intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Tổng % điểm Chươ (12) TT ng/Ch (1) ủ đề Nội dung/đơnNhận thức vị kiến Thông Vận Vận (2) (3) biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại Phân số. Các C5, 6, 12 C1 1 thức đại phép 17,5% 0,75 đ 1đ số toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2 Phương Phương C2,3 C5 trình trình bậc 15% 0,5 đ 1đ bậc nhất nhất và hàm Hàm số C1,8,9,10 C6 20% số bậc và đồ thị 1đ 1đ nhất Hàm số C2a C2b 15% bậc nhất 0,5 đ 1đ y = ax + b (a 
  2. 0) và đồ thị. Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Một số Mối liên C4 3 yếu tố 2,5% hệ giữa 0,25 đ xác suất xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Định lí Định lí C4 4 Pythago Pythago 10% 1đ re re Tam giác C 3a C3b 15% Hình đồng 1đ 0,5đ 5 đồng dạng dạng Hình C7, 11 đồng 5% 0,5 đ dạng Tổng 10,0 2,5 1,0 0,5 2,5 2,5 1,0 điểm
  3. Tỉ lệ % 35 % 30 % 25% 10% 100%
  4. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ Phân thức đại số. Tính bản về phân thức chất cơ bản của phân 3 Phân đại số: định nghĩa; thức đại số. Các phép TN 5,6,12 1 thức đại điều kiện xác toán cộng, trừ, nhân, 1 số định; giá trị của chia các phân thức TL 1 phân thức đại số; đại số hai phân thức bằng nhau. 2 Phương Thông hiểu: trình bậc – Mô tả được 2 nhất và phương trình bậc TN 2,3 hàm số nhất một ẩn và bậc nhất cách giải. Vận dụng cao: Phương trình bậc nhất – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 không quen TL 5 thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Hàm số và đồ thị Nhận biết: 4 – Nhận biết được TN những mô hình 1,8,9,10 thực tế dẫn đến
  5. khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được 1 toạ độ của một TL 6 điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Thông hiểu: – Thiết lập được 1 bảng giá trị của TL 2a hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc Hàm số bậc nhất nhất y = ax + b (a y = ax + b (a  0) và  0). đồ thị. – Vận dụng được hàm số bậc nhất và 1 đồ thị vào giải TL 2b quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
  6. Nhận biết: Mô tả xác suất của biến – Nhận biết được cố ngẫu nhiên trong một mối liên hệ giữa Một số số ví dụ đơn giản. Mối xác suất thực 1 3 yếu tố liên hệ giữa xác suất nghiệm của một TN 4 xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác biến cố với xác suất của suất của biến cố đó biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. 4 Vận dụng: – Tính được độ dài Định lí Định lí Pythagore cạnh trong tam 1 Pythagor giác vuông bằng TL 4 e cách sử dụng định lí Pythagore. 5 Hình Tam giác đồng dạng Thông hiểu: đồng – Mô tả được định dạng nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 1 – Giải thích được TL 3a các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1 – Giải quyết được TL 3b một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh
  7. huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. 2 Hình đồng dạng – Nhận biết được TN 7, 11 vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 11 5 3 1 Tổng số câu Người duyệt đề Người ra đề
  8. Đàm Thị Anh Lan DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG Equation Chapter 1 Section 1 PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC TRÀ MY Năm học: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi) Chọn và ghi vào giấy bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A …) Câu 1: Một xe ô tô chạy với vận tốc trung bình 58 km/h. Hàm số biểu thị thời gian t (giờ) mà ô tô đi hết quãng đường S (km) là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Nghiệm của phương trình bậc nhất ax + b = 0, a ≠ 0 là A. x . B. . C. . D. . Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 2 bạn nam lớp 8C và 4 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 4. B. 12. C. 1. D. 6. Câu 5: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ? (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa). A. . B. . C. . D. . Câu 6: Phân thức xác định khi A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho các hình vẽ dưới đây: Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng phối cảnh?
  9. A. Hình a và c. C. Hình a và b. B. Hình c và d. D. Hình b và d. Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Điểm thuộc trục hoành có tung độ bằng 0. B. Điểm thuộc trục tung có hoành độ bằng 0. C. Điểm thuộc trục hoành (khác O (0;0)) có hoành độ bằng 0. D. Điểm A (A khác O (0;0)) không thuộc trục hoành và không thuộc trục tung thì đều có hoành độ và tung độ khác 0. Câu 9: Hàm số là hàm số bậc nhất khi A. . B. . C.. D. . Câu 10: Đại lượng y là hàm số của x khi với mỗi giá trị của đại lượng x ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y. A. Không có giá trị y nào tương ứng. B. Chỉ duy nhất một giá trị y tương ứng. C. Một số giá trị y tương ứng. D. Vô số giá trị y tương ứng. Câu 11: Trong những cặp hình cho ở hình vẽ dưới đây, cặp hình nào là hình đồng dạng? A. Cặp hình 1 và cặp hình 3 B. Cặp hình 2 và cặp hình 3 C. Cặp hình 1 và cặp hình 2. D. Cặp hình 3. Câu 12 : Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. . B. ...........C. 3x – 2. D. . PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Viết phân thức có tử thức là 2x2 + 1 và mẫu thức là x + 1. Tìm điều kiện xác định của phân thức nhận được. Tính giá trị của phân thức đó tại x = 2 Bài 2: (1,5 điểm): Cho hàm số bậc nhất: y = 2x – 3. a) Hoàn thành bảng sau: x –2 –1 0 1 2 B y b) Vẽ đồ thị hàm số trên. Bài 3: (1,5 điểm) Bóng của một ngôi nhà trên mặt đất có độ dài AC = 2 m. Cùng thời điểm đó, một cột đèn MN = 1,8 m có bóng dài EM = 0,72 m. (Giả sử cột đèn và ngôi nhà vuông góc với mặt đất) N 1,8m 2m E 0,72m M C A
  10. a) Chứng minh ABC MNE. b) Tính chiều cao của căn nhà. Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tính độ dài cạnh còn lại trong các trường hợp sau: (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 nếu có) a) AB = 5 cm, AC = 12 cm. b) AB = cm, BC =12 cm. Bài 5: (1 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 5km/h.Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút.Tính quãng đường AB? Bài 6: (1 điểm) Xác định toạ độ các điểm A, B, C, D, E trong hình bên. ----------HẾT ----------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng là 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  11. Đáp án A A C B C A A C D B C D PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung chi tiết Điể m Bài Phân thức cần tìm là : 0,3 ĐKXĐ: x + 1 ≠ 0 hay x ≠ – 1 1 Giá trị của phân thức tại x = 2 là: 3 0,3 0,4 2 a) 0,5 x –2 –1 0 1 2 y –7 –5 –3 –1 1 b) y = 2x – 3. + x = 1 thì y = 2.1 – 3 = –1. Vậy điểm (1 ; –1) thuộc đồ thị hàm số. + x = 0 thì y = 2.0 – 3 = –3. Vậy điểm (0 ; –3) thuộc đồ thị hàm số. 0,25 0,25
  12. 0,5 B N 1,8m a) Vì cùng một thời Ađiểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất các góc bằng E M 0,72m 2m C nhau nên . 0,25 Mà ngôi nhà và cột đèn vuông góc với mặt đất nên ta có 0,25 3 ABC và MNE có ; 0,25 Vậy ABC MNE (g-g) 0,25 b) Vì ABC MNE 0,25 Suy ra: Vậy chiều cao của ngôi nhà là 5m 0,25 4 a) Do tam giác ABC vuông tại A nên áp dụng định lý Pythagore, ta có: BC2 = AB2 + AC2 Suy ra BC2 = 52 + 122 = 25 + 144 = 169. 0,25 Do đó BC = = 13 (cm) 0,25 Vậy BC = 13 cm.
  13. b) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 0,25 Suy ra AC2 = BC2 – AB2 = 122 – ()2 = 144 – 3 = 141 Do đó AC==11,87 (cm) 0,25 Vậy AC = 11,87 cm. Gọi x (km) là quãng đường AB.(x > 0) Thời gian lúc đi là: (h) Thời gian lúc về là: (h) Vì thời gia về ít hơn thời gian đi 20 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 0,25 – = 5 6x – x = 10 x = 2 (TMĐK) 0,25 Vậy quãng đường AB là: 2km 0,25 0,25 A (– 3; 2); B (– 2; – 1); C (– 1; 3); D (2; 1); E(3; – 2) 1 Mỗi điểm đúng đạt 0,2 điểm. 6 Chú ý: - Tất cả các câu trong bài thi nếu làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án. - Điểm bài thi = điểm phần trắc nghiệm + điểm phần tự luận (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. Người duyệt đề Người ra đề Đàm Thị Anh Lan
  14. DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0