intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TRƯỜNG TH& THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN- LỚP 9 I. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Từ tuần 1 đến tuần 16. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 30% vận dụng. Tổng Mức độ đánh giá % điểm T Vận dụng Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức T Nhận biết Thông hiểu TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Phương trình và hệ phương 3 1 Phương 1,75 trình bậc nhất hai ẩn (12 tiết). C1,2,3 B2c trình và hệ 17,5% 1 (0,75đ) (1,0) phương Phương trình quy về phương trình trình bậc nhất một ẩn (5 tiết) Bất Bất đẳng thức. Bất phương 1 1 phương trình bậc nhất một ẩn (7 tiết) C7 B2a 1,0 2 trình bậc (0,25đ) (0,75) 10% nhất một ẩn Căn thức 2 1 Căn bậc hai và căn bậc ba của 1,0 C4,5 B3a số thực (5 tiết) 1,0% (0,5đ) (0,5) 3 Căn thức bậc hai và căn thức 1 1 1,0 bậc ba của biểu thức đại số.(8 C6 B2b 10% tiết) (0,25đ) (0,75đ) 4 Hệ thức Tỉ số lượng giác của góc 2 1 1 3,0 lượng nhọn. Một số hệ thức về cạnh C8,9 1 B3b B5 30% trong tam và góc trong tam giác vuông. (0,5đ) B1 (0,5đ) (1,0đ) giác vuông (11 tiết) (1,0đ)
  2. 2 1 1,5 Đường tròn. (4 tiết) C10,11 B4b 15% (0,5đ) (1,0) 1 1 Đường 0,75 5 Góc ở tâm. (2 tiết) C12 B4a tròn 7,5% (0,25đ) (0,5đ) Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn Tổng 12 1 5 3 21 câu Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI- MÔN TOÁN 9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết : - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất 3 hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. C1,2,3 - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc Phương trình và hệ nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. phương trình bậc Vận dụng: 1 Phương nhất - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. B2c trình và hai ẩn - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1 hệ giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình phương bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến trình cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: Phương trình quy về - Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1). phương trình bậc (a2x + b2) = 0. nhất một ẩn - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. 2 Bất Bất đẳng thức. Bất Nhận biết: -Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các 1 phương phương trình bậc số thực. C7 trình nhất một ẩn - Nhận biết được bất đẳng thức. bậc nhất - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc một ẩn nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
  4. Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất cơ bản 1 của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa B2a thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng: - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết: -Nhận biết được khái niệm về căn bậc 2 hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số C4,5 thực. Thông hiểu: -Tính được giá trị (đúng hoặc gần 1 đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ B3a Căn bậc hai và căn bằng máy tính cầm tay. bậc ba của số thực Vận dụng: -Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một Căn tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra thức ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu 3 căn bậc hai). Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm về căn 1 thức bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu C6 thức đại số. Căn thức bậc hai và Vận dụng: - Thực hiện được một số phép biến 1 căn thức bậc ba của đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại B2b biểu thức đại số. số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). Hệ thức Tỉ số lượng giác Nhân biết: - Nhận biết được các giá trị sin (sine), 3 lượng của góc nhọn. Một 4 côsin (cosine), tang (tangent), cô tang (cotangent) C8,9 trong số hệ thức về cạnh của góc nhọn. Bài 1 tam giác và góc trong tam
  5. Thông hiểu: - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia vuông giác vuông nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số 1 lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. B3b Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực 1 tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: B5 Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...).
  6. Nhận biết: - Nhận biết được tâm đối 2 xứng, trục đối xứng của đường tròn. C10,11 Vận dụng: - So sánh được độ dài của đường kính và dây. Đường tròn. -Tính được độ dài cung tròn, diện 1 tích hình quạt tròn, diện tích hình B4b vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). Góc ở tâm. Nhận biết: - Nhận biết được góc ở tâm. 2 1 C12 B4a Thông hiểu: - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở Đường tâm. 5 Thông hiểu: tròn - Mô tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (đường Vị trí tương đối của thẳng và đường tròn cắt nhau, đường đường thẳng và thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường tròn. Tiếp đường thẳng và đường tròn không tuyến của đường giao nhau). tròn - Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Tổng 13 5 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………… . Lớp: 9/…. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? { {x+ 2 y=−3 { 3 x − y=1 {√x−2 y=4 2 2 x =6 B. x+ y=1 . C. 0 x+ 0 y=3 . . A. . D. 5 x + 4 y=1 x + √ y=5 { x+ y=2 Câu 2: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình: 2 x− y=1 ? A. (1; –1). B. (–1; 1). C. (–1; –1). D. (1; 1). Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x+y =5. B. 2x2 - y = 4 . C. x2 + y2 = 1. D. 0x+0y = 0. Câu 4 : Căn bậc ba của một số a là số x sao cho A. x3 = a. B. x = a3. C. x = 3a. D. a=3 x . Câu 5: Căn bậc ba của 27 là A. -3. B. 3. C. 3 và –3. D. √ 27 và –√ −27 . Câu 6: Điều kiện xác định của √ x là A. x > 0. B. x < 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x – 5y ≥ 0. B. 2x +1 > 0. C. x2 – 2 ≤ 3. D. 0x + 4 < 0. Câu 8: Trong tam giác ABC vuông tại A, sinB bằng AB AB AC AC A. AC . B. BC . C. BC . D. AB . Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Khi đó cotC bằng 3 3 4 4 A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Câu 10: Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng? A. Một trục. B. Hai trục. C. Không có. D. Vô số trục. Câu 11: Tâm đối xứng của đường tròn nằm ở đâu? A. Nằm ngoài đường tròn. B. Nằm trên đường tròn. C. Là tâm của đường tròn. D. Nằm trong đường tròn. Câu 12: Cho các hình vẽ sau, hình nào vẽ đúng góc ở tâm?
  8. x x y A A A A C y O O O O B B H1 H2 H3 H4 A. H1. B. H2. C. H3. D. H4. II. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,0 điểm) Cho hình vẽ, tam giác MNP vuông tại M. P 8 10 M 6 N Em hãy viết tỉ số lượng giác của góc P. Bài 2: (2,5 điểm) a) Cho a < b, hãy so sánh: 2a + 2024 và 2b + 2024. b) Rút gọn biểu thức: √ ( √ 7−2 ) 2 - √ 63 +√ 28 { 3 x+2 y=6 c) Giải hệ phương trình: 2 x−2 y=14 Bài 3: (1,0 điểm) a) Sử dụng máy tính cầm tay, tính √3 215 , rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai. b) Sử dụng máy tính cầm tay, tính sin42020’ rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba. Bài 4: (1,5 điểm) Cho A và B là hai điểm trên đường tròn (O; 3cm) sao cho ^ AOB = 500. a) Tính số đo cung nhỏ AB. b) Tính độ dài cung nhỏ AB. Bài 5: (1,0 điểm) Trong một buổi luyện tập, một tàu ngầm ở trên mặt biển bắt đầu lặn xuống và di chuyển theo một đường thẳng tạo với mặt nước biển một góc 210. Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được 250m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước (làm tròn đến đơn vị mét). ---------- Hết ---------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM
  9. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Nếu một câu khoanh hai đáp án trở lên thì không có điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A A B C B C D D C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 6 0,25 sinP = (1,0) 10 8 0,25 cosP = 10 0,25 6 tanP = 0,25 8 8 cotP = 6 a) Vì a < b nên 2a < 2b 0,5 suy ra 2a + 2024 < 2b+ 2024 0,25 b) √ ( √ 7−2 ) 2 - √ 63 +√ 28 = |√ 7−2| -√ 9.7 +√ 4.7 = √ 7−2 - 3√ 7 +2 √ 7 0,25 = -2 0,25 2 0,25 (2,5) { 3 x+2 y=6 c) 2 x−2 y=14 Cộng từng vế của hai phương trình của hệ ta được 5x =20 0,25 Suy ra x = 4 0,25 Thế x =4 vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được 3.4+2y =6 hay 2y= -6, suy ra y =-3 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (4; -3) 0,25 3 a) √3 215 = 5,990726415… ≈ 5,99 0,5 (1,0) b) sin42020’ = 0,6734426995 ≈ 0,673 0,5 4 a) Ta có: Cung nhỏ AB bị chắn bởi góc ở tâm AOB 0,25 (1,5) Do đó sđ AB = AOB = 500 0,25 b) Độ dài cung nhỏ AB là: n l = 180 πR 0,5 50 5 0,5 l= 180 π .3 = 6 π (cm)
  10. Hình vẽ minh họa bài toán: A C 0,25 210 B Xét ∆ABC vuông tại C, ta có: CB 0,25 sinA= AB (tỉ số lượng giác của góc nhọn) Suy ra CB = AB.sinA = 250.sin210 ≈ 90 (m) 0,25 Vậy khi tàu đi được 250m, thì tàu ở độ sâu là 90 (m) 0,25 5 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -----------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
24=>0