Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng (1) đề kiến thức (4 -11) % (2) (3) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Phân thức Tính chất cơ bản 1 1 đại số. của phân thức đại (TN1) (TN2) số. Các phép toán 5% cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2 Phương trình Phương trình bậc 1 3 bậc nhất và nhất (TN3) (TL1a,b - hàm số bậc TL2) nhất Hàm số và đồ thị 2 (TN4,6) 1 1 1 55% Hàm số bậc nhất (TN5) (TL3b) (TL3a) y = ax + b (a 0) và đồ thị. 3 Mở đầu về Mô tả xác suất của 2 5% tính xác suất (TN7,8) của biến cố biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó 4 Tam giác đồng dạng 1 2 1 Tam giác - Định lí Pythagore (TL4- (TL4a,b) (TL4c) đồng dạng. hình vẽ)
- Hình đồng dạng 1 27,5% (TN9) 5 Một số hình Hình chóp tam giác 2 1 7,5% khối trong (TN11,12) (TN10) thực tiễn đều, hình chóp tứ giác đều Tổng 8 1 4 3 4 1 21 Tỉ lệ phần trăm 25% 35% 35% 5% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1 đại số. Tính chất cơ bản (TN1) của phân thức đại – Nhận biết được điều kiện xác định của phân 0,25 số. Các phép toán thức đại số. cộng, trừ, nhân, Thông hiểu: chia các phân thức 1 đại số – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân (TN2) thức đại số. 0,25 2 Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1 trình bậc nhất (TN3) nhất và - Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn. 0,25 hàm số bậc nhất Vận dụng: 3 (TL1a,b – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. - TL2) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 2,5 giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Hàm số và đồ thị Thông hiểu: 2 (TN4,6) – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó 0,5 xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ;
- Hàm số bậc nhất Nhận biết: 1 (TN5) y = ax + b (a 0) – Nhận biết được hệ số của hàm số bậc nhất y 0,25 và đồ thị. = ax + b (a 0). Thông hiểu: 1 – Xác định được giá trị của một số chưa biết (TL3b) khi biết toạ độ của một điểm thuộc đồ thị hàm 1 số. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + 1 b (a 0). (TL3a) 1 3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 2 tính xác (TN7,8) suất của biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất 0,5 biến cố trong một số ví dụ thực nghiệm của một biến cố với xác suất của đơn giản. Mối liên biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó 4 Tam giác Tam giác đồng Nhận biết: 1 đồng dạng. – Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số (TL4- hình Hình đồng dạng - Định lí đồng dạng. vẽ) dạng Pythagore Thông hiểu: 0,5 2 (TL4a,b – Giải thích được các trường hợp đồng dạng ) của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 1,5 Vận dung: 1 - Vận dụng linh hoạt các kiến thức toán học để (TL4c) chứng minh. 0,5
- Nhận biết: 1 (TN9) Hình đồng dạng – Nhận biết được hình đồng dạng qua các hình 0,25 ảnh cụ thể. 5 Một số hình Nhận biết khối trong 2 thực tiễn – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) (TN11,12) Hình chóp tam được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ 0,5 giác đều, hình giác đều. chóp tứ giác đều Thông hiểu 1 – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của (TN10) một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng 9 7 4 1 Tỉ lệ % 25% 35% 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40%
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề thi gồm có 02 trang) Môn: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ A Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) x +1 Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức là x+5 A. x ≠ 5. B. x ≠ -1. C. x ≠ 1. D. x ≠ -5. 5( x − 3) Câu 2: Rút gọn phân thức được kết quả bằng 2 y ( x − 3) 5 ( x − 3) 2 5 A. . B. . C. . D. . 2y 2y 5y 2( x − 3) Câu 3: Phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn x A. 0 x − 5 = 0 . B. x 2 + x = 0 . C. 4 x − 1 = 0 . D. x + 2 y = 0 . Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) = x + 2 . Khi đó f (−1) .có giá trị là số nào sau đây? A. 3. B. 1. C. -3 . D. -2. Câu 5: Cho hàm số bậc nhất y = 2 − 3 x . Hệ số a bằng A. 2. B. 3. C. -3 . D. -2. Câu 6: Điểm M(1;2) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây A. y = −3x . B. y = x + 1 . C. y = −4 x + 1 . D. y = − x + 2 . Câu 7: An gieo một con xúc xắc. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”. A. 6. B. 3. C. 2 . D. 4. Câu 8: Một túi đựng 25 viên bi giống hệt nhau, chỉ khác màu. Trong đó có 10 viên bi xanh, 15 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Tính xác suất của biến cố: ‘‘Lấy được viên bi màu vàng’’. 3 2 5 10 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 25 Câu 9: Cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng? A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S.MNP, biết diện tích đáy bằng 12cm2 và chiều cao bằng 4. Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.MNP. A. 16cm2 . B. 48cm3 . C. 16cm3 . D. 12cm3 .
- Quan sát hình 1 và trả lời câu 11, 12: Câu 11: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên là A. SO, SA, SB C. SA, AB, CD B. SA, SB, SC, SD D. AB, BC, CD, DA Câu 12: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt đáy là A. SCD, SAB C. SAB, SBC, SDC, SAD B. SAB D. ABCD Hình 1 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau: 3x − 1 2 − x a/ 5x + 4 = 2x − 5 . b/ = . 5 3 Bài 2: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi của đám đất 50m. Tính chiều dài, chiều rộng của đám đất. Bài 3: (2 điểm): a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 4 trên mặt phẳng tọa độ. b/ Tìm giá trị của m để đường thẳng y = (m + 1)x − 3 (m −1) đi qua điểm M(-1;2). Bài 4 (2,5 điểm): Cho tam giác nhọn DEF, hai đường cao EM và FN cắt nhau tại I a/ Chứng minh DME DNF. b/ Chứng minh IM.IE=IN.IF. 2 EF c/ Giả sử EDF = 45 . Chứng tỏ rằng = 2. 0 MN . -------Hết-------
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề thi gồm có 02 trang) Môn: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) x−2 Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức là x+4 A. x ≠ -4. B. x ≠ 2. C. x ≠ -2. D. x ≠ 4. 3 y ( x + 1) Câu 2: Rút gọn phân thức được kết quả bằng 2( x + 1) A. 2 . ( x + 1) 3y 3y B. . C. . D. . 3y 2 2 x +1 Câu 3: Phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn x A. 2 x 2 − 1 = 0 . B. 5 x − 2 = 0 . C. 3 x + y = 0 . D. 0 x − 5 = 0 . Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) = x + 3 . Khi đó f (−2) .có giá trị là số nào sau đây? A. 5. B. -1. C. 1. D. -5. Câu 5: Cho hàm số bậc nhất y = 1 − 2 x . Hệ số a bằng A. 2. B. 1. C. -1. D. -2. Câu 6: Điểm N(-1;2) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây A. y = x + 3 . B. y = −5x . C. y = x − 2 . D. y = 2 x + 1 . Câu 7: An gieo một con xúc xắc. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ”. A. 4. B. 6. C. 3 . D. 2. Câu 8: Một túi đựng 20 viên bi giống hệt nhau, chỉ khác màu. Trong đó có 14 viên bi xanh, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Tính xác suất của biến cố: ‘‘Lấy được viên bi màu xanh’’. 3 10 20 7 A. . B. . C. . D. . 10 7 6 10 Câu 9: Cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng? A. hình bình hành. B. hình vuông C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết diện tích đáy bằng 14cm2 và chiều cao bằng 6. Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC. A. 48cm3 . B. 28cm3 . C. 20cm3 . D. 28cm2 .
- Quan sát hình 1 và trả lời câu 11, 12: Câu 11: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đáy là A. SO, SA, SB C. SA, AB, CD B. SA, SB, SC, SD D. AB, BC, CD, DA Câu 12: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là A. SCD, SAB, SBC C. SAB, SBC, SDC, SAD B. ABCD, SAB D. ABCD Hình 1 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau: 4x + 1 3 − x a/ 7x + 2 = 3x − 6 . b/ = . 7 2 Bài 2: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4m. Chu vi của đám đất 40m. Tính chiều dài, chiều rộng của đám đất. Bài 3: (2 điểm): a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 6 trên mặt phẳng tọa độ. b/ Tìm giá trị của m để đường thẳng y = (m − 2)x + 4 (m 2) đi qua điểm N(1;-2). Bài 4 (2,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BH và CK cắt nhau tại O a/ Chứng minh AHB AKC. b/ Chứng minh OH.OB=OK.OC 2 BC c/ Giả sử BAC = 45 . Chứng tỏ rằng = 2. 0 HK . -------Hết-------
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Năm học: 2023-2024 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C B C B B A D C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 1: Giải các phương trình: a/ 5x + 4 = 2x − 5 5x − 2x = −5 − 4 0,25 3x = −9 0,25 x = −3 . Vậy nghiệm của phương trình x = −3 . 0,25 Bài 1 3x − 1 2 − x (1,5 điểm) b/ = 5 3 3(3x − 1) = 5(2 − x) 9x − 3 = 10 − 5x 0,25 9x + 5x = 10 + 3 0,25 14x = 13 13 13 x= . Vậy nghiệm của phương trình x = . 0,25 14 14 Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Gọi chiều rộng của đám đất hình chữ nhật là x (x > 0, m). 0,25 Khi đó, chiều dài của đám đất là x + 5 (m). Bài 2 Theo đề, ta có phương trình: 0,25 (1 điểm) 2(x + x + 5) = 50 2x + 5 = 25 x = 10 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Kết luận: chiều rộng, chiều dài đám đất lần lượt là 10(m), 15(m). 0,25 Bài 3: a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x − 4 Bài 3 Cho đúng tọa độ 2 điểm thuộc đồ thị. 0,5 (2 điểm)
- Vẽ đúng đồ thị. Kết luận: Đồ thị y = 2x − 4 là đường thẳng. 0,5 b/ Tìm giá trị của m để đường thẳng y = (m + 1)x − 3 (m −1) đi qua điểm M(-1;2). Đường thẳng y = (m + 1)x − 3 đi qua điểm M(-1;2), nên ta có: 0,25 2 = (m + 1)( −1) − 3 . Suy ra m = −6 (kết hợp điều kiện m −1) 0,5 Kết luận: m = −6 . 0,25 D Hình vẽ đúng chính xác 0,5 M N I E F a/ Chứng minh DME DNF. Xét DME vuông tại M và DNF vuông tại N. 0,25 Chỉ ra được góc D chung. 0,25 Kết luận: DME DNF (cặp góc nhọn bằng nhau). 0,25 Bài 4 b/ Chứng minh IM.IE=IN.IF. (2,5 điểm) Chứng minh được IMF INE (cặp góc nhọn bằng nhau) 0,5 IM IF Suy ra = . Kết luận: IM.IE=IN.IF. 0,25 IN IE 2 EF c/ Giả sử EDF = 45 . Chứng tỏ rằng = 2. 0 MN Chứng minh được DME vuông cân tại M => DM = ME . 0,25 Chứng minh được DMN DEF (c-g-c) 2 2 MN DM EF DE DE 2 Suy ra = => = = EF DE MN DM DM 2 Vì DE 2 = DM 2 + EM 2 (ĐL Phythagore trong DME vuông tại M). 0,25 và DM = ME (cmt) DM 2 + EM 2 2 DM 2 2 EF Nên = = =2. MN DM 2 DM 2 *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết -----------
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Năm học: 2023-2024 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B C D A C D B B D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 1: Giải các phương trình: a/ 7x + 2 = 3x − 6 7x − 3x = −6 − 2 0,25 4x = −8 0,25 x = −2 . Vậy nghiệm của phương trình x = −2 . 0,25 Bài 1 4x + 1 3 − x b/ = (1,5 điểm) 7 2 2(4x + 1) = 7(3 − x) 8x + 2 = 21 − 7x 0,25 8x + 7x = 21 − 2 0,25 15x = 19 19 19 x= . Vậy nghiệm của phương trình x = . 0,25 15 15 Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Gọi chiều rộng của đám đất hình chữ nhật là x (x > 0, m). 0,25 Khi đó, chiều dài của đám đất là x + 4 (m). Bài 2 Theo đề, ta có phương trình: 0,25 (1 điểm) 2(x + x + 4) = 40 2x + 4 = 20 0,25 x = 8 (thỏa mãn điều kiện) Kết luận: chiều rộng, chiều dài đám đất lần lượt là 8(m), 12(m). 0,25 Bài 3: a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 6 Bài 3 Cho đúng tọa độ 2 điểm thuộc đồ thị. 0,5 (2 điểm)
- Vẽ đúng đồ thị. Kết luận: Đồ thị y = 2x + 6 là đường thẳng. 0,5 b/ Tìm giá trị của m để đường thẳng y = (m − 2)x + 4 (m 2) đi qua điểm N(1;-2). Đường thẳng y = (m − 2)x + 4 đi qua điểm N(1;-2), nên ta có: 0,25 −2 = (m − 2).1 + 4 . Suy ra m = −4 (kết hợp điều kiện m 2 ) 0,5 Kết luận: m = −4 . 0,25 0,5 A Hình vẽ đúng chính xác H K O B C a/ Chứng minh AHB AKC. Xét AHB vuông tại H và AKC vuông tại K. 0,25 Chỉ ra được góc A chung. 0,25 Kết luận: AHB AKC (cặp góc nhọn bằng nhau). 0,25 Bài 4 (2,5 b/ Chứng minh OH.OB = OK.OC. điểm) Chứng minh được OHC OKB (cặp góc nhọn bằng nhau) 0,5 OH OC Suy ra = . Kết luận: OH.OB = OK.OC. 0,25 OK OB 2 BC c/ Giả sử BAC = 45 . Chứng tỏ rằng 0 = 2. HK Chứng minh được AHB vuông cân tại H => AH = HB . 0,25 Chứng minh được AHK ABC (c-g-c) 2 2 HK AH BC AB AB 2 Suy ra = => = = BC AB HK AH AH 2 Vì AB 2 = AH 2 + HB 2 (ĐL Phythagore trong AHB vuông tại H). 0,25 và AH = HB (cmt) AH 2 + HB 2 2 HB 2 2 BC Nên = = = 2. HK HB 2 HB 2 *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết -----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn