intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) đề (3) (4 -11) % điểm (2) NB H VDC (12) VD TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ hai 1. Giải hệ PT 1 phương (0,75) trình bậc 2. Giải bài toán bằng cách nhất hai ẩn lập hệ PT 2 Hàm số y = 1. Hàm số và đồ thị hàm số 1 1 ax2 y = ax2 ( a ≠0) (0,25) (0,5) ( a ≠0) – Phương 2. PT bậc hai một ẩn; Công trình bậc hai 5 1 1 1 thức nghiệm của PT bậc hai một ẩn (1,25) (1,0) (1,0) (0,5) một ẩn. 3 Góc với 1. Số đo cung. Liên hệ đường tròn giữa cung và dây. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây 1 Vẽ hinh 3 1 cung; Góc có đỉnh ở bên (1,0) 1 (0,75) (0,5) trong hay bên ngoài đường (0,75) tròn. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. 2. Độ dài đường tròn, cung 2 tròn. Diện tích hình tròn, (0,5) hình quạt tròn 4 Hình trụ- Diện tích xung quang, thể 1 1 Hình nón- tích của Hình trụ- Hình (0,25) (1,0) Hình cầu nón-Hình cầu Tổng 3 1 2,75 2,25 1 10 Tỉ lệ phần trăm 40% 27,5% 22,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS MÔN: TOÁN 9 TRÀ NÚ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: Câu 1. (NB) Biết được khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến. Câu 2. (NB) Biết được công thức nghiệm thu gọn. Câu 3. (NB) Biết cách nhẩm nghiệm. Câu 4. (NB). Biết được tích hai nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn Câu 5. (NB). Biết tìm được phương trình bậc hai một ẩn khi biết tổng và tích Câu 6. (NB) Biết được số nghiệm của phương trình trùng phương. Câu 7. (NB) Biết tính chất của góc nội tiếp. Câu 8. (NB). Biết số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Câu 9. (NB) Biết tính chất của tứ giác nội tiếp. Câu 10. (NB) Biết công thức tính chu vi đường tròn. Câu 11. (NB). Biết cách tính diện tích hình quạt tròn. Câu 12. (NB) Biết cách tính diện tích xung quanh của hình trụ. II. Tự luận: Bài 1a. (TH) Hiểu và giải được hệ phương trình. Bài 1b. (TH) Hiểu và giải được phương trình trùng phương. Bài 1c. (VD) Vận dụng và vẽ được đồ thị hàm số dạng y = ax2. Bài 2a. (VD) Vận dụng chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. Bài 2b. (VDC) Vận dụng các tính chất tính được các giá trị của tham số m thoả mãn điều kiện cho trước. Bài 3. (TH) Hiểu cách tính thể tích của hình trụ. Bài 3a. (TH) Hiểu và suy luận được tứ giác nội tiếp đường tròn. Bài 3b. (VD) Vận dụng được kiến thức về đường phân giác trong tam giác để chứng minh hai cạnh bằng nhau. Bài 3c. (VDC) Vận dụng cao linh hoạt các kiến thức để chứng minh hệ thức. Hết
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS MÔN: TOÁN 9 TRÀ NÚ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. 1 2 Câu 1. Cho hàm số y = − x . Kết luận nào sau đây là đúng? 5 A. Hàm số luôn luôn đồng biến. B. Hàm số luôn luôn nghịch biến. C. Giá trị của hàm số luôn âm. D. Hàm số nghịch biến khi x > 0, đồng biến khi x < 0. Câu 2. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có b = 2b'; Δ' = b' 2 - ac. Nếu Δ' = 0 thì kết luận nào sau đây đúng? b A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − . a b' b' C. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − . D. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − . a 2a Câu 3. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì hai nghiệm x 1, x2 của phương trình là b c b c A. x1 = 1, x2 = − . B. x1 = 1, x2 = . C. x1 = –1, x2 = − . D. x1 = –1, x2 = − . a a a a Câu 4. Gọi P là tích 2 nghiệm của phương trình x2 - 5x - 16 = 0. Khi đó P bằng A.-16. A. 5. B. 16. C. -5. Câu 5. Cho hai số u, v biết u + v = 2 và u.v = – 15. Khi đó u, v là nghiệm của phương trình nào ? A. X 2 − 2 X − 15 = 0. B. X 2 + 2 X − 15 = 0. C. X 2 − 2 X + 15 = 0. D. − X 2 + 2 X − 15 = 0. Câu 6. Phương trình x 4 − 6 x 2 − 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. 0 Câu 7. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc PMN bằng 60 thì A. Sđ = 600. B. Sđ = 1200. C. Sđ = 1200. D. Sđ = 600. Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng 1 ᄏ 1 ᄏ A. ᄏ (sđ BC +sđ AD ). B. ᄏ (sđ BC - sđ AD ). 2 2 1 ᄏ 1 ᄏ C. ᄏ (sđ AB +sđ CD ). D. ᄏ (sđ AB - sđ CD ). 2 2 ᄏ Câu 9. Tứ giác MNPQ có M =750 nội tiếp đường tròn (O). Số đo của góc P bằng 0 A. 105 . B. 1100. C. 1150. D. 1250. Câu 10. Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là A. 18π (cm). B. 9π (cm). C. 12π (cm). D. 27π (cm).
  4. Câu 11. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. π (cm2). B. π (cm2). C. π (cm2). D. π (cm2). Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 (cm) và chiều cao h = 5 (cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 40π (cm 2 ). B. 30π (cm 2 ). C. 20π (cm 2 ). D. 50π (cm 2 ). Phần II - Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. ( 2,25 điểm) 3x + y = 3 a) Giải hệ phương trình: 2x − y = 7 4 2 b) Giải phương trình: 3x – 4x – 7 =0 1 2 c) Vẽ đồ thị hàm số y = x . 4 Bài 2. (1,5 điểm). Cho phương trình x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1), (m là tham số). a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. b) Với các giá trị nào của tham số m thì x12 + x22 = 12. Bài 3. (1đ) Một bồn nước inox có dạng hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 0,32 m2 . Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn). Bài 4. (2,25 điểm). Cho tam giác ABC có BAC = 600 , đường phân giác trong của ᄏ ᄏ ABC là BD và ᄏ đường phân giác trong ACB là CE cắt nhau tại I ( D AC và E AB ) . Chứng minh: a) Tứ giác AEID nội tiếp được đường tròn. b) ID=IE c) BA.BE=BD.BI -----HẾT---- Người duyệt đề Người ra đề Hệ Thị Cẩm Tiên Bùi Ngọc Nghĩa
  5. KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 9 Phần I - Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐĐáp án D C D A A C B B A A B A Phần II - Tự luận (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 (2,0 điểm) 3 x +y =3 5x = 10 x =2 2 x - y =7 3 x +y =3 3.2 +y =3 a) x =2 0,5đ y =−3 0,25đ Vậy hệ phương trình có nghiệm là (2;-3) b) 3x4 – 4x2 – 7 =0 Đặt x2 = t có được phương trình (t 0) 3t2 –4t – 7 =0 0,25đ Có a – b+ c = 3 + 4 – 7 =0 Nên t1 = - 1 (loại) 7 t2 = 0,25đ 3 Tính được 21 x1 = 3  21 x2 = − 3 21 21 0,5đ Vậy phương trình có hai nghiệm x1 = ; x2 = − 3 3 c) - Cho bảng giá trị 0,25đ
  6. 0,25đ - Vẽ đúng đồ thị a) x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1) ∆ = ( −2m ) − 4. ( 2m − 2 ) 2 = 4 m 2 − 8m + 8 = ( 2m − 2 ) + 4 2 Ta thấy ( 2m − 2 ) 0 với mọi m nên ( 2m − 2 ) + 4 > 0 với mọi m 0,5đ 2 2 Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m 0,5đ 2 b) Theo hệ thức Vi-et, ta có : x1 + x2 = 2m; x1x2 = 2m - 2. (1,5 điểm) Theo đề x12 + x22 = 12 x12 + x22 = (x1 + x2 )2 - 2. x1x2 = 12 ( 2m ) − 2. ( 2m − 2 ) = 12 2 0,25đ 4m − 4m + 4 = 12 2 4m 2 − 4m − 8 = 0 m1 =2 0,25đ m2 = 1 − 3 Vì bồn nước hình trụ có chiểu cao h = 1,75m và diện tích đáy S đáy = 0,32m2 nên thể (1điểm) tích của bồn là: V bồn = S đáy. ? = 0,32 . 1,75 = 0,56 (m3) Vậy bồn đựng đầy được 0,56 1đ m3 nước. B 3 (2,0 điểm) E I 0,25đ C a) ᄏA ᄏ ᄏ ∆ABC c� A = 600 B + C = 120D 0 Mà CI, BI là các đường phân giác ᄏ ᄏ IBC + ICB = 600 ᄏ 0,5đ BIC = 1200 . EID = 1200 (vì đối đỉnh với BIC ) ᄏ ᄏ ᄏ ᄏ Xét tứ giác AEID ta có: EAD + EID = 1800 0,5đ Tứ giác AEID nội tiếp được đường tròn b) Trong tam giác ABC có: CI , BI là các đường phân giác ᄏ AI là đường phân giác của BAC 0,25đ ᄏ ᄏ EAI = DAI ᄏ ᄏ EI = ID 0,25đ EI = ID
  7. c) Xét tam giác BAI và tam giác BDE ta có: B chung. ᄏ ᄏ BAI = EDI (góc nội tiếp cùng chắn cung EI ) ᄏ ᄏ 0,25đ ∆ BAI ∆ BDE BA BI => => BA. BE = BD. BI 0,25đ BD BE Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2