
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ II (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút Họ tên : ......................................................Lớp: 8A… Mã đề 01 001 ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình bậc nhất một ẩn là A. 0.x = 2 B. ( x + 3) ( x − 2 ) = 0 C. 5x - 8 = 0 D. 5x – 4y = 0 Câu 2: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình tương đương là A. 2x – 4 = 2 + x và x = - 6 B. 2x – 4 = 2 + x và y = 6 C. 2x – 4 = 2 + x và y = - 6 D. 2x – 4 = 2 + x và x = 6 Câu 3: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là A. hình tam giác C. hình vuông B. hình chữ nhật D. hình tròn x−2 x+3 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình = là x+6 x−7 A. x 7 và x -6 B. x -7 và x 6 C. x 6 hoặc x -7 D. x -6 hoặc x 7 Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình tích là 2+ x 2 B. ( x + 1) ( x − 4 ) = 0 C. x 2 − 4 x + 2 = 0 D. 3 x − 1 = 0 A. = x−2 x ( x − 2) Câu 6: Cho ∆ ABC có EF // BC (E AB, F AC), biết: AE= 8cm, EF = 16cm, EB = 6cm. Độ dài đoạn thẳng BC là A. 20 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 28 cm Câu 7: Bất phương trình 4x - 12 ≥ 0 có tập nghiệm là A. S = {x/ x > 3} B. S = {x/ x 3} C. S = {x/ x < 3} D. S = {x/ x 3} Câu 8: Tập nghiệm bất phương trình 6x − 5 < 4x + 1 được biểu diễn trên trục số là A. )\\\\\\\\\\\\\\\ C. ]\\\\\\\\\\\\\\\\\\ 0 3 0 3 B. ///////////////////////////( D. ////////////////////////////[ 0 3 0 3 Câu 9: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là A. 2x 2 + 1 0 B. t - 3 = 0 C. 2y − 5 > 0 D. x − 3y 0 Câu 10: Cho a < b, khi đó A. 4a + 1 < 4b + 1 B. −3a + 2 < −3b + 2 C. 2a + 5 2b + 3 D. −2a + 1 −2b + 3 Câu 11: A’B’C’ và ABC có ᄉ ' = ᄉA; ᄉB ' = B thì: A ᄉ A. A’B’C’ BCA B. A’B’C’ ABC ’ ’ ’ ’ C. A B’C BAC D. A B’C CBA Câu 12: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 5cm, 7cm, 3cm . Thể tích hình hộp chữ nhật đó là A. 105cm B. 105cm2 C. 105cm3 D. 15cm3
- Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm) a) Một người đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 20 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đường AB. b) Giải phương trình sau x + 2013 x + 2014 x + 2012 x + 2015 + = + 2025 2024 2026 2023 Câu 14 (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 4 x +7 > 23 Câu 15 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 17 cm, AH = 15cm. a) Chứng minh rằng V AHB ? V CHA. b) Tính tỉ số diện tích của V AHB và V CHA. Câu 16 (1 điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384cm2. a) Tính độ dài cạnh của hình lập phương. b) Tính thể tích của hình lập phương. BÀI LÀM TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ II (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút Họ tên : ......................................................Lớp: 8A… Mã đề 02 001
- ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Cho a < b, khi đó A. −3a + 2 < −3b + 2 B. 4a + 1 < 4b + 1 C. 2a + 5 2b + 3 D. −2a + 1 −2b + 3 Câu 2: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là A. hình tam giác C. hình tròn B. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình bậc nhất một ẩn là A. 5x - 8 = 0 B. ( x + 3) ( x − 2 ) = 0 C. 0.x = 2 D. 5x – 4y = 0 Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là A. 2x 2 + 1 0 B. 2y − 5 > 0 C. x − 3y 0 D. t - 3 = 0 Câu 5: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình tương đương là A. 2x – 4 = 2 + x và x = - 6 B. 2x – 4 = 2 + x và y = 6 C. 2x – 4 = 2 + x và x = 6 D. 2x – 4 = 2 + x và y = - 6 x−2 x+3 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình = là x+6 x−7 A. x 7 và x -6 B. x -7 và x 6 C. x 6 hoặc x -7 D. x -6 hoặc x 7 Câu 7: Bất phương trình 4x - 12 ≥ 0 có tập nghiệm là A. S = {x/ x > 3} B. S = {x/ x < 3} C. S = {x/ x 3} D. S = {x/ x 3} Câu 8: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 5cm, 7cm, 3cm . Thể tích hình hộp chữ nhật đó là A. 105cm3 B. 105cm2 C. 105cm D. 15cm3 Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình tích là 2+ x 2 B. ( x + 1) ( x − 4 ) = 0 C. x 2 − 4 x + 2 = 0 D. 3 x − 1 = 0 A. = x−2 x ( x − 2) Câu 10: Cho ∆ ABC có EF // BC (E AB, F AC), biết: AE= 8cm, EF = 16cm, EB = 6cm. Độ dài đoạn thẳng BC là A. 20 cm B. 18 cm C. 28 cm D. 20 cm Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 6x − 5 < 4x + 1 được biểu diễn trên trục số là A. ///////////////////////////( C. ////////////////////////////[ 0 3 0 3 B. )\\\\\\\\\\\\\\\ D. ]\\\\\\\\\\\\\\\\\\ 0 3 0 3 Câu 12: A’B’C’ và ABC có A ᄉ ' = ᄉA; ᄉB ' = B thì: ᄉ A. A’B’C’ BCA B. A’B’C’ CBA ’ ’ ’ ’ C. A B’C BAC D. A B’C ABC Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm) a) Một người đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 20 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đường AB. c) Giải phương trình sau x + 2013 x + 2014 x + 2012 x + 2015 + = + 2025 2024 2026 2023 Câu 14 (1,0 điểm)
- Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 4 x +7 > 23 Câu 15 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 17 cm, AH = 15cm. a) Chứng minh rằng V AHB ? V CHA. b) Tính tỉ số diện tích của V AHB và V CHA. Câu 16 (1 điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384cm2. a) Tính độ dài cạnh của hình lập phương. b) Tính thể tích của hình lập phương. BÀI LÀM TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ II (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút Họ tên : ......................................................Lớp: 8A… Mã đề 03 001 ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình tích là 2+ x 2 B. ( x + 1) ( x − 4 ) = 0 C. x 2 − 4 x + 2 = 0 D. 3 x − 1 = 0 A. = x−2 x ( x − 2)
- Câu 2: Cho ∆ ABC có EF // BC (E AB, F AC), biết: AE= 8cm, EF = 16cm, EB = 6cm. Độ dài đoạn thẳng BC là A. 20 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 28 cm Câu 3: Bất phương trình 4x - 12 ≥ 0 có tập nghiệm là A. S = {x/ x > 3} B. S = {x/ x 3} C. S = {x/ x < 3} D. S = {x/ x 3} Câu 4: Tập nghiệm bất phương trình 6x − 5 < 4x + 1 được biểu diễn trên trục số là A. )\\\\\\\\\\\\\\\ C. ]\\\\\\\\\\\\\\\\\\ 0 3 0 3 B. ///////////////////////////( D. ////////////////////////////[ 0 3 0 3 Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là A. 2x 2 + 1 0 B. t - 3 = 0 C. 2y − 5 > 0 D. x − 3y 0 Câu 6: Cho a < b, khi đó A. 4a + 1 < 4b + 1 B. −3a + 2 < −3b + 2 C. 2a + 5 2b + 3 D. −2a + 1 −2b + 3 Câu 7: A’B’C’ và ABC có ᄉ ' = ᄉA; ᄉB ' = B thì: A ᄉ A. A’B’C’ BCA B. A’B’C’ ABC ’ ’ ’ ’ C. A B’C BAC D. A B’C CBA Câu 8: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 5cm, 7cm, 3cm . Thể tích hình hộp chữ nhật đó là A. 105cm B. 105cm2 C. 105cm3 D. 15cm3 Câu 9: Trong các phương trình sau phương trình bậc nhất một ẩn là A. 0.x = 2 B. ( x + 3) ( x − 2 ) = 0 C. 5x - 8 = 0 D. 5x – 4y = 0 Câu 10: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình tương đương là A. 2x – 4 = 2 + x và x = - 6 B. 2x – 4 = 2 + x và y = 6 C. 2x – 4 = 2 + x và y = - 6 D. 2x – 4 = 2 + x và x = 6 Câu 11: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là A. hình tam giác C. hình vuông B. hình chữ nhật D. hình tròn x−2 x+3 Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình = là x+6 x−7 A. x 7 và x -6 B. x -7 và x 6 C. x 6 hoặc x -7 D. x -6 hoặc x 7 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm) a) Một người đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 20 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đường AB. d) Giải phương trình sau x + 2013 x + 2014 x + 2012 x + 2015 + = + 2025 2024 2026 2023 Câu 14 (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 4 x +7 > 23 Câu 15 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 17 cm, AH = 15cm. a) Chứng minh rằng V AHB ? V CHA. b) Tính tỉ số diện tích của V AHB và V CHA.
- Câu 16 (1 điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384cm2. a) Tính độ dài cạnh của hình lập phương. b) Tính thể tích của hình lập phương. BÀI LÀM TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ II (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút Họ tên : ......................................................Lớp: 8A… Mã đề 04 001 ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình tương đương là A. 2x – 4 = 2 + x và x = - 6 B. 2x – 4 = 2 + x và y = 6 C. 2x – 4 = 2 + x và x = 6 D. 2x – 4 = 2 + x và y = - 6 x−2 x+3 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình = là x+6 x−7 A. x 7 và x -6 B. x -7 và x 6 C. x 6 hoặc x -7 D. x -6 hoặc x 7 Câu 3: Bất phương trình 4x - 12 ≥ 0 có tập nghiệm là A. S = {x/ x > 3} B. S = {x/ x < 3} C. S = {x/ x 3} D. S = {x/ x 3} Câu 4: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 5cm, 7cm, 3cm . Thể tích hình hộp chữ nhật đó là A. 105cm3 B. 105cm2 C. 105cm D. 15cm3
- Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình tích là 2+ x 2 B. ( x + 1) ( x − 4 ) = 0 C. x 2 − 4 x + 2 = 0 D. 3 x − 1 = 0 A. = x−2 x ( x − 2) Câu 6: Cho ∆ ABC có EF // BC (E AB, F AC), biết: AE= 8cm, EF = 16cm, EB = 6cm. Độ dài đoạn thẳng BC là A. 20 cm B. 18 cm C. 28 cm D. 20 cm Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 6x − 5 < 4x + 1 được biểu diễn trên trục số là A. ///////////////////////////( C. ////////////////////////////[ 0 3 0 3 B. )\\\\\\\\\\\\\\\ D. ]\\\\\\\\\\\\\\\\\\ 0 3 0 3 Câu 8: A’B’C’ và ABC có A ᄉ ' = ᄉA; ᄉB ' = B thì: ᄉ A. A’B’C’ BCA B. A’B’C’ CBA ’ ’ ’ ’ C. A B’C BAC D. A B’C ABC Câu 9: Cho a < b, khi đó A. −3a + 2 < −3b + 2 B. 4a + 1 < 4b + 1 C. 2a + 5 2b + 3 D. −2a + 1 −2b + 3 Câu 10: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là A. hình tam giác C. hình tròn B. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình bậc nhất một ẩn là A. 5x - 8 = 0 B. ( x + 3) ( x − 2 ) = 0 C. 0.x = 2 D. 5x – 4y = 0 Câu 12: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là A. 2x 2 + 1 0 B. 2y − 5 > 0 C. x − 3y 0 D. t - 3 = 0 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm) a) Một người đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 20 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ. Tính quãng đường AB. e) Giải phương trình sau x + 2013 x + 2014 x + 2012 x + 2015 + = + 2025 2024 2026 2023 Câu 14 (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 4 x +7 > 23 Câu 15 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 17 cm, AH = 15cm. a) Chứng minh rằng V AHB ? V CHA. b) Tính tỉ số diện tích của V AHB và V CHA. Câu 16 (1 điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384cm2. a) Tính độ dài cạnh của hình lập phương. b) Tính thể tích của hình lập phương. BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ II (Hướng dẫn chấm có 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Yêu cầu cần đạt Câu Mã 1 Mã 2 Mã 3 Mã 4 1 C B B C 2 D D D A 3 C A B C 4 A B A A 5 B C C B 6 D A A C 7 B C B B 8 A A C D 9 C B C B 10 A C D D 11 B B C A 12 C D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (Điều kiện x > 0) . 0,25 x Thời gian đi từ A đến B là: (giờ). 0,25 30 x Thời gian đi từ B về A là: (giờ). 0,25 20 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi 2 giờ nên ta có phương x x 0,25 13 trình: − =2 20 30 (2,5 điểm) 3x − 2x = 120 x = 120 (thoả mãn điểu kiện của ẩn) 0,25 Vậy quãng đường AB dài 120 km. 0,25 x + 2013 x + 2014 x + 2012 x + 2015 b) + = + 2025 2024 2026 2023 x + 2013 x + 2014 x + 2012 x + 2015 1+ + +1=1+ +1+ 0,25 2025 2024 2026 2023 x + 4038 x + 4038 x + 4038 x + 4038 + − − =0 2025 2024 2026 2023 0,25 1 1 1 1 ( x + 4038) + − − =0 2025 2024 2026 2023 x + 4038 = 0 x = −4038 vì 1 1 1 1 0,25 + − − 0 2025 2024 2026 2023 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { −4038} 0,25 4 x +7 > 23 4 x > 16 0,25 x>4 0,25 14 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x / x > 4} 0,25 (1 điểm) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,25 ( 0 4 Vẽ hình ghi GT, KL đúng 0,5 C H 2 1 A B a) Xét V AHB và V CHA có: 0,5
- 15 B = A2 (cùng phụ với ? 1 ) ? ? A (2,5 ? ? AHB = CHA = 90o 0,25 điểm) Vậy V AHB ? V CHA (góc - góc) 0,25 b) Trong V AHB có: HB2 = AB2 – AH2 0,5 = 172 – 152 = 64 => HB = 8 (cm) V AHB ? V CHA (Theo chứng minh phần a) 0,25 HB 8 ta có tỉ số đồng dạng là: = HA 15 Vậy tỉ số diện tích V AHB và V CHA là: 0,25 2 S AHB 8 64 = = SCHA 15 225 a) Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương (a > 0) Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau, vậy diện tích mỗi 16 mặt là: 0,25 (1 điểm) 384 : 6 = 64 (cm2) Độ dài cạnh của hình lập phương là: 0,25 a = 64 = 8 (cm) b) Thể tích của hình lập phương là: 0,5 V = a3 =83 = 512 (cm3 ) Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1636 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
501 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
1206 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
372 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
436 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
354 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
410 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
375 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1012 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
357 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
339 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
338 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
391 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
348 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
366 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
330 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
347 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
989 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
