intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – MÔN TOÁN - LỚP 8 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 8 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Chương/ Tổng STT Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Hàm số Hàm số bậc nhất (0.25) Một số yếu Một số yếu tố về thống kê và xác 1 1 tố về thống 1,5 xuất (0.5) kê và xác 1 1 suất Một số yếu tố về xác suất (0.25) (0.5) Phương 3 1 Phương trình bậc nhất một ẩn trình bậc (0.75) (0,75) 2 3,5 nhất một Ứng dụng của phương trình bậc 1 1 1 ẩn nhất một ẩn (0.25) (1,0) (0,75) 1 Đường trung bình của tam giác Tam giác (0.25) 3 đồng dạng 4 1 2 1 Tam giác đồng dạng 5.0 (1.00) (1.25) (1,25) (1.0) 1 Hình đồng dạng (0.25) Tổng: Số câu 12 2 3 3 1 21 Điểm (3.0) (1.0) (3.0) (2.0) (1.0) 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Số câu hỏi theo mức độ Chương/ STT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Chủ đề Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 1TN Hàm số bậc nhất – Hệ số góc của hàm số bậc nhất (0.25) Nhận biết: Hàm số 1TL Một số yếu tố về thống kê – Nhận biết được số liệu thổng kê trên các loại bảng số Một số yếu tố (0.50) 1 liệu về thống kê và Nhận biết: 1TN xác suất - Nhận biết xác suất thực nghiệm; xác suất của một số (0.25) Một số yếu tố về xác suất biến cố ngẫu nhiên của một số trò chơi đơn giản 1TL (0.50) Nhận biết: - Nhận biết dạng tổng quát của phương trình bậc nhất một 3TN Phương trình bậc nhất một ẩn. 1TL (0.75) ẩn - Nhận biêt nghiệm của phương trình. (0.75) Thông hiểu: - Hiểu được các bước giải phương trình Nhận biết: 1TN 1TL 1TL Phương trình - Nhận biết mối quan hệ giữa các đại lượng trong bài toán (0.25) (1.00) (0.75) 2 bậc nhất một thực tế ẩn - Nhận biêt nghiệm của phương trình. Thông hiểu: Ứng dụng của phương - Hiểu được ứng dụng của phương trình vào việc giải bài trình bậc nhất một ẩn toán thực tế thông qua việc mô tả bài toán thực tế qua phương trình và giải. Vận dụng: – Vận dụng phương trình vào việc giải các dạng bài tập khác (Tính giá trị biểu thức,…) Nhận biết: 1TN Đường trung bình của tam – Nhận biết được nội dung định lý Thalès và định lý (0.25) giác đường trung bình của tam giác Nhận biết: 4TN 1TL 1TL 1TL – Nhận biệt được tam giác đồng dạng; tỉ số đồng dạng (1.00) (1.25) (1.25) (1.00) Tam giác đồng Thông hiểu: 2 dạng – Mô tả được các trường hợp đồng dạng qua việc chứng Tam giác đồng dạng minh hai tam giác đồng dạng và suy ra đảng thức tích các đoạn thẳng. Vận dụng: – Vận dụng Tam giác đồng dạng chứng minh đẳng thức tích đoạn thẳng và tính sô đo độ dà đoạn thẳng.
  3. Vận dụng cao: – Phát triển năng lực giải quyết vấn đề; vận dụng kiến thức trong chương giải quyết vấn đề thực tiễn của tam giác chứng minh đẳng thức tích đoạn thẳng. Nhận biết: 1TN Hình đồng dạng – Nhận biết được các hình đồng dạng với nhau (0.25)
  4. PHÒNG GD&ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II GV coi KT ký TRƯỜNG THCS ……………… NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: ………………………... MÔN: TOÁN Lớp: 8 ......................... Lớp:.... ; Số BD: ..... ; Phòng KT :… Thời gian làm bài: 90 phút Mã phách Ngày kiểm tra:......../….. /2024 (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Chữ ký GV chấm Nhận xét của GV chấm Mã phách: Số Chữ ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng  Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A có B = 500 và ∆DEF vuông tại D . Biết ∆ABC ∆DEF . Khi đó số đo  F là: A. 600 B. 300 C. 400 D. 500 Câu 2: Một hộp có 20 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…..; 20; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Khi đó: Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bình phương của một số tự nhiên” là : 1 1 1 1 A. B. C. D. . 6 3 4 5 Câu 3: Các hình đồng dạng trong các hình sau là: Hình A Hình B Hình C A. Hình A và hình C B. Hình A và hình B C. Hình B và hình C D. Cả ba hình Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng = 3 x − 5 là: y A. −4 B. 3 C. 5 D. 3x Câu 5: Nếu ∆ABC ∆DEF theo tỉ số k (k ≠ 0 ) thì ∆DEF ∆ABC theo tỉ số là 1 1 A. B. k C. 2 D. k 2 k k Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 3 A. 3 x 2 + 2 =0 B. + x = 0 C. 7 − 5 x = 0 D. 0 x + 5 = 0 x Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B , xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian đi của xe thứ hai là: A. 3x giờ. B. ( x + 3) giờ. C. ( x − 3) giờ. D. (3 − x ) giờ. Câu 8: Cho tam giác ∆ABC vuông tại A , biết AB = 3 cm , AC = 4 cm . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Khi đó, độ dài PQ là: 3 5 A. cm B. 2cm C. 10cm D. cm 2 2 Câu 9: Giá trị x = −1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau: A. x 2 = 9 B. 4 x − 1 = 3 x − 2 C. x + 1 = 2( x − 3) D. x 2 + 1 = 3
  5. Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 10: Cho ∆ABC và ∆DEF có:   B = E . Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác đó đồng dạng ( ∆ABC ∆DEF )? AB BC A. AB = DE B. BC = EF C. = D.  = D A  DE DF Câu 11: Phương trình 2 x − 7 = 3 có nghiệm là A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 2 Câu 12: Cho ∆ABC ∆MNP . Biết AB 3= 2= 4, 2cm . Khi đó MN có độ dài là: = cm; BC cm; NP A. 6,3cm B. 6cm. C. 0,7cm D. 2,8cm B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a/ Lớp trưởng lớp 8A thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho trong bảng sau (mỗi học sinh chỉ chọn 1 môn và tất cả học sinh của lớp đều lựa chọn): STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 16 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 8 4 Bóng bàn 6 Khi đó: Số học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số học sinh cả lớp? b/ Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10 Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt có số chấm là số chia hết cho 3” Bài 2: (1,5 điểm) a/ Giải phương trình sau: 5 x + 7 = 25 − 4 x b/ Tính giá trị biểu thức A = x 2 − 3x + 2 , biết: 3 ( x − 5 ) = 2 x − 13 Bài 3: (1,0 điểm) Một tổ may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 12 chiếc áo. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã may được 13 chiếc áo, do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải may trong thời gian bao nhiêu ngày? Bài 4: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A , kẻ AH ⊥ BC tại H . Chứng minh rằng: a/ ∆ABC ∆HBA suy ra AB. AC = AH .BC . b/ AH 2 = BH .CH c/ Biết AB 12cm; AC 16cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH . = = Bài 5: (1,0 điểm) Hình vẽ bên mô tả cách đo chiều cao của cây phi lao. Biết cọc BK vuông góc với mặt đất. Các thông số đo đạc được như sau: BC  1m; AB  4,5m; BK  1, 2m . Tính chiều cao của cây phi lao.
  6. PHÒNG GD&ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II GV coi KT ký TRƯỜNG THCS ……………… NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: ………………………... MÔN: TOÁN Lớp: 8 ......................... Lớp:.....; Số BD: .....; Phòng KT :…. Thời gian làm bài: 90 phút Mã phách Ngày kiểm tra:......../….. /2024 (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Chữ ký GV chấm Nhận xét của GV chấm Mã phách: Số Chữ ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Hệ số góc của đường thẳng = 3 x − 5 là: y A. 3x B. 5 C. 3 D. −4 Câu 2: Nếu ∆ABC ∆DEF theo tỉ số k (k ≠ 0 ) thì ∆DEF ∆ABC theo tỉ số là 1 1 A. k 2 B. 2 C. k D. k k Câu 3: Cho ∆ABC và ∆DEF có: B   = E . Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác đó đồng dạng ( ∆ABC ∆DEF )? AB BC A  A.  = D B. = C. AB = DE D. BC = EF DE DF Câu 4: Phương trình 2 x − 7 = 3 có nghiệm là A. x = 2 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 3 Câu 5: Cho ∆ABC ∆MNP . Biết AB 3= 2= 4, 2cm . Khi đó MN có độ dài là: = cm; BC cm; NP A. 6,3cm B. 6cm. C. 0,7cm D. 2,8cm Câu 6: Cho tam giác ∆ABC vuông tại A , biết AB = 3 cm , AC = 4 cm . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Khi đó, độ dài PQ là: 3 5 A. 10cm B. cm C. cm D. 2cm 2 2  Câu 7: Cho ∆ABC vuông tại A có B = 500 và ∆DEF vuông tại D . Biết ∆ABC ∆DEF . Khi đó số đo  F là: A. 500 B. 400 C. 300 D. 600 Câu 8: Giá trị x = −1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau: A. x 2 = 9 B. x 2 + 1 = 3 C. x + 1 = 2( x − 3) D. 4 x − 1 = 3 x − 2 Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 3 A. 0 x + 5 =0 B. 7 − 5 x = 0 C. 3 x 2 + 2 = 0 D. + x = 0 x Câu 10: Các hình đồng dạng trong các hình sau là: Hình A Hình B Hình C
  7. Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. Hình B và hình C B. Hình A và hình B C. Cả ba hình D. Hình A và hình C Câu 11: Một hộp có 20 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…..; 20; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Khi đó: Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bình phương của một số tự nhiên” là : 1 1 1 1 A. B. C. . D. 6 3 5 4 Câu 12: Hai xe khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B , xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian đi của xe thứ hai là: A. ( x + 3) giờ. B. ( x − 3) giờ. C. 3x giờ. D. (3 − x ) giờ. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a/ Lớp trưởng lớp 8A thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho trong bảng sau (mỗi học sinh chỉ chọn 1 môn và tất cả học sinh của lớp đều lựa chọn): STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 16 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 8 4 Bóng bàn 6 Khi đó: Số học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số học sinh cả lớp? b/ Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10 Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt có số chấm là số chia hết cho 3” Bài 2: (1,5 điểm) a/ Giải phương trình sau: 5 x + 7 = 25 − 4 x b/ Tính giá trị biểu thức A = x 2 − 3 x + 2 , biết: 3 ( x − 5 ) = 2 x − 13 Bài 3: (1,0 điểm) Một tổ may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 12 chiếc áo. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã may được 13 chiếc áo, do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải may trong thời gian bao nhiêu ngày? Bài 4: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A , kẻ AH ⊥ BC tại H . Chứng minh rằng: a/ ∆ABC ∆HBA suy ra AB. AC = AH .BC b/ AH 2 = BH .CH c/ = 12cm; AC 16cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH . Biết AB = Bài 5: (1,0 điểm) Hình vẽ bên mô tả cách đo chiều cao của cây phi lao. Biết cọc BK vuông góc với mặt đất. Các thông số đo đạc được như sau: BC  1m; AB  4,5m; BK  1, 2m . Tính chiều cao của cây phi lao.
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌCKỲ II – Năm học : 2023 – 2024 MÔN : TOÁN – LỚP 8 Chung cho cả hai đề A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B A C B D B D C A B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Tóm tắt lời giải Điểm Số học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số học sinh cả lớp? 0.50 - Xác định được số học sinh thích bóng đá: 16; số học sinh cả lớp là 40 0.25 a - Tính được tỉ số phần trăm của số học sinh bóng đá so với số học sinh cả lớp: (0.50đ) 16 0.25 .100% = 40% 1 40 1,0đ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt có số 0,50 chấm là số chia hết cho 3” ? b - Xác định được số khả năng thuận lợi đã xảy ra của biến cố: 16 0.25 (0,50đ) 16 8 16 - Tính được xác suất của biến cố là: = hay = 32% 0.25 50 25 50 Giải phương trình sau: 5 x + 7 = 25 − 4 x 0,75 a 5 x + 4 x = 25 − 7 0.25 (0.75đ) 9 x = 18 0.25 x = 2 . Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0.25 2 Tính giá trị biểu thức A = x 2 − 3 x + 2 , biết: 3 ( x − 5 ) = 2 x − 13 0,75 1,5đ + Từ: 3 ( x − 5 ) = 2 x − 13 b 0.25 3 x − 15 = 2 x − 13 (0,75đ) x=2 0.25 + Tính được: A = x 2 − 3 x + 2 = 22 − 3.2 + 2 = 0 Vậy A = 0 0.25 Một tổ may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 12 chiếc áo. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã may được 13 chiếc áo, do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải may trong thời gian bao nhiêu ngày? + Gọi x (ngày) là thời gian tổ dự định may theo kế hoạch ( x ∈ N ; x > 2 ) 0.25 + Khi đó: 3 - Thới gian thực tế tổ đã may là: ( x − 2 ) (ngày) 1,0đ - Số chiếc áo tổ may theo kế hoạch là; 12x (chiếc áo) 0.50 - Số chiếc áo thực tế tổ may được là: 13 ( x − 2 ) (chiếc áo) - Theo đề bài ta có: phương trình: 13 ( x − 2 ) =x 12 + Giải phương trình tìm được x = 26 (TMĐK). Vầy theo kế hoạch tổ phải thực hiện may trong 26 ngày 0.25 4 Cho ∆ABC vuông tại A , kẻ AH ⊥ BC tại H .
  9. 2,5đ Hình vẽ: A 0,25 B H C Chứng minh: ∆ABC ∆HBA suy ra AB. AC = AH , BC 1.00 + Xét ∆ABC và ∆HBA có:  H 900 (gt) 0.25 A  = = a  B là góc chung 0.25 (1.00đ) ⇒ ∆ABC ∆HBA (góc – góc) 0.25 AC BC ⇒ = ⇒ AB. AC = AH .BC 0.25 HA AB Chứng minh: AH 2 = BH .CH 0,75 b + Lập luận chứng minh được ∆HBA ∆HAC 0.50 (0.75đ) AH BH ⇒ = ⇒ AH 2 = BH .CH 0.25 CH AH = 12cm; AC 16cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH . Biết AB = 0.50 2 c AB BC AB + Ta có: ∆ABC ∆HBA (câu a) ⇒ = ⇒ BH = 0.25 (0.50đ) BH AB BC +Áp dụng Pythagore vào ∆ABC vuông tại A tính được: BC = ⇒ BH = 2cm 20 7, 0.25 Hình vẽ bên (HÌNH 1) mô tả cách đo chiều cao của cây phi lao. Biết cọc BK vuông góc với mặt đất. Các thông số đo đạc được như sau: BC  1m; AB  4,5m; BK  1, 2m ; Tính chiều cao của cây phi lao 5 1,0đ HÌNH 1 AH AC BK . AC + Chứng minh nêu được: = ⇒ AH = 0.50 BK BC BC + Tính được: AC = + BC = 4,5 = AB 1+ 5,5 BK . AC 1, 2.5,5 0.50 = = = 6, 6m AH BC 1 * Mọi cách giải khác đúng hợp logich đếu đạt điểm tối đa. * Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2