intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 3278

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 3278 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 3278

Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018<br /> Lớp 12 ......<br /> Môn: Vật lí 12 – Cơ bản – 3278<br /> Họ và tên HS: ………………………………………<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu 1: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kim loại có công thoát 55.10-20 J. Hiện tượng quang điện sẽ<br /> không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng<br /> A. 360 nm<br /> B. 0,34 μm<br /> C. 0,37.10-3 mm.<br /> D. 0,35.10-6 m<br /> Câu 2: Điện trường xoáy<br /> A. do điện trường biến thiên sinh ra.<br /> B. do từ trường biến thiên sinh ra.<br /> C. có đường sức là các đường cong không khép kín.<br /> D. chỉ biến thiên trong không gian mà không theo thời gian.<br /> Câu 3: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1, C 2. Nếu chỉ mắc L với C1 thì tần số dao<br /> động của mạch là 20 kHz. Nếu chỉ mắc L với C2 thì tần số dao động của mạch là 15 kHz. Khi mắc L đồng thời với C1,<br /> C2 (C1 song song C 2) thì tần số dao động của mạch là<br /> A. 35 kHz.<br /> B. 25 kHz.<br /> C. 12 kHz.<br /> D. 5 kHz.<br /> Câu 4: Ở trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng O thì có bán kính<br /> A. r = 5ro.<br /> B. r = 9ro.<br /> C. r = 16ro.<br /> D. r = 25ro.<br /> 4<br /> 14<br /> 1<br /> Câu 5: Xác định hạt X trong phương trình sau: 2 He + 7 N  X + 1 H<br /> A. 168 O .<br /> B. 178 O .<br /> C. 188 O .<br /> D. 198 O .<br /> Câu 6: Lần lượt chiếu vào mặt bên lăng kính các chùm sáng hẹp song song sau đây dưới góc tới i1 ≠ 0o. Hãy cho biết<br /> trường hợp nào chùm sáng bị tán sắc?<br /> A. Ánh sáng đỏ.<br /> B. Ánh sáng lục.<br /> C. Ánh sáng trắng.<br /> D. Ánh sáng vàng.<br /> Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng.<br /> A. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để biến chùm ánh sáng từ nguồn tới thành chùm tia sáng song song.<br /> B. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng và hiện tượng tán sắc.<br /> C. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng tạo ra chùm ánh sáng đơn sắc chiếu vào ống chuẩn trực.<br /> D. Máy quang phổ dùng để tạo ra các chùm ánh sáng đơn sắc.<br /> Câu 8: Chọn câu sai.<br /> A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.<br /> B. Tia hồng ngoại dùng để làm cho sơn mau khô.<br /> C. Bếp ga là nguồn phát tia hồng ngoại.<br /> D. Tia hồng ngoại có bước sóng từ 380 nm đến vài milimét.<br /> Câu 9: Một sóng điện từ có chu kì 5.10-7 s, bước sóng của sóng đó khi truyền trong môi trường có chiết suất n = 2 là<br /> A. 300 m.<br /> B. 75 m.<br /> C. 10-6 m.<br /> D. 3.1014 m.<br /> Câu 10: Dòng điện chạy trong mạch dao động gồm tụ điện có điện dụng C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự<br /> cảm L có biểu thức: i = 50sin(100πt + π) (mA). Chu kì của mạch dao động bằng<br /> A. 100π s.<br /> B. 0,02 s.<br /> C. π s.<br /> D. 50 s.<br /> Câu 11: Mỗi hạt phôtôn của ánh sáng đơn sắc mang năng lượng<br /> A. ε =<br /> <br /> h.λ<br /> .<br /> c<br /> <br /> B. ε =<br /> <br /> h<br /> .<br /> f<br /> <br /> C. ε = h.c .<br /> <br /> D. ε =<br /> <br /> hc<br /> .<br /> λ<br /> <br /> Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của laze?<br /> A. Chữa bệnh ngoài da.<br /> B. Khoan, cắt kim loại.<br /> C. Sấy khô trái cây.<br /> D. Đo khoảng cách.<br /> Câu 13: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì<br /> A. tần số không đổi, bước sóng tăng.<br /> B. tần số không đổi, bước sóng giảm.<br /> C. tần số tăng, bước sóng giảm.<br /> D. tần số giảm, bước sóng tăng.<br /> Câu 14: Bức xạ nào dưới đây nằm trong vùng tử ngoại?<br /> A. 8.109 MHz.<br /> B. 7,5.1011 kHz.<br /> C. 4.108 MHz.<br /> D. 3,5.1011 kHz.<br /> Câu 15: Bộ phận nào sau đây là bộ phận của máy thu thanh đơn giản?<br /> A. Mạch biến điệu.<br /> B. Micrô.<br /> C. Mạch phát sóng điện từ cao tần.<br /> D. Loa.<br /> Câu 16: Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ<br /> A. vài mêgaôm xuống vài ôm.<br /> B. vài kilôôm xuống vài ôm.<br /> C. vài mêgaôm xuống vài chục ôm.<br /> D. vài trăm mêgaôm xuống vài chục ôm.<br /> Câu 17: Một ống Cu-lít-giơ có ghi 300 W – 5 kV. Đặt vào giữa anôt và catôt hiệu điện thế 5 kV. Số êlectron qua ống<br /> trong 1 phút là<br /> A. 22,5.1018 hạt.<br /> B. 3,75.1017 hạt.<br /> C. 6,25.1021 hạt.<br /> D. 1,04.1020 hạt.<br /> -31<br /> Câu 18: Khối lượng của một hạt êlectron là 9,1.10 kg thì bằng<br /> A. 5,48.10-4 u.<br /> B. 1,00728 u.<br /> C. 0,18.104 u.<br /> D. 1,00866 u.<br /> Câu 19: Sự lân quang là sự phát quang của các<br /> A. chất lỏng.<br /> B. chất rắn.<br /> C. chất khí.<br /> D. chất lỏng và chất khí.<br /> <br /> GV: NGUYỄN THÁI LÂM<br /> <br /> Page 5<br /> <br /> Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với a = 1,2 mm, D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng<br /> trắng (có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm). Tại điểm N trên màn quan sát cách vân trung tâm 5 mm có bao nhiêu bức<br /> xạ bị tắt tại đó?<br /> A 8 bức xạ.<br /> B. 9 bức xạ.<br /> C. 6 bức xạ.<br /> D. 7 bức xạ.<br /> Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng với a = 0,5 mm, D = 1,4 m. Các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách<br /> giữa vân sáng bậc hai của màu đỏ (λđ = 0,75 μm) và vân sáng bậc hai của màu tím (λt = 0,4 μm) ở cùng một bên vân<br /> sáng trung tâm là<br /> A. 0,49 mm.<br /> B. 0,98 mm.<br /> C. 1,47 mm.<br /> D. 1,96 mm.<br /> Câu 22: Khối lượng của một hạt nhân luôn …………. tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.<br /> A. nhỏ hơn.<br /> B. bằng.<br /> C. lớn hơn.<br /> D. nhỏ hơn hoặc bằng.<br /> Câu 23: Nếu ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích là ánh sáng<br /> A. màu vàng.<br /> B. màu da cam.<br /> C. màu đỏ.<br /> D. màu chàm.<br /> Câu 24: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 4000 nm. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng kích hoạt của chất<br /> đó là<br /> A. 3,22 eV.<br /> B. 0,31 eV.<br /> C. 3,22.1010 eV.<br /> D. 3,1.10-10 eV.<br /> Câu 25: Tia X được dùng<br /> A. chữa bệnh còi xương.<br /> B. trong những bộ điều khiển từ xa.<br /> C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.<br /> D. để tiệt trùng cho thực phẩm.<br /> Câu 26: Bước sóng của sóng điện từ không nằm trong vùng sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến là<br /> A. vài mét.<br /> B. vài centimét.<br /> C. vài kilômét.<br /> D. vài trăm mét.<br /> Câu 27: Theo tiên đề Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô<br /> phát ra phôtôn có bước sóng λ41; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có<br /> bước sóng λ31 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ43 . Biểu<br /> thức của λ43 theo λ41 , λ31 là<br /> A. λ 43 <br /> <br /> λ31.λ 41<br /> .<br /> λ31  λ 41<br /> <br /> B. λ 43 <br /> <br /> λ 31.λ 41<br /> .<br /> λ31  λ 41<br /> <br /> C. λ 43 <br /> <br /> λ 31.λ 41<br /> .<br /> λ 41  λ 31<br /> <br /> D. λ 43 <br /> <br /> λ 31 - λ 41<br /> .<br /> λ 31 .λ 41<br /> <br /> Câu 28: Số nơtron trong hạt nhân 146 C là<br /> A. 8.<br /> B. 14.<br /> C. 6.<br /> D. 20.<br /> Câu 29: Chọn phát biểu sai.<br /> Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về<br /> A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.<br /> B. số lượng các vạch quang phổ.<br /> C. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.<br /> D. bề rộng các vạch quang phổ.<br /> Câu 30: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 42 He. Biết mHe = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u.<br /> Cho 1 u ≈ 931,5 MeV/c2.<br /> A. 28,4 MeV/ nuclôn.<br /> B. 14,2 MeV/ nuclôn.<br /> C. 7,1 MeV/ nuclôn.<br /> D. 0,008 MeV/ nuclôn.<br /> PHIẾU TRẢ LỜI<br /> <br /> Đề 3278:<br /> Câu<br /> Đáp<br /> án<br /> Câu<br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> 4<br /> D<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br /> 11<br /> D<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> 13<br /> A<br /> <br /> 14<br /> A<br /> <br /> 15<br /> D<br /> <br /> 16<br /> C<br /> <br /> 17<br /> A<br /> <br /> 18<br /> A<br /> <br /> 19<br /> B<br /> <br /> 20<br /> D<br /> <br /> 21<br /> D<br /> <br /> 22<br /> A<br /> <br /> 23<br /> D<br /> <br /> 24<br /> B<br /> <br /> 25<br /> C<br /> <br /> 26<br /> B<br /> <br /> 27<br /> B<br /> <br /> 28<br /> A<br /> <br /> 29<br /> D<br /> <br /> 30<br /> C<br /> <br /> GV: NGUYỄN THÁI LÂM<br /> <br /> Page 6<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2