intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

82
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN VẬT LÍ 6 Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.  Nhận   biết   được   các  2. Mô tả được hiện tượng  1. Sự  nở  chất lỏng khác nhau nở  nở   vì   nhiệt   của   các   chất  vì nhiệt vì nhiệt khác nhau. rắn. Số câu 1(C1.1) 1(C2.2) 2 Số điểm 0,5  0,5  1,0  2. Nhiệt  3. Nhận biết  được một  4. Mô tả  được nguyên tắc  kế­   Thang  số  nhiệt độ  thường gặp  cấu   tạo   và   cách   chia   độ  theo   thang   nhiệt   độ  của   nhiệt   kế   dùng   chất  nhiệt độ Xenxiut. lỏng. Số câu 1(C3.10) 1(C4.3) 1(C4.2) 3 Số điểm 0,5 0,5  1,0  2,0  3.   Sự   5. Nêu được đặc điểm về  9.   Mô   tả   được   quá   trình  11.   Vận   dụng   được  nhiệt   độ   trong   quá   trình  chuyển   thể   trong   sự   bay  kiến   thức   về   các   quá  chuyển thể nóng chảy của chất rắn. hơi của chất lỏng. trình   chuyển   thể   để  6. Nêu được đặc điểm về  10. Mô tả được sự sôi. giải thích một số  hiện  nhiệt   độ   của   quá   trình  tượng   thực   tế   có   liên  nóng chảy. quan. 7.   Nêu   được   đặc   điểm  12.   Dựa   vào   bảng   số  về   nhiệt   độ   của   quá  liệu   đã   cho,   vẽ   được  trình đông đặc. đường   biểu   diễn   sự  8.   Nêu   được   đặc   điểm  thay đổi nhiệt độ trong  về nhiệt độ sôi. quá   trình   nóng   chảy  của chất rắn. Số câu 3(C6.6;   1(C5.1) 2(C9.5;  1(C11.7) 1(C12.3) 8 C7.4;  C10.9) C8.8) Số điểm 1,5  2,5  1,0  0,5 1,5 7,0 Tổng số câu 6 5 2 13 TS điểm 5,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100
  2. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2020 – 2021 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi kết quả vào  giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn ý B đúng thì ghi 1B, câu 2 chọn ý C đúng thì ghi 2C...Trả   lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1: Bảng 1 cho biết độ tăng thể tích của 1 000 cm3  một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Khi nhúng ba bình thủy tinh giống nhau chứa ba chất trên trong cùng  một chậu nước nóng bình nào mực chất lỏng thấp nhất?    A. Bình rượu.    B. Bình dầu hỏa.    C. Bình thủy ngân.    D. Mực chất lỏng ở ba bình bằng nhau. Câu 2: Khi nung nóng vòng kim loại vẽ ở hình 1 thì    A. bán kính R1 tăng, bán kính R2 giảm.    B. bán kính R1 giảm, bán kính R2 tăng.    C. chiều dày của vòng kim loại giảm.    D. cả R1, R2 và d đều tăng. Câu 3: Nhiệt kế là dụng cụ được dùng để đo đại lượng vật lí nào?     A. Khối lượng. B. Trọng lượng.    C. Thể tích. D. Nhiệt độ. Câu 4:Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông  đặc?    A. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.    B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.    C. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.    D. Tùy mỗi chất không thể so sánh. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về sự bay hơi của chất lỏng?    A. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.    B. Tốc độ bay hơi phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.    C. Chất lỏng càng ít tốc độ bay hơi càng chậm.    D. Sự bay hơi chỉ diễn ra trên mặt thoáng chất lỏng. Câu 6: Trong thời gian sắt đông đặc, nhiệt độ của nó như thế nào? A. Không đổi .        B. Không ngừng tăng. C. Không ngừng giảm.     D. Mới đầu tăng, sau đó giảm. Câu 7: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc tượng  đồng?    A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc.    C. Bay hơi và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 8:  Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi?    A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
  3.    C. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng. D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định.  Câu 9:Nước bắt đầu sôi khi nào?    A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. B. Các bọt khí từ đáy bình nổi lên.    C. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng. D. Các bọt khí càng nổi lên càng to  ra. Câu 10: Theo thang nhiệt độ Xen – xi –út nhiệt độ cơ thể người bình thường là bao  nhiêu?    A. 350C.       B. 370C.            C. 420C.           D. 500C. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Thế  nào là sự  nóng chảy? Nêu đặc điểm về  nhiệt độ  của quá trình   nóng chảy? Câu 2 (1,0 điểm): Mô tả nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng. Câu 3 (1,5 điểm):Người ta theo dõi nhiệt độ của một chất và ghi lại bẳng số liệu sau: Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 ­10 ­5 0 0 0 10 20 25 30 Nhiệt độ (0C) a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất đó. b. Đường biểu diễn mô tả quá trình gì của chất? Đó là chất gì? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D D A C A B D C B II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: (2,5 điểm)      ­ Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng       (1,0 điểm)      ­ Đặc điểm về nhiệt độ của quá trình nóng chảy:        + Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. (0,5 điểm)        + Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. (0,5 điểm)        + Trong suốt quá trình nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi. (0,5 điểm) Câu 2: (1,0 điểm)     ­ Nhiệt kế cấu tạo gồm: bầu đựng chất lỏng,  ống quản (ống dẫn) và bảng chia độ.  (0,5 điểm)     ­ Nhiệt kế chất lỏng hoạt động dựa vào sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. (0,5 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) ­Vẽ đúng đường biểu diễn (1,0 điểm) ­ Đây là quá trình nóng chảy của nước đá. (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2