Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HOC: 20202021 ̣ Họ và Tên:………………… . MÔN: VẬT LÝ KHỐI 6 Lớp:………… THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu đó. Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một chất rắn: A. Khối lượng của vật tăng C. Thể tích của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm D. Khối lượng riêng của vật tăng Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít nào sau đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, lỏng, rắn. C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 3: Không khí nóng lên thì khối lượng riêng sẽ A. Không thay đổi. B. Giảm xuống. B. Lúc đầu giảm xuống sau đó tăng lên. D.Tăng lên Câu 4: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A. Nước trong cốc càng nóng. C. Nước trong cốc càng ít. B. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng lạnh. Câu 5: Khi đun nóng một lượng chất lỏng trong một bình thủy tinh thì A. Chất lỏng nở ra và khối lượng riêng của nó giảm. B. Chất lỏng nở ra và khối lượng riêng của nó tăng. C. Chất lỏng nở ra và khối lượng riêng của nó không đổi D. Lúc đầu khối lượng riêng giảm sau đó mới tăng. Câu 6: Rượu sôi ở A. 700C B. 800C C. 900C D. 1000C II/ Tự luận (7 điểm) Câu 7: (2.0 điểm) Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn. Câu 8: (2.0 điểm) Nêu một ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. Câu 9: (2.0 điểm) Giải thích sự tạo thành những giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm. Câu 10: (1.0) Một nhóm học sinh làm thí nghiệm theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian, thu được kết quả như bảng sau: Thời gian (phút) 0 1 2 3 4
- Nhiệt độ (0C) 28 30 33 36 39 Hãy vẽ đường biểu diễn sự tăng nhiệt độ của nước theo thời gian ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 20202021 MÔN VẬT LÍ 6 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B A A B II. TỰ LUẬN (7.0 điểm): Câu Nội dung Điểm 7 (2.0 Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định . 0,5
- Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. 0,5 điểm) Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. 0,5 0,5 Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi. Tùy HS nêu ví dụ và phải giải thích 0.5 8 Cốc thủy tinh dày vỏ chia thành 2 lớp, khi rót nước sôi vào, lớp thủy (2.0 1,5 điểm) tinh trong nóng lên và nở ra trước. Còn lớp ngoài chưa nở nên ngăn cản sự nở của lớp trong gây ra lực lớn làm vỡ cốc. Khi đêm đến, nhiệt độ giảm xuống, 0,5 9 1.0 hơi nước trong không khí bị làm lạnh ngưng tụ (2.0 0,5 điểm) và tạo thành những giọt nước đọng trên lá cây, ngọn cỏ. 10 ( 1.0 điểm) Vẽ trục nhiệt độ, thời gian có chia chính xác và ghi đơn vị. 0.25 Ghi và nối tương ứng giữa thời gian và nhiêt độ theo bảng số liệu. 0,5 Nối đúng đường biểu diễn. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn