SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
Mã đề 118<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN VẬT LÍ 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu)<br />
<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng? Quang phổ liên tục<br />
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.<br />
B. do các chất rắn, lỏng hay khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.<br />
C. được dùng để xác định nhiệt độ và thành phần cầu tạo của nguồn sáng.<br />
D. gồm các vạch sáng theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím nằm trên một nền tối.<br />
Câu 2: Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1H & tụ C = 100 F. Cho rằng dao động<br />
điện từ xảy ra không tắt lúc cường độ độ dòng điện trong mạch là 0,1A thì hiệu điện thế giữa 2<br />
bản tụ là 4V. Hỏi cường độ dòng điện cực đại trong mạch?<br />
A. 0,25A<br />
B. 0,28A<br />
C. 0,12A<br />
D. 0,16A<br />
Câu 3: Khi kích thích nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng<br />
lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử<br />
hyđrô có thể phát ra là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 15.<br />
D. 10.<br />
Câu 4: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.<br />
B. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản<br />
phẩm kim loại.<br />
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.<br />
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.<br />
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ<br />
vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Vị trí trên màn cách vân sáng chính giữa 3,15<br />
mm có<br />
A. vân tối thứ 4<br />
B. vân sáng thứ 3<br />
C. vân tối thứ 2<br />
D. vân tối thứ 3<br />
Câu 6: Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV<br />
A. 31 μm .<br />
B. 3,1 μm.<br />
C. 0,31 μm.<br />
D. 311 μm.<br />
Câu 7: Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng<br />
khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến<br />
không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là<br />
A. 1 mV.<br />
B. 2 V.<br />
C. 1 V.<br />
D. 2 mV.<br />
Câu 8: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này<br />
A. nằm trước kính và lớn hơn vật.<br />
B. nằm sau kính và lớn hơn vật.<br />
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.<br />
D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.<br />
Câu 9: Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ<br />
A. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.<br />
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.<br />
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại.<br />
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại.<br />
Câu 10: Một tấm kim ℓoại có giới hạn quang điện 0,6 μm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn sắc có<br />
bước sóng 0,5 μm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện<br />
A. 3,28.105 m/s.<br />
B. 5,73.105 m/s .<br />
C. 3,82.105 m/s.<br />
D. 4,57.105 m/s.<br />
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ<br />
đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa<br />
hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm có bao nhiêu vị trí trùng nhau của hai bức<br />
Trang 1 - Mã đề 118<br />
<br />
xạ.<br />
A. 5.<br />
B. 6.<br />
C. 7.<br />
D. 4.<br />
Câu 12: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 0, 75 m và 2 0, 25 m vào một tấm kẽm<br />
có giới hạn quang điện λ o = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?<br />
A. Chỉ có bức xạ 2 .<br />
B. Cả hai bức xạ trên.<br />
C. Chỉ có bức xạ 1 .<br />
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.<br />
Câu 13: Trong giao thoa vớí khe Y-âng có a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đếm có tất cả 7 vân<br />
sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến<br />
vân tối thứ 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là<br />
A. 7,5 mm<br />
B. 14,62 mm<br />
C. 3,75 mm<br />
D. 3 mm<br />
Câu 14: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30<br />
cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm<br />
A. sau kính 20 cm.<br />
B. trước kính 20 cm<br />
C. sau kính 60 cm.<br />
D. trước kính 60 cm.<br />
Câu 15: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện<br />
dung C đều thay đổi được. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng .<br />
Khi L=3L1 và C = C2 thì mạch cũng thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu L = 3L1 và C =<br />
C1+ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là<br />
A. 4 .<br />
B. .<br />
C. 3 .<br />
D. 2 .<br />
Câu 16: Theo Bo, trạng thái dừng của nguyên tử được hiểu là<br />
A. Trạng thái có mức năng lượng xác định.<br />
B. Trạng thái mà nguyên tử ngừng chuyển động nhiệt.<br />
C. Trạng thái có năng lượng thấp nhất.<br />
D. Trạng thái mà electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.<br />
Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô<br />
được xác định bằng biểu thức E n 13,26 (eV) với n N*. Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo O về<br />
n<br />
<br />
N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó<br />
chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Tỉ số λ/ λ0 là<br />
A. 81<br />
<br />
3200<br />
<br />
B. 3200<br />
81<br />
<br />
C. 81<br />
<br />
1600<br />
<br />
D. 1600<br />
81<br />
<br />
Câu 18: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm, cường độ trong mạch biến thiên có biểu<br />
thức: i = I0cos( t + ) (A). Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ bằng không là<br />
A. 3T/4<br />
B. T<br />
C. T/4<br />
D. T/ 2<br />
Câu 19: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm có dòng điện<br />
cùng chiều I1 = I2= 2,4 A đi qua. Tại điểm M cách dây dẫn 1 là 20cm, cách dây dẫn 2 là 10cm.<br />
Cảm ứng điện từ tổng hợp bằng<br />
A. 6,1.10-6T<br />
B. 5,2.10-6T<br />
C. 8,2.10-6T<br />
D. 7,2.10-6T<br />
Câu 20: Dao động điện từ tự do trong mạch trong mạch<br />
LC có đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng<br />
điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức<br />
điện tích tức thời trên tụ điện là<br />
<br />
Trang 2 - Mã đề 118<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. q 4 2 cos 2.103 t C<br />
2<br />
<br />
<br />
A. q 2 2 cos 4.106 t nC<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. q 4 2 cos 4.106 t nC<br />
2<br />
<br />
<br />
B. q 2 2 cos 4.103 t C<br />
2<br />
<br />
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi<br />
A. Dòng điện biến thiên nhanh.<br />
B. Dòng điện giảm nhanh.<br />
C. Dòng điện tăng nhanh.<br />
D. Dòng điện có giá trị lớn.<br />
Câu 22: Sóng điện từ<br />
A. là sóng dọc.<br />
B. không mang năng lượng.<br />
C. là sóng ngang.<br />
D. không truyền được trong chân không.<br />
Câu 23: Một tia sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt của một gương phẳng bằng thủy tinh. Chiết suất<br />
thủy tinh là 1,5 góc tới là 600. Góc phản xạ của tia là<br />
A. 350<br />
B. 650<br />
C. 300<br />
D. 600<br />
Câu 24: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 m . Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim<br />
loại đó là<br />
A. 6, 625.10 25 J<br />
B. 6, 625.1049 J<br />
C. 5,9625.10 32 J<br />
D. 6,625. 1019 J<br />
Câu 25: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,42m vào ca tốt của 1 tế bào quang điện thì phải dùng<br />
hiệu điện thế hãm bằng 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát e của kim loại làm ca tốt<br />
là (cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s)<br />
A. 3eV.<br />
B. 1,5eV.<br />
C. 1,2eV.<br />
D. 2eV .<br />
Câu 26: Pin quang điện hoạt động dựa vào<br />
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng .<br />
B. hiện tượng quang điện ngoài.<br />
C. sự phát quang của các chất.<br />
D. hiện tượng quang điện trong.<br />
Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo<br />
công thức E n =<br />
<br />
-13,6<br />
eV , bán kính quỹ đạo dừng trong nguyên tử Hidro được xác định bằng công<br />
n2<br />
<br />
thức: rn = n2r0, với r0 = 5,3.10-11m; n = 1, 2, 3... ứng với các quỹ đạo K, L, M ..... Một nguyên tử<br />
hidro đang ở một trạng thái kích thích phát ra một phôtôn có năng lượng thì bán kính quỹ đạo<br />
của nó giảm đi 16r0. Bước sóng ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra là<br />
A. 4,059 m .<br />
B. 1,879 m .<br />
C. 0,685 m .<br />
D. 1,284 m .<br />
Câu 28: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?<br />
A. Tia hồng ngoại.<br />
B. Tia tử ngoại.<br />
C. Tia Rơnghen.<br />
D. Ánh sáng nhìn thấy.<br />
Câu 29: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là<br />
A. lăng kính không có khả năng tán sắc.<br />
B. ánh sáng bị tán sắc.<br />
C. ánh sáng đa sắc.<br />
D. ánh sáng đơn sắc.<br />
Câu 30: Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần với L = 5H, tụ có C = 5F. Hiệu điện thế<br />
cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động điện từ của mạch là:<br />
A. 2,5 J.<br />
B. 2,5 mJ .<br />
C. 25 J.<br />
D. 2,5.10 -4 J.<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
Trang 3 - Mã đề 118<br />
<br />
SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐÁP ÁN<br />
MÔN VẬT LÍ – 12<br />
<br />
Câu<br />
<br />
118<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B<br />
B<br />
<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
<br />
7<br />
8<br />
<br />
A<br />
A<br />
<br />
9<br />
10<br />
11<br />
<br />
A<br />
C<br />
A<br />
<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
A<br />
D<br />
D<br />
<br />
Trang 4 - Mã đề 118<br />
<br />