intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

  1. TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ 8 Mức độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL C9. Động năng phụ C3. Hiểu được thế năng C19. Vận dụng công thức thuộc vào yếu tố nào. của vật tính công suất để giải bài Chủ đề 1: C8. Nêu được đơn vị tập. công suất Công suất C4. Khái niệm công Cơ năng suất C16. Phát biểu định luật C15. Biết được khi nào công vật có cơ năng Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1,34đ 0,33đ 1đ 2đ 4.67 đ Tỉ lệ % 13,34% 3,33% 10 % 20 % 46.7 % C5, C11. Cấu tạo chất C10. Hiểu được các cách C18. Giải thích được C17. Khái niệm nhiệt làm thay đổi nhiệt năng. các hiện tượng liên năng. Các cách làm C12. Hiểu được hiện tượng quan tới chuyển Chủ đề 2: thay đổi nhiệt năng. khuếch tán động nhiệt và phân Cấu tạo chất C6. Biết được mối tử. Nhiệt năng quan hệ giữa nhiệt độ và chuyển động phân tử. C13.Khái niệm của nhiệt lượng. Số câu 4 1 2 1 8 Số điểm 1,33đ 1 0,67đ 1 4đ Tỉ lệ % 13,33 % 10% 6,67% 10% 40 %
  2. Chủ đề 3: C1. Nêu được khái C2, C7. Hiểu được truyền Các hình thức niệm đối lưu. nhiệt bằng hình thức dẫn truyền nhiệt nhiệt, bức xạ nhiệt Số câu 1 2 3 Số điểm 0,33đ 0,67đ 1.0 đ Tỉ lệ % 3.33% 6.67% 10 % C14. Hiểu được nhiệt dung Chủ đề 4: riêng của một chất cho biết Công thức tính gì? nhiệt lượng. Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0.33 đ Tỉ lệ % 3,33 3.33 % Số câu 10 7 1 1 19 Số điểm 4đ 3đ 2.0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10% 100 %
  3. TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật lý – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào? A. Khí và rắn. B. Lỏng và rắn. C. Lỏng và khí. D. Rắn, lỏng, khí. Câu 2: Cánh máy bay thường được quét ánh bạc để A. ít hấp thụ bức xạ nhiệt của Mặt Trời. B. giảm sự dẫn nhiệt. C. liên lạc thuận lợi hơn với các đài ra đa. D. giảm ma sát với không khí. Câu 3: Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Ở vị trí nào hòn bi có thế năng lớn nhất? A. Tại A. B. Tại C. C. Tại B. D. Tại môt vị trí khác. Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây. C. Công suất được xác định bằng công thức p =A.t. D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét. Câu 5: Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 200cm3. B. 100cm3. C. Nhỏ hơn 200cm3. D. Lớn hơn 200cm3 Câu 6. Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển nhanh hơn lên thì các đại lượng nào sau đây tăng? A.Thể tích của vật. B. Nhiệt độ của vật. C. Khối lượng của vật. D. Chiều dài của vật. Câu 7 . Người ta thường làm chất liệu sứ để làm bát ăn cơm, bởi vì: A. sứ lâu hỏng. B. sứ cách nhiệt tốt. C. sứ dẫn nhiệt tốt. D. sứ rẻ tiền. Câu 8. Công suất không có đơn vị đo là: A. Oát (W). B. Jun trên giây (J/s) . C. Kilô óat (KW). D. Kilô Jun (KJ). Câu 9. Động năng của một vật phụ thuộc vào A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật. C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật. Câu 10. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt năng của A. miếng sắt tăng. B. miếng sắt giảm. C. miếng sắt không thay đổi. D. nước giảm. Câu 11: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Phân tử và nguyên tử chuyển động không liên tục. D. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
  4. Câu 12: Hiện tượng đường tan trong nước là? A. Hiện tượng dẫn nhiệt. B. Hiện tượng đối lưu. C. Hiện tượng khuếch tán. D. Hiện tượng bức xạ nhiệt. Câu 13. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là A. nhiệt lượng. B. nhiệt kế. C. nhiệt năng. D. nhiệt độ. Câu 14. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là A. nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg.K. B. nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g nhôm tăng lên 10C là 880J. C. nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg. D. nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J. Câu 15: Một vật được gọi là có cơ năng khi A. trọng lượng của vật đó rất lớn. B. vật có khối lượng rất lớn. C. vật ấy có khả năng thực hiện công cơ học. D. vật có kích thước rất lớn. II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Phát biểu định luật về công. Câu 17. (1,0 điểm) Nhiệt năng của một vật là gì? Nhiệt năng có thể thay đổi bằng những cách nào? Câu 18. (1,0 điểm) Tại sao khi pha nước chanh đá phải hòa đường vào nước rồi mới cho đá vào mà không làm ngược lại? Câu 19. (2 điểm) Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 2000W thì nâng được một vật nặng 200kg lên đều đến độ cao 15m trong 20 giây. a. Tính công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật? b. Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc? ---------------------- HẾT ----------------------
  5. Trường TH&THCS ZÀ HUNG ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN : VẬT LÝ 8 Năm học: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Một câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm Ba câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B B D C B B A B C D B B A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp Án Điểm Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. 1.0đ 1 Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và (1đ) ngược lại. Nhiệt năng: của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 1.0đ 2 Nhiệt năng có thể thay đổi bằng hai cách: thực hiện công, truyền nhiệt. (1đ) Khi pha nước chanh đá phải hòa đường vào nước rồi mới cho đá mà không 1.0đ làm ngược lại vì cho đá vào trước thì nhiệt độ của nước giảm, làm giảm tốc 3 độ khuếch tán giữa các phân tử đường và nước, đường sẽ lâu tan hơn và (1đ) nước chanh sẽ không ngọt. - Học sinh tóm tắt đúng 0.25 đ a) Công mà máy thực hiện trong thời gian nâng vật (Chính là công toàn phần): Atp = P.t = 2000 . 20 = 40000J 0.5đ 4 (2đ) b) Lực nâng vật lên đều: F = P = 2000N 0.25đ - Tính đúng công có ích nâng vật lên trực tiếp: Ai = P . h = 30000J 0.5đ - Tính đúng hiệu suất làm việc của máy: H = Ai /Atp = 75% 0.5đ Lưu ý: - Phần trắc nghiệm đúng 3 câu giáo viên làm tròn thành 1,0 điểm. - Tổng điểm làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Thị Thiện Trần Thị Hà Vy Duyệt của hiệu trưởng Ating Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2