Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán lớp 9. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN: Vân ̣ Vân ̣ Nhân ̣ Thông dung ̣ dung ̣ Tông ̉ Chu đề ̉ biêt́ hiêu ̉ thâṕ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1/. Nghiệ Nghiệ Giải Chươ m pt m của hệ pt ng III: bậc hệ pt Hê ̣ nhất phươn hai ẩn g trinh ̀ bâc ̣ nhât ́ hai ân ̉ Số câu 2 1 1 4 Số điêm ̉ 0,5 0,25 1,0 1,75 2/. Tính Công Nhẩm Giải pt Hệ Giải Chươ chất thức nghiệm qui về thức bài toán ng IV: của nghiệm pt bậc Viet, bằng Ham ̀ hàm số , hệ hai nghiệm cách sô ́ Khái thức của pt lập pt y=ax2, niệm pt Viet bậc hai phươn g trinh ̀ bâc hai ̣ môt ân ̣ ̉ Số câu 2 2 1 1 2 1 9 Số điêm ̉ 0,5 0,5 0,25 1,0 0,5 1,5 4,25 3/. Tính Tính Tính Tính Tính Chươ góc, chất về độ dài chất về chất về ng III: cung bị góc, tứ cung, góc, tứ góc, tứ Goc ́ chắn; giác diện giác giác vơi ́ độ dài nội tích các nội nội cung, tiếp hình tiếp tiếp đương ̀ diện tron ̀ tích hình quạt, đ tròn
- ngoại tiếp… Số câu 3 1 1 1 1 7 Số điêm̉ 0,75 0,75 0,25 0,75 1,0 3,5 4/. Chương Tính diện IV: Hình trụ, tích, thể hình nón, tích các hình cầu hình Số câu 2 2 Số điêm ̉ 0,5 0,5 Tông sô câu ̉ ́ 4 8 1 2 3 2 2 22 Tông sô điêm ̉ ́ ̉ 1,0 2,0 0,75 0,5 2,75 0,5 2,5 10,0 Đề kiểm tra: ĐỀ 1 (thầy Trường) ́ ̣ ̉ : Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời A./ Phần trăc nghiêm (4 điêm) đúng và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái và đáp án đúng đó: Câu 1: Phương trình nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm? A. B. C. D. Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi x > 0? A. B. C. D. Câu 4: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5: Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. B. C. D. Câu 6: Trong công thức nghiệm thu gọn, phương trình có biệt thức ∆’ bằng bao nhiêu? A. 11 B. 14 C. 19 D. 16 Câu 7: Phương trình có tổng hai nghiệm bằng bao nhiêu? A. 12 B. 6 C. –9 D. –12 Câu 8: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9: Với là hai nghiệm của phương trình , giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? A. –20 B. 20 C. 8 D. –8 Câu 10: Tham số m có giá trị bao nhiêu để phương trình có nghiệm kép?
- A. B. C. D. A E B m Câu 11: Cho hinh ve 1, biêt ̀ ̃ ́ C co sô đo băng bao nhiêu? ́ ́ ̀ n O 0 A. 100 B. 600 C. 700 D. 300 D Hinh 1 ̀ Câu 12: Cạnh hình vuông ngoại tiếp đường tròn (O;4cm) bằng bao nhiêu xentimet? A. 8 B. 4 C. D. Câu 13: Cho đường tron (O), ban kinh 3cm, s ̀ ́ ́ ố đo cung nhỏ AB bằng 600. Cung nho ̉ AB băng bao nhiêu xentimet? ̀ A. 0,5π B. π C. 1,5π D. 3π Câu 14: Một hình trụ có bán kính đáy 3cm, chiều cao 10cm có thể tích là bao nhiêu xentimet khối? A. 30π B. 60π C. 90π D. 180π Câu 15: Một hình nón có bán kính đáy 3cm, chiều cao 4cm có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu xentimet vuông? A. 15π B. 16π C. 12π D. 9π Câu 16: Một người thợ cơ khí vẽ bốn nửa đường tròn trên một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m, sau đó cắt thành hình bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ 2). Khi đó diện tích bông hoa bằng bao nhiêu mét vuông? (lấy π≈3,14) A. 0,43 B. 0,44 C. 0,56 D. 0,57 Hình 2 B/. Phần tự luận (6 điểm): Câu 17 (2 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Câu 18 (1,5 điểm): Hai công nhân cùng làm một công trình thì sau 2 ngày hoàn thành công việc . Nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc cần thời gian nhiều hơn người thứ hai 3 ngày. Hỏi khi làm riêng, mỗi người hoàn thành công việc sau bao nhiêu ngày? Câu 19 (2,5 điểm): AB là một dây không qua tâm của đường tròn (O). Kẻ đường kính EF vuông góc AB (E thuộc cung lớn AB). Trên cung nhỏ BE lấy điểm I. AB cắt EF tại D và cắt FI tại H. a) Chứng minh tứ giác EDHI nội tiếp. b) Tia EI cắt tia AB tại C. Chứng minh c) Kẻ Ix là tia đối của tia IA. Chứng minh IC là tia phân giác của HẾT ĐỀ 2 (Cô Vân)
- A/.Phần trăc nghiêm (4 điêm) ́ ̣ ̉ : Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1: Phương trình nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm? A. B. C. D. Câu 2: Cho phương trình . Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng nào? A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi x > 0? A. B. C. D. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. B. C. D. Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A. B. C. D. Câu 6: Trong công thức nghiệm của phương trình bậc hai, phương trình có biệt thức ∆ bằng bao nhiêu? A. 1 B. 17 C. 17 D. 1 Câu 7: Phương trình có tích hai nghiệm bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 8: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9: Với là hai nghiệm của phương trình , giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 10: Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm kép? A. B. C. D. Câu 11: Cho hinh ve 1, biêt . ̀ ̃ ́ A. B. C. D. Câu 12: Cho hình vuông có cạnh 2cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đó bằng bao nhiêu xentimet? A. B. C. D. Câu 13: Cho đường tron (O), ban kinh 2cm, s ̀ ́ ́ ố đo cung nhỏ AB bằng 600. Diện tích hình quạt tròn AOB bằng bao nhiêu cm2? A. B. C. D. Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy 1,5cm và chiều cao 10cm bằng bao nhiêu cm2? A. B. C. D. Câu 15: Thể tích của một hình nón có bán kính đáy 3cm, chiều cao 5cm bằng bao nhiêu cm3? A. B. C. D.
- Câu 16: Diện tích giấy màu để dán một chiếc quạt như hình vẽ (hình vẽ 2) là bao nhiêu? (không tính phần viền), biết độ dài OA=4dm, độ dài OA’=1dm và .(lấy π≈3,14) A. B. C. D. B/.Phần tự luận (6 điểm): Câu 17 (2 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Câu 18 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ II chảy đầy bể chậm hơn vòi thứ I là 7 giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bể. Câu 19 (2,5 điểm): AB là một dây đi không qua tâm của đường tròn (O). Kẻ đường kính CD vuông góc AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. AB cắt CD tại K và cắt MD tại F. a) Chứng minh tứ giác CKFM nội tiếp. b) Tiếp tuyến tại M của (O) cắt tia AB tại I. Chứng minh c) Tia CM cắt tia AB tại E. Chứng minh Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn