PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II – VẬT LÝ 9<br />
(Năm học 2017 – 2018)<br />
I/ Mục đích:<br />
a) Kiến thức: Hệ thống các kiến thức của chương Điện từ học và chương Quang học.<br />
b) Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức của chương Điện từ học và chương Quang học vào việc giải bài<br />
tập và trả lời các câu hỏi.<br />
c) Thái độ: Hình thành tư duy suy luận, ý thức tự giác học tập và trình bày logic, sạch sẽ.<br />
II/ Hình thức đề kiểm tra học kì II tự luận<br />
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
Chủ đề 1:<br />
Điện từ học<br />
(8 tiết)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ%<br />
Chủ đề 2:<br />
Quang học<br />
(20 tiết)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ%<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ%<br />
IV/ Đề kiểm tra:<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận<br />
biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
Hiểu được cách<br />
xuất hiện dòng<br />
điện cảm ứng<br />
xoay chiều và<br />
cách tạo ra dòng<br />
điện xoay chiều.<br />
1<br />
2<br />
50,0<br />
Nắm được 7 loại<br />
ánh sáng màu<br />
tách ra từ ánh<br />
sáng trắng. Cách<br />
khắc tác hại của<br />
ánh sáng nhân<br />
tạo đến thị lực<br />
1<br />
2<br />
25,0<br />
2<br />
4<br />
40,0<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Vận dụng công<br />
thức tỷ số máy biến<br />
thế để tìm số vòng<br />
dây ở cuộn dây thứ<br />
cấp.<br />
1<br />
2<br />
50,0<br />
Vận dụng kiến thức<br />
hai tam giác đồng<br />
dạng để tìm khoảng<br />
cách từ thấu kính<br />
đến ảnh và ảnh của<br />
thấu kính phân kì.<br />
<br />
2<br />
4<br />
40<br />
Vận dụng kiến thức<br />
hai tam giác đồng<br />
dạng để tìm khoảng<br />
cách từ thấu kính<br />
đến ảnh và ảnh của<br />
thấu kính phân kì<br />
<br />
1<br />
1<br />
25,0<br />
2<br />
3<br />
30,0<br />
<br />
1<br />
3<br />
50,0<br />
1<br />
3<br />
30,0<br />
<br />
3<br />
6<br />
60,0<br />
5<br />
10<br />
100,0<br />
<br />
TRƯỜNG TH – THCS VĨNH BÌNH BẮC<br />
<br />
Đề kiểm tra học kì II, năm học 2017 – 2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Môn Vật lý 9<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian chép đề)<br />
<br />
Đề bài:<br />
Câu 1: (2 điểm). Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện khi nào? Nêu cách tạo ra dòng điện xoay<br />
chiều?<br />
Câu 2: (2điểm). a) Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp qua lăng kính ta sẽ thu được ánh sáng nào ?<br />
b) Sống lâu trong môi trường ánh sáng nhân tạo (ánh sáng màu) khiến thị lực bị suy giảm. Em hãy<br />
nêu biện pháp để khắc phục tình trạng trên.<br />
Câu 3: (2 điểm). Một người chế tạo máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 495 vòng dây. Người đó phải<br />
quấn ở cuộn thứ cấp bao nhiêu vòng dây? Biết rằng khi đặt ở hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế<br />
220V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 8V. Máy này thuộc loại tăng thế hay hạ thế?<br />
Câu 4: (4 điểm). Vật AB cao h = 5mm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân<br />
kì có tiêu cự f = 10 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng OA = d = 6cm<br />
a). Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính( dựng đúng tỉ lệ)<br />
b). Tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh tới thấu kính?<br />
<br />
Đáp án và thang điểm:<br />
TRƯỜNG TH - THCS VĨNH BÌNH BẮC<br />
<br />
Đáp án đề kiểm tra học kì II<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
Môn Vật lý 9<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
(2<br />
điểm)<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
+Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường<br />
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà chuyển sang giảm<br />
hoặc ngược lại đang giảm mà chuyển sang tăng.<br />
<br />
1<br />
<br />
+Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm hay<br />
cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì trong cuộn dây có thể xuất hiện<br />
dòng điện cảm ứng xoay chiều.<br />
<br />
1<br />
<br />
a) - Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp qua lăng kính ta sẽ thu được chùm<br />
sáng màu khác nhau được sắp xếp nằm sát cạnh nhau: Đỏ, da cam, vàng,<br />
lục, lam, chàm, tím.<br />
2<br />
(2<br />
điểm)<br />
<br />
b)<br />
+ Cần quy định tiêu chuẩn về sử dụng đèn màu trang trí, đèn quảng cáo.<br />
<br />
0,5<br />
<br />
+ Nghiêm cấm việc sử dụng đèn pha ô tô, xe máy là đèn phát ra ánh sáng<br />
màu.<br />
<br />
0,5<br />
<br />
+ Hạn chế việc sử dụng điện để thấp sáng đèn quảng cáo để tiết kiệm điện.<br />
<br />
3<br />
<br />
Tóm tắt:<br />
<br />
Giải:<br />
<br />
U1 = 220V; U2 = 8V;<br />
<br />
Tóm tắt:<br />
<br />
n1 = 495 vòng.<br />
<br />
Áp dụng cộng thức:<br />
<br />
n2 =?<br />
<br />
(2<br />
điểm)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
U1 n1<br />
=<br />
U2 n 2<br />
U 2 n1 8.495<br />
=<br />
=18 vòng<br />
U1<br />
220<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Đây là máy hạ thế<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Tóm tắt:<br />
<br />
(4<br />
điểm)<br />
<br />
OF = OF’= f = 10cm<br />
AB = h = 5mm = 0,5cm<br />
A’ B’= h’ = ?<br />
OA’ = d’ = ?<br />
<br />
i<br />
<br />
b<br />
<br />
OA =d = 6cm<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Suy ra n 2 =<br />
<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
B’<br />
F<br />
<br />
a<br />
<br />
A’<br />
<br />
O<br />
<br />
F'<br />
<br />
Giải:<br />
Tóm tắt<br />
<br />
0,5<br />
<br />
a). Vẽ hình:<br />
<br />
0,5<br />
OA’B’ (vuông tại A và A’) vì có góc O chung<br />
<br />
b). Ta có: OAB<br />
Suy ra<br />
FOI<br />
<br />
=<br />
<br />
1,0<br />
<br />
(1)<br />
<br />
FA’B’ (vuông tại O và A’) vì có góc F chung<br />
0,75<br />
<br />
Suy ra<br />
<br />
=<br />
<br />
hay<br />
<br />
Từ (1) và (2), ta có:<br />
<br />
=<br />
=<br />
<br />
(2)<br />
hay<br />
<br />
=<br />
<br />
Suy ra: 6(10 – OA’) = 10.OA’ OA’ = 3,75cm<br />
Từ (1), ta có:<br />
<br />
=<br />
<br />
suy ra A’B’ = 0,3125 cm<br />
<br />
(Chú ý: học sinh có thể làm bài nhiều cách khác nhau vẫn đúng)<br />
<br />
1,0<br />
0,25<br />
<br />