Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 TT Chương Nội Mức độ Tổng (1) /Chủ đề dung/đơ đánh giá % điểm (2) n vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân Khái 5 12,5% thức đại niệm (C1,2,3, số phân 4,5) thức đại 1,25 số, Tính chất cơ bản của phân thức đại số Các 1 5,0% phép (B1) tính 0,5 cộng, trừ, nhân, chia của phân thức đại
- số 2 Phương Phương 1 2 1 27,5% trình trình bậc (C6) (B2a,b) (B3) bậc nhất nhất một 0,25 1,5 1,0 và hàm ẩn. Giải số bậc bài toán nhất bằng cách lập phương trình Khái 1 2 12,5% niệm (C7) (B4a,b) hàm số 0,25 1,0 và đồ thị hàm số. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất. Hệ số góc của đường thẳng. 3 Mở đầu Kết quả 2 5,0% về tính có thể và (C8,9) xác suất kết quả 0,5 và biến thuận cố lợi. Cách
- tính xác suất của biến cố bằng tỉ số. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng. 4 Tam Trường 1 1 1 22,5% giác hợp (C10) (B5a) (B5b; vẽ đồng đồng 0,25 1,0 hình) 1,0 dạng dạng của hai tam giác. 5 Một số Hình 2 1 15% hình chóp tam (C 11, (B6) khối giác đều. 12) 1,0 trong Hình 0,5 thực chóp tứ tiễn giác đều. Tổng 12 1 4 3 1 Tỉ lệ 40% 25% 25% 10% 100 phần trăm
- Tỉ lệ chung 65% 100
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- MÔN TOÁN – LỚP 8 – NĂM HỌC 2023-2024 TT Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 Phân thức đại Khái niệm Nhận biết: 5TN số phân thức – Nhận biết (C1,2,3,4,5) đại số, Tính được các 1,25 chất cơ bản khái niệm cơ của phân bản về phân thức đại số thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. – Mô tả được những tính chất cơ bản
- của phân thức đại số. Các phép Thông hiểu: 1 tính cộng, – Thực hiện (B1) trừ, nhân, được các 0,5 chia của phép tính: phân thức phép cộng, đại số phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. 2 Phương trình Phương trình Thông hiểu: 2TN bậc nhất và bậc nhất một – Nhận (C6) hàm số bậc ẩn. Giải bài biết 0,25 nhất toán bằng phương cách lập trình bậc phương trình nhất một ẩn. Vận dụng: 1 - Giải được (B2a,b) phương 1,5 trình bậc nhất một ẩn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
- phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng 1TL cao: (B3) – Giải quyết 1,0 được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Khái niệm Nhận biết: 1TN hàm số và đồ – Nhận biết (C7) thị hàm số. được đồ thị 0,25 Hàm số bậc hàm số. nhất và đô
- thị của hàm Thông hiểu: 2TL số bậc – Tính được (B4a,b) nhất.Hệ số giá trị của 1,0 góc của hàm số khi đường thẳng. hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Vân dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất 3 Mở đầu về Kết quả có Nhận biết: tính xác suất thể và kết -Nhận biết của biến cố quả thuận được mối liên 2TN lợi. hệ giữa thống (C8,9) Cách tính kê với những 0,5 xác suất của kiến thức biến cố bằng trong các
- tỉ số. Mối liên môn học khác hệ giữa xác trong Chương suất thực trình lớp 8 (ví nghiệm với dụ: Lịch sử và xác suất và Địa lí lớp 8, ứng dụng. Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Nhận biết: 1TN – Mô tả (C10) Trường hợp được định 0,25 Tam giác đồng dạng nghĩa của 4 đồng dạng của hai tam hai tam giác giác đồng dạng.
- Thông hiểu: 1TL – Giải thích (B5a) được các 1,0 trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1TL – Giải quyết (B5b) được một số 0,5 vấn đề thực Vẽ hình-0,5 tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai
- hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). 5 Một số hình Hình chóp Nhận biết: 2TN-1TL khối trong tam giác đều. Mô tả (đỉnh, (C11,12; B6) thực tiễn Hình chóp tứ mặt đáy, mặt 1,5 giác đều. bên, cạnh bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ………………………………… …. Lớp 8/… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức về dạng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Phân thức bằng phân thức nào? A.. B.. C. . D. . Câu 5. Giá trị của phân thức tại là: A. . B. . C.. D. . Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. . C. D. Câu 7. Đồ thị hàm số là một đường thẳng luôn đi qua A. điểm . B. điểm . C. điểm . D. gốc tọa độ . Câu 8. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là A. . B. . C. . D. 1. Câu 10. Cho tam giác đồng dạng với tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác nhọn. D. Tam giác vuông. Câu 12. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Thực hiện phép tính Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) . b). Bài 3. (1,0 điểm) Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiểu lũy tiến, 1kWh nghĩa là người sử dụng càng nhiều thì giá mỗi số điện ( ) càng tăng theo các mức như sau: 0 50 Mức 1: Tính cho số điện từ đến 51 100 56 Mức 2: Tính cho số điện từ đến , mỗi số điện đắt hơn đồng so với mức 1 101 200 280 Mức 3: Tính cho số điện từ đến , mỗi số điện đắt hơn đồng so với mức 2
- … 10% Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm thuế giá trị gia tăng (thuế VAT). 95 178123 Tháng vừa qua gia đình bạn Tuấn dùng hết số điện và phải trả đồng. Tính giá của mỗi số điện ở mức 1? Bài 4. (1,0 điểm) a) Cho hàm số: . Tính b) Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm như trong hình 1. Xác định tọa độ điểm A; C. Hình 1 Hình 2 Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác vuông tại A , kẻ đường cao AH (HϵBC). a) Chứng minh: . b) Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH? Bài 6. (1,0 điểm) Hãy cho biết đỉnh, một mặt bên, mặt đáy và đường cao của hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình 2. ----Hết---- Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Hương Trâm
- KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN – Lớp: 8 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A B C C C D A B C A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 (0,5đ) 0,25 0,25 2a . (0,75đ) 0,25 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là 0,25 2b . (0,75đ) . 0,25 . 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là 0,25 3 x x>0 0,1 (1,0đ) Gọi (đồng) là giá của mỗi số điện ở mức 1 (ĐK: ) 0,15 x + 56 Giá tiền cho mỗi số điện ở mức 2 là (đồng) 95 Tháng vừa qua gia đình bạn Tuấn dùng hết số điện nên phải trả 50 45 tiền cho số điện đầu ở mức 1 và số điện sau theo giá tiền 0,1 của mức 2. 50 0,15 Số tiền gia đình Tuấn phải trả khi dùng số điện đầu ở mức 1 là 50x (đồng) 45 0,25 Số tiền gia đình Tuấn phải trả khi dùng số điện sau ở mức 2 45( x + 56) là (đồng) Theo đề bài ta có phương trình: [50 x + 45( x + 56)].110% 178123 0,15 = ( 50 x + 45 x + 2520 ) 110% = 178 123 0,1 95 x + 2520 = 178123:110% 95 x + 2520 = 161930 95 x = 159410
- x = 1678 (Thỏa mãn điều kiện) 1678 Vậy giá của mỗi số điện ở mức 1 là đồng. 4a Cho hàm số: . (0,5đ) 0,25 0,25 4b 0,25 (0,5đ) 0,25 5 Hình vẽ (0,5đ) 0,5 5a Xét và có: (1,0đ) (cùng phụ góc B) 0, 5 0,25 (g-g) 0,25 5b (0,5đ) Áp dụng định lý Pythagore ta có = 36 + 64 = 100 0,25 BC = 10 (cm) Ta lại có (tam giác vuông có cùng góc nhọn B) AH = = (cm) 0,25 6 0,25 (1,0đ) Đỉnh: S 0,25 Mặt bên: SAB 0,25 0,25 Mặt đáy: ABCD Đường cao: SH ---Lưu ý: các cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn