
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS&THPT Đức Trí, HCM (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS&THPT Đức Trí, HCM (Đề tham khảo)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS&THPT Đức Trí, HCM (Đề tham khảo)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 8 2024-2025 Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị điểm kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Hàm số bậc nhất y = 1 1 1 ax + b (a ≠ 0) và đồ (TL 1a) (TN 1) (TL 1b) Chủ đề 1: thị. (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) Hàm số và 1 đồ thị 27,5% - Hệ số góc của đường 2 1 1 thẳng y = ax + b (a ≠ (TN 2, 3) (TL 2a) (TL 2b) 0) (0,25đ x 2) (0,5đ) (0,5đ) 1 1 1 - Phương trình bậc nhất (TL 3b) (TN 4) (TL 3a) Chủ đề 2: (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) Phương 2 22,5% trình 1 - Giải bài toán bằng (TL 4) cách lập phương trình. (1,0đ) Chủ đề 3: 2 1 - Định lý Thales trong 3 Hình học (TN 5, 6) (TL 5) 15% tam giác. (0,25đ x 2) phẳng (1,0đ)
- - Đường trung bình của tam giác. - Tính chất đường phân giác trong tam giác. 2 1 Chủ đề 4: - Tam giác đồng dạng. (TL 6a, 6b) (TL 6c) Hình đồng (2,0đ) (1,0đ) 4 35% dạng 2 - Hình đồng dạng. (TN 7, 8) (0,25đ x 2) Tổng: Số câu 8 2 5 3 1 Điểm 2, 0 1, 0 4, 0 2, 0 1, 0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận VDC biết hiểu dụng SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết : - Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàn số. - Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi một công Hàm số thức 1 và đồ thị -Nhận biết được đồ thị của hàm số. Thông hiểu: Hàm số và đồ thị - Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ - Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 2
- Nhận biết : TL1a -Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất. TN1,2 - Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất. TL2a Hàm số bậc nhất - Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất TN3 y = ax + b (a ≠ 0) Thông hiểu: và đồ thị. Hệ số - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất góc của đường -Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất thẳng y = ax + b Vận dụng TL1b (a ≠ 0). -Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được TL2b sự cắt nhau và song song của hai đường thẳng Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tế Thông hiểu: − Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. − Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn. TN4 TL3a − Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất một Phương Phương trình bậc ẩn. 2 trình nhất Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc TL3b nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài TL4 toán liên quan đến Hoá học). HÌNH HỌC Định lí – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). Thales TN5 TL5 Định lí Thalès - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. 3 trong trong tam giác - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen tam giác thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). - Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. TN6 Đường trung bình - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). 3
- - Vận dụng tính chất của đường trung bình của tam giác trong giải toán và giải quyết một số vấn đề kiến thức thực tế trong cuộc sống. Tính chất đường - Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. phân giác trong - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất đường tam giác phân giác của tam giác. Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua TN7,8 các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, Hình công nghệ chế Tam giác đồng 4 đồng tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. dạng dạng Thông hiểu: - Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng dạng từ các giả TL6a,b thiết của đề bài. Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc nhiều tam giác đồng dạng Vận dụng: - Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng để chứng minh cặp tam giác đồng dạng khác - Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để tính chiều cao tam giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Vận dụng cao: Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các kiến thức hình học TL6c khác để chứng minh một hệ thức về cạnh hoặc một tính chất hình học (vuông góc, song song, bằng nhau, thẳng hàng, ...) Tổng số câu 10 5 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
- 5
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐỨC TRÍ MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. y = x 5 − 3x + 5 B. y = +5 C. y = 5x + 10 D. = 3x + 8 y x 1 Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng y= 7 − x là: 3 −1 −1 1 A. B. x C. 7 . D. 3 3 3 Câu 3: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng = 2x − 7 ? y A. y =−x − 7 B. y =2x + 10 − C. = 4x − 14 y D. = 2x − 8 y Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nhất? 1 1 A. 2x + 5 =8 B. 5x − 5 = C. 3x = −7 D. 0x + 5 =− 2 2 Câu 5: Cho ∆ABC , D ∈ AB , E ∈ AC (hình vẽ ). Hãy chọn khẳng định đúng. A D E B C AD AE AD AE A. = ⇒ DE // BC . B. = ⇒ DE // BC . AB AC DB AC 6
- AB AC AD AE C. = ⇒ DE // BC . D. = ⇒ DE // BC . AD EC ED DE Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây, biết DE / / BC . Tìm x (là độ dài của AD). A x 4cm D E 5cm 4cm B C A. x = 8 cm . B. x = 4 cm . C. x = 5 cm . D. x = 10 cm . Câu 7: Hình ảnh bên là 2 bức tranh Đông Hồ nhưng có kích thước khác nhau. Cho biết EF = 2 AB. Hai hình chữ nhật ABCD, EFGH đồng dạng phối cảnh với nhau. Hãy chỉ ra tỉ số đồng dạng phối cảnh của hình chữ nhật ABCD đối với hình chữ nhật EFGH? 1 1 A. k = 3 . B. k = 2 . C. k = . D. k = . 2 3 Câu 8: Trong hình dưới đây, Hình a và Hình b là hai hình đồng dạng. Tìm x. Hình a Hình b A. x = 10 cm B. x = 12 cm C. x = 18 cm D. x = 15 cm Phần 2. Tự luận (8,0đ). Bài 1: (1,0đ) Cho hàm số bậc nhất y= f ( x ) x + 2 = a) Tính f ( 3) ; f ( −4 ) b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. 7
- Bài 2: (1,0đ) Cho hàm số bậc nhất = 3x + 4 có đồ thị là đường thẳng d . y a) Xác định hệ số góc của d . ( ) b) Tìm m để đường thẳng y = 2m − 7 x + 8 cắt đường thẳng d . Bài 3: (1,0đ) Giải các phương trình sau: a) 5 x − 7 = 4 x + 3 2x + 3 1 x − 3 b) = − 4 2 6 Bài 4: (1,0đ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian về nhanh hơn thời gian đi là 24 phút. Bài 5: (1,0đ) Cho hình vẽ bên biết AB // EF; AF = 16 m; FC = 9 m và EF = 4,5 m. Em hãy tính chiều rộng AB của khúc sông. Bài 6: (3,0đ) Cho ∆ABC nhọn (AB < AC), lần lượt vẽ 2 đường cao AM và BN cắt nhau tại H. a) Chứng minh: CH vuông góc AB và ∆AMC ∽ ∆BNC b) Kẻ MK vuông góc AC tại K. Chứng minh: MC2 = CK.CA CM 2 IC c) Gọi I là hình chiếu vuông góc của K lên MC. Chứng minh: = AM 2 IM ------------------- HẾT ------------------------ 8
- ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – Lớp: 8 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D D A C C B II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1a) Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓( 𝑥𝑥 ) = 𝑥𝑥 + 2. Tính 𝑓𝑓(3), 𝑓𝑓(−4) 𝑓𝑓 (3) = 3 + 2 = 5; 𝑓𝑓 (−4) = −4 + 2 = −2 0,25x2 1b) Lập đúng bảng giá trị 0,25 Vẽ đúng đồ thị 0,25 2 Cho hàm số bậc nhất = 3x + 4 có đồ thị là đường thẳng d . y a) Hệ số góc 𝑎𝑎 = 3 0,5 b) 𝑑𝑑1 cắt 𝑑𝑑2 khi 2𝑚𝑚 − 7 ≠ 3 0,25 2𝑚𝑚 ≠ 10 𝑚𝑚 ≠ 5 0,25 3a) 5x − 7 = 4 x + 3 5x − 4 x = + 3 7 0,25 x = 10 0,25 3b) 2x + 3 1 x − 3 = − 4 2 6 6x + 9 6 2x − 6 0,25 = − 12 12 12 6𝑥𝑥 + 9 = 6 − (2𝑥𝑥 − 6) 6𝑥𝑥 + 9 = 6 − 2𝑥𝑥 + 6 8𝑥𝑥 = 3 9
- 3 𝑥𝑥 = 8 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là 𝑥𝑥 = 3 8 4) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian về nhanh hơn thời gian đi là 24 phút. Gọi x (km) là quãng đường AB, x > 0 x x Thời gian đi: (giờ); Thời gian về: (giờ) 50 60 0,25 Đổi 24 phút = 0,4 (giờ) Theo đề bài ta có phương trình : x x − = 0, 4 50 60 6x 5 x 0, 4.300 − = 300 300 300 6 x − 5x = 120 x = 120 Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25 0,25 0,25 5 Cho hình vẽ bên biết AB // EF; AF = 16 m; FC = 9 m và EF = 4,5 m. Em hãy tính chiều rộng AB của khúc sông. EF CF Vì AB//EF, theo hệ quả định lý Talet ta có: = AB CA 0,25x2 10
- 4,5 9 ⇒ = ⇒ AB 12,5 ( m ) = AB 9 + 16 0,25x2 6 Cho ∆ABC nhọn (AB < AC), lần lượt vẽ 2 đường cao AM và BN cắt nhau tại H. a) Chứng minh: CH vuông góc AB và ∆AMC ∽ ∆BNC b) Kẻ MK vuông góc AC tại K. Chứng minh: MC2 = CK.CA c) Gọi I là hình chiếu vuông góc của K lên MC. Chứng minh: CM 2 IC = AM 2 IM a) Chứng minh: H trực tâm => CH đường cao thứ 3 (CH ⊥ AB) 0,25 Chứng minh: ∆AMC ∽ ∆BNC Xét ∆AMC và ∆BNC : 11
- AMC BNC 900 0,25x2 = = C chung Vậy ∆AMC ∽ ∆BNC (g – g) 0,25 b) Chứng minh: ∆MCA ∽ ∆KCM (g – g) Xét ∆MCA và ∆KCM AMC MKC 900 = = 0,25x2 ACM chung Vậy ∆MCA ∽ ∆KCM (g – g) ⇒ ⇒ MC2 = KC.AC MC AC = 0,25 KC MC c) Chứng minh: ∆MAC ∽ ∆KAM (g – g) ⇒ AM 2 = AK.AC 0,25 CM 2 KC Chứng minh: = (1) AM 2 AK Chứng minh: AM // KI ⇒ 0,25 KC IC = (2) AK IM CM 2 IC 0,25 (1) và (2) ⇒ = AM 2 IM 0,25 0,25 ………….. Hết ………… 12

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1635 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
500 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
1205 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
371 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
435 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
353 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
409 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
374 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1011 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
356 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
338 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
337 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
390 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
347 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
365 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
329 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
346 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
988 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
