intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán, Khối 9 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hệ phương trình Nhận biết số nghiệm và các Giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bậc nhất hai ẩn. hệ số của hệ pt bậc nhất hai đơn giản. ẩn, hệ phương trình tương đương. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,66 0,5 1,16 Tỉ lệ % 11,6% 2. Hàm số y = ax2 Nhận biết dạng đồ thị, tính . (a ≠ 0). đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a ≠ 0), điểm thuộc (không thuộc) đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Số câu 3 3 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 3. Phương trình bậc - Biết công thức nghiệm Giải phương trình bậc hai tìm điều kiện tham số m hai một ẩn. phương trình bậc hai, một số một ẩn bằng công thức để phương trình có có phải là nghiệm của nghiệm nghiệm phương trình bậc hai hay không. -Biết hệ thực Vi-et và ứng dụng liên quan. - Biết nhẩm nghiệm nếu phương trình ax2 + bx + x = 0 (a ≠ 0) có a + b+ c = 0 hoặc có a - b+ c = 0. Số câu 4 2 2 8 Số điểm 1,33 1,5 0,66 3,5 Tỉ lệ % 35% 4. Góc với đường tròn - Biết góc ở tâm, số đo cung, - Hiểu các tính chất và Phân tích đề vẽ được góc nội tiếp và số đo cung bị chứng minh đơn giản về tứ hình. Vận dụng các tính chắn, giác nội tiếp. chất để chứng minh tứ - Nhớ công thức tính độ dài giác nội tiếp. đường tròn, cung tròn Nhận biết các góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp. Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1,33 0,75 1,0 1,25 4,33 Tỉ lệ % 43,3%
  2. Tổng số câu 14 6 1 21 Tổng số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 9 (Thời gian: 60 phút) (Không kể thời gian giao, chép đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên thí sinh:………….....……….........................Lớp:.....…...SBD:……................. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn đáp án A ghi 1A). Câu 1. Hai hệ phương trình và là tương đương khi: A. m = -2. B. m = 2. C. m = 1. D. m = -1. Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là A. (2;1). B. (3;1). C. (1;3). D. (3; -1). 2 Câu 3. Điểm M(-1; 2) thuộc đồ thị của hàm số y= ax . Hệ số a bằng A. a = 2. B. a = 4. C. a = 1. D. a = -2. 2 Câu 4. Hàm số y = 3x đồng biến khi A. x < 0. B. x R. C. x > 0. D. x < 0 hoặc x > 0. 2 Câu 5. Đồ thị của hàm số y = - x có vị trí như thế nào so với trục hoành? A. phía trên. B. phía dưới. C. cắt. D. song song. 2 Câu 6. Phương trình 2x – x + 4 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. 31. B.33. C. -33. D.-31. 2 Câu 7. Phương trình -x + 3x - 2 = 0 có tích hai nghiệm là A. -3. B. 3. C. -2. D. 2. 2 Câu 8. Cho biết phương trình x - x + m = 0 có nghiệm là -1, thì giá trị của m là A. 0. B. 1. C. -2. D. 2. 2 Câu 9. Phưong trình x + 5x + 4 = 0 có hai nghiệm là ̛ A. x1 = -1; x2 = 4 B. x1 = 1; x2 = 4 C. x1 = 1; x2 = - 4 D. x1 = -1; x2 = - 4 2 Câu 10. Cho phương trình x – 12x + 6 = 0. Khi đó: A. x1 + x2 = - 12; x1.x2 = 6 B. x1 + x2 = 12; x1.x2 = 6 C. x1 + x2 = - 12; x1.x2 = - 6 D. x1 + x2 = 12; x1.x2 = - 6 Câu 11. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm kép? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Góc ở tâm là góc
  3. A. có đỉnh trùng với tâm của đường tròn. B. có đỉnh nằm trong đường tròn. C. có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn. D. có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn. Câu 13. Góc nội tiếp chắn cung 600 có số đo là A. 900. B. 1200. C. 600. D. 300. Câu 14. Diện tích (kí hiệu S) của hình tròn (O; R) được tính theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 15. Độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 2(dm) là: A. (dm). B. (dm). C. (dm). C. (dm). II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Giải hệ phương trình: . Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai: (1) a) Giải phương trình (1) khi m=1 b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, trên tia AC lấy điểm I, đường tròn đường kính IC cắt BC ở E, BI cắt đường tròn ở D. a) Chứng minh tứ giác IDCE nội tiếp. b) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp. c) Chứng minh ----------HẾT---------- Người phê duyệt Người ra đề HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Minh Phi
  4. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm). Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá C B A D B D D C A B C A D C B p án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 0,25 1 Vậy hệ PT đã cho có nghiệm duy nhất (0,5 điểm) 0,25 a) Khi m=1 ta có phương trình: 0,25 2 Phương trình có dạng a-b+c = 0 (1,5 điểm) Vậy phương trình có 2 nghiệm: 0,25
  5. b) Ta có: 0,25 Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì: 0,25 0,25 0,25 Hình vẽ 3 (3,0 điểm) a) Xét tứ giác IDCE ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 . 0,25 Vậy tứ giác IDEC nội tiếp. 0,25 b) Xét tứ giác ABCD ta có: (gt) 0,25 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Hai điểm A và D cùng nhìn BC dưới một góc nên A và D cùng nằm trên đường tròn đường kính BC. 0,25 Vậy tứ giác ABCD nội tiếp. 0,25 c) Ta có : (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB) 0,25 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung IE) 0,25 0,25 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
  6. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2