intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 10 - THPT (Đề kiểm tra gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 202 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động lượng là đại lượng vectơ. B. Động lượng là đại lượng vô hướng. C. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. D. Động lượng cùng hướng với vận tốc của vật. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J.s. B. N.m/s. C. HP. D. W. Câu 3: Một vật có khối lượng m và vận tốc v. Khi đó động năng của vật là vm 2 mv v2 mv 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2m 2 Câu 4: Mặt Trời phát ra các tia sáng truyền đến Trái Đất dưới dạng năng lượng …(1)... Khi đến các lá cây, lá cây nhờ các chất diệp lục chuyển hóa năng lượng từ…(1)…sang…(2)…để nuôi dưỡng cây xanh. Hãy điền vào chỗ trống? A. (1): điện năng; (2): nhiệt năng. B. (1): quang năng; (2): nhiệt năng. C. (1): hóa năng; (2): quang năng. D. (1): quang năng; (2): hóa năng. Câu 5: Cánh tay đòn của lực là A. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 6: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật chuyển động là Wđ Wđ A. p = 2mWđ . B. p = . C. p2 = 2mWđ. D. p = . 2m 2m Câu 7: Công thức tính mômen (moment) lực là 1 2 1 A. M = F.d . B. M = F.d . C. M = F.d 2 . D. M = F.d . 2 2 Câu 8: Một vật có khối lượng m đặt trong trọng trường có gia tốc rơi tự do là g, tại độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật là A. 0,5mgh. B. 2mgh. C. mgh. D. mgh2. Câu 9: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc giảm 2 lần thì động năng của vật sẽ A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. giảm 8 lần. D. giảm 16 lần. Câu 10: Đơn vị của động lượng là A. kg.m/s. B. kg.m2/s2. C. kg.m/s2. D. kg.m.s. Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về công suất. Công suất A. có đơn vị là J. B. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. C. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công. D. là đại lượng vô hướng. Trang 1/2 - Mã đề 202
  2. Câu 12: Một vật không có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ A. chuyển động quay. B. vừa quay, vừa tịnh tiến. C. chuyển động tịnh tiến. D. nằm cân bằng. r Câu 13: Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức r r r 1 r r A. p = m.v2. B. p = mv . C. p = mv . D. p = mv . 2 Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực? A. Công là đại lượng vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không. B. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng thì trọng lực không sinh công. C. Lực cản sinh công âm. D. Lực vuông góc với phương dịch chuyển sẽ không sinh công. Câu 15: Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ góc không đổi. C. tốc độ góc thay đổi. D. tốc độ không đổi. Câu 16: Một máy cơ đơn giản, công có ích là A i, công toàn phần của máy sinh ra là A. Hiệu suất máy đạt được là A − Ai A A − Ai A A. .100%. B. .100%. C. .100%. D. i .100%. Ai Ai A A Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều, trong khoảng thời gian t độ dịch chuyển góc là θ. Tốc độ góc được tính bằng công thức là θ2 θ t A. ω = . B. ω = θ.t. C. ω = . D. ω = . t t θ Câu 18: Nếu r là bán kính của đường tròn và T là thời gian vật đi hết một vòng thì tốc độ của chuyển động tròn đều là 2πr T πr 2πT A. v = . B. v = . C. v = . D. v = . T 2πr T r Câu 19: Một vật chịu tác dụng của lực kéo F thì vật di chuyển được quãng đường s hợp với hướng của lực góc α. Công của lực này là A. F.s.sinα. B. F.s.tanα. C. F.s. D. F.s.cosα. Câu 20: Roto trong một tổ máy của nhà máy thủy điện quay 120 vòng mỗi phút. Tốc độ góc của roto này bằng A. 2 rad/s. B. 4π rad/s. C. π rad/s. D. 0,5 rad/s. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (3,0 điểm): Một vật có khối lượng m = 500 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao h = 5 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. a) Hãy mô tả chuyển động của vật và sự biến đổi của động năng, thế năng, cơ năng của vật trong quá trình di chuyển đó. b) Tính cơ năng của vật tại vị trí ném. c) Tìm độ cao lớn nhất mà vật lên được so với mặt đất và độ lớn vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. Bài 2 (2,0 điểm): Hai xe A và B có khối lượng lần lượt 2 kg và 4 kg đang chuyển động với độ lớn vận tốc tương ứng 3 m/s và 1 m/s trên một giá đỡ nhẵn nằm ngang theo chiều ngược nhau đến va chạm vào nhau, sau va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. a) Tính độ lớn động lượng của hệ hai xe trước khi chúng va chạm vào nhau. b) Xác định vận tốc của hai xe sau khi chúng va chạm vào nhau. ----------------- HẾT ----------------- Trang 2/2 - Mã đề 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1