AD.AK = AC2. Bài 22: Cho tam giác ABC (AB < AC); đường cao AH, đường phân giác trong AD, đường trung tuyến AM. HD + DM = HM a) Chứng minh . b) Vẽ các đường cao BF, CE. So sánh hai đoạn thẳng BF và CE. c) Chứng minh AFE đồng dạng với ABC. BO.BF + CO.CE = BC 2 d) Gọi O là trực tâm của ABC. Chứng minh .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2