Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Chủ đề Cấp độ tư duy Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phương trình 4 Bài 1a 2 1 1b 9câu (phương trình bậc nhất và cách giải; phương trình đưa được về dạng ax + b = 0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) giải bài toán bằng cách lập phương 0,67đ 0.33đ 1.0đ 3.83đ trình . 1.33đ 0.5đ Bất phương trình 2 2 1 5 câu bậc nhất một ẩn . 0.67đ 1.0đ 0.33đ 2.đ 3b1 2 6câu 3b2 Định lý Ta-let Vẽ hình (thuận, đảo, hệ vẽ quả); Tính chất bài 3a đường phân giác của tam giác. 1.0đ 0.67đ 2.67đ 1.0đ Tam giác đồng 1 1 3 câu Bài 3c dạng (khái niệm, các trường hợp đồng dạng của tam giác , tam 0,5đ giác vuông) 0.33đ 0.33đ 1.16đ Hình hộp chữ 1 1 câu nhật 0.33đ 0.33đ 11 câu 8câu 4 câu 1 câu 24câu Cộng 4. 16điểm 3.0 điểm 2.33 điểm 0,5 điểm 10 điểm Trang 1/10 - Mã đề 001
- BẢNG ĐẶT TẢ( Mã đề 001 ) PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn Câu 2: Hiểu được tỉ số của hai tam giác đồng dạng Câu 3: Nhận biết được phương trình chứa ẩn ở mẫu Câu 4:Nhận biết được tập nghiệm của bất phương trình qua hình ảnh biểu diễn tập nghiệm trên trục số Câu 5:Nhận biết được tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng Câu 6 : Biết cách tính thể tích của hình lập phương Câu 7 : Hiểu được mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Câu 8: Hiểu được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Câu 9 : Hiểu được hệ quả định lí Talet để viết tỉ lệ thức. Câu 10:Biết tìm nghiệm của một phương trình tích Câu 11: Nhận biết được điều kiện xác định của một phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 12 :Biết cách biểu diễn diện tích hình chữ nhật bằng biểu thức khi chiều dài hơn chiều rộng a (cm ) Câu 13 : Nhận biết được số nghiệm của một phương trình Câu 14: Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác Câu 15: Hiểu được cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:a/ Biết giải một phương trình đưa được về dạng ax +b = 0 đơn giản dạng mx+a = nx+b b/ Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Câu 2 : Biết giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số Câu 3:a/ Biết chứng minh được hai tam giác đồng dạng. theo trường hợp g-g b/ Biết cách tính độ dài đoạn thẳng dựa vào tính chất đường phân giác trong tam giác c/ Vận dụng tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng để tính diện tích một tam giác PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Trang 2/10 - Mã đề 001
- ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 15 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ..... SBD : Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn : A. 0x +5 =0 B. 2x + 7=0 C. D. 7x+5y =0 2 Câu 2: : theo tỉ số 7 thì theo tỉ số : 5 7 2 A. B. C. D. 1 7 2 7 Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu : A. 2021x+2022=0 B. (x+7)(2x-5)=0 5 3 x + 2 2x − 5 C. = D. = x+2 x−5 5 2 Câu 4 :Cho hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây. A. x > -2 B. x < -2 C. x -2 D. x - 2 -2 0 A' B ' 1 Câu 5: Cho ∆ABC đồng dạng ∆A' B 'C ' . Với tỉ số đồng dạng là: = . Tỉ số diện tích của 2 AB 2 tam giác đồng dangg bằng : S∆ABC 1 S 1 S∆ABC 1 S 1 A/ S = B/ ∆A B C = ' ' C/ S ' = D/ ∆A B C = ' ' ' ∆A B C' 2' ' S∆ABC 4 ∆A B C 4 S ∆ABC 2 ' ' ' Câu 6: Cho hình lập phương có một cạnh bằng 4cm. Thể tích của hình lập phương là: A/ 16cm3 B/ 64cm 3 C/ 64 cm 2 D/ 64 cm Câu 7. Nếu 3a 3b thì A. a b. B. a < b. C. −a b. D. a b. Câu 8: khẳng định nào sau đây đúng nếu a > b thì : A. a + 5 = b +5 B. a +5 < b +5 C. a +5 > b + 5 D. a – b < 0 Câu 9: Cho tam giác ABC có đường thẳng a song song với BC và cắt AB & AC lần lượt tại 2 điểm E & F . Theo hệ quả định lý Talet ta có: AE AF E F AE EF AF AE AC EF AB BC AF A/ = = B/ = = C/ = = D/ = = EB AC BC AB BC AC AF AB BC AE EF AC Trang 3/10 - Mã đề 001
- Câu 10. Tập hợp nghiệm của phương trình ( 2x + 5 ) ( x − 3) = 0 là 5 5 5 5 A. S = ;3 . B. S = − ; −3 . C. S = ; −3 . D. S = − ;3 . 2 2 2 2 1 x Câu 11. Điều kiện xác định của phương trình = 1+ là x−2 x+3 A. x 2 . B. x 2 và x −3 . C. x 0 và x 2 . D. x −3 . Câu 12. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là x cm (x > 0). Chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó? A. x(x + 3) . B. x + 3. C. (2x + 3).2. D. x 2 + 3. Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x + 5 = 3x + 5 là A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm MC Câu 14: Cho ∆ABC có AB = 5; AC = 7 và phân giác trong AM. Tỉ số bằng: MB 5 7 5 7 A. B. C. D. 7 5 12 12 Câu 15 : Phương trình = x + 4 có tập nghiệm là : 3x A/ S = { 2} B/ S = { -1 } C/ S = {-1 ;2 } D/ S = { -1 ; 1} PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1. (1.5 điểm): Giải các phương trình sau: a. 4x – 5 = 3x +2 x − 1 1 − 2x 1 b. + = . x x ( x + 1) x + 1 Câu 2. (1,0 điểm): 2 − x 3 − 2x Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số < . 3 5 Câu 3. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm , BC = 5 cm . Vẽ phân giác BD của góc ABC ( D AC ) Từ D vẽ DE vuông góc với BC ( E BC ) a. Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC b. Tính AC , DC c. Tính diện tích tam giác DEC . ****************************************************** PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 8 – TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 15 câu) (Đề có 2 trang) Trang 4/10 - Mã đề 001
- Họ tên : ............................................................... Lớp : …..........SBD : Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng. 2 3 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình = là: x +1 x −1 A. B. C. D. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn : A. 2x + 3 =0 B. 0x +5 =0 C. D. 2x+5y =0 3 Câu 3: : theo tỉ số 4 thì theo tỉ số : 1 7 4 3 A. B. C. D. 4 4 3 4 Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu : A. 19x+2022=0 B. (x+7)(2x-5)=0 x + 2 2x − 5 5 3 C. = D. = 5 2 x + 2 x −5 Câu 5 :Cho hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây. A. x > -2 B. x < -2 C. x - 2 D. x -2 -2 0 A' B ' 1 Câu 6: Cho ∆ABC đồng dạng ∆A B C . Với tỉ số đồng dạng là:' ' = . Tỉ số diện tích của 2 ' AB 2 tam giác đồng dangg bằng : S∆ABC 1 S 1 S∆ABC 1 S 1 A/ S = B/ ∆A B C = ' ' C/ S ' = D/ ∆A B C = ' ' ' ∆A B C' 2' ' S ∆ABC 2 ∆A B C 4 S∆ABC 4' ' ' Câu 7. Nếu 3a 3b thì A. a b. B. a < b. C. −a b. D. a b. Câu 8: khẳng định nào sau đây đúng nếu a > b thì : A. a + 7 = b +7 B. a +7 > b + 7 C. a +7 < b +7 D. a – b < 0 Câu 9. Tập hợp nghiệm của phương trình ( 2x + 5 ) ( x − 3) = 0 là 5 5 5 5 A. S = ;3 . B. S = − ; −3 . C. S = ; −3 . D. S = − ;3 . 2 2 2 2 Câu 10. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là x cm (x > 0). Chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó? Trang 5/10 - Mã đề 001
- D. x 2 + 3. A. (2x + 3).2. B. x + 3. C. x(x + 3) . Câu 11: Cho tam giác ABC có đường thẳng a song song với BC và cắt AB & AC lần lượt tại 2 điểm E & F . Theo hệ quả định lý Talet ta có: AE AF E F AE EF AF AE AC EF AB BC AF A/ = = B/ = = C/ = = D/ = = EB AC BC AB BC AC AF AB BC AE EF AC Câu 12: Cho hình lập phương có một cạnh bằng 3cm. Thể tích của hình lập phương là: A/ 9cm3 B/ 12cm 3 C/ 27 cm 2 D/ 27cm 3 Câu 13. Số nghiệm của phương trình 2023x + 5 = 2023x + 5 là A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. 1 nghiệm D. 2 nghiệm MC Câu 14: Cho ∆ABC có AB = 5; AC = 7 và phân giác trong AM. Tỉ số bằng: MB 5 5 7 7 A. B C D. 7 12 12 5 Câu 15 : Phương trình = x + 4 có tập nghiệm là : 3x A/ S = { 2} B/ S = { -1 } C/ S = { -1 ; 1} D/ S = {-1 ;2 } PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1. (1.5điểm): Giải các phương trình sau: a. 7x – 4 = 6x +1 x − 1 1 − 2x 1 b. + = . x x ( x + 1) x + 1 Câu 2. (1,0 điểm): 2 − x 3 − 2x Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số > . 3 5 Câu 3. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm , BC = 10 cm . Vẽ phân giác BD của góc ABC ( D AC ) Từ D vẽ DE vuông góc với BC ( E BC ) a. Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC b. Tính AC , DC c. Tính diện tích tam giác DEC . ****************************************************** Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 B C Trang 6/10 - Mã đề 001
- 2 B A 3 C C 4 D D 5 B C 6 B D 7 D D 8 C B 9 B D 10 D C 11 B B 12 A D 13 D B 14 B D 15 C D Gợi ý làm bài tự luận : Đáp án ( Đề 001) Điểm Câu 1 :a/ 4x – 5 = 3x +2 a/ 4x-3x = 7 0.25 X =7 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {7} b/ x − 1 1 − 2x 1 + = . x x ( x + 1) x + 1 0.25 ĐKXĐ : x 0, x −1 0.25 ( x − 1)( x + 1) 1 − 2 x x + = x( x + 1) x ( x + 1) x( x + 1) x2 −1 + 1 − 2x = x x 2 − 3x = 0 x( x − 3) = 0 0.25 X=0 (không tmđkxđ) X=3(thỏa mãn đkxđ) 0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3 }. Câu 2: Đáp án Điểm Trang 7/10 - Mã đề 001
- 2 − x 3 − 2x < 3 5 0.25 5(2-x) < 3(3-2x) 0.25 10-5x < 9-6x 0.25 X < -1 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0.25 S= { x/ x
- x2 −1 + 1 − 2x = x x 2 − 3x = 0 x( x − 3) = 0 0.25 X=0 (không tmđkxđ) X=3(thỏa mãn đkxđ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3 }. Câu 2: Đáp án Điểm 2 − x 3 − 2x > 3 5 0.25 5(2-x) > 3(3-2x) 0.25 10-5x > 9-6x 0.25 X > -1 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0.25 S= { x/ x>-1 } Câu 3: Đáp án Điểm HS vẽ đúng hình HV :0.5đ A D B C E a/. Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC theo trường hợp g-g a/0.5đ b/. Áp dụng định lý pitago tính được AC=8cm BD là phân giác của góc ABC AD AB 3 Nên = = b/Tính DC BC 5 AC :0.5đ Tính được DC = 5 cm c/. tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC S DC 5 1 Nên S = ( BC ) = (10 ) = 4 EDC 2 2 ABC Tính DC 1 1 :0.5đ S ABC = AB. AC = .6.8 = 24(cm 2 ) 2 2 Suy ra S DEC = 6(cm 2 ) c/0.5đ Trang 9/10 - Mã đề 001
- Trang 10/10 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn