Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
- Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022-2023 HS………………… MÔN: VẬT LÍ – LỚP: 8 …….. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: …….Trường THCS Lê Lợi Số BD: .............. Phòng: ............. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT A.TRẮC NGHỆM (5điểm).Chọn đáp án đúng Câu 1. Công thức tính công suất là: A. P = A.t B. P = F.t C. D. P = F.s Câu 2. Đơn vị tính công suất là: A. J.s B. J.h C.J/h D. W Câu 3. Một con ngựa kéo một chiếc xe với một lực không đổi bằng 200N và đi được 4,5 km trong nửa giờ.Công suất của con ngựa là: A.25 W. B.250 W. C. 500 W. D.5000 W. Câu 4. Động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Khối lượng. B. Khối lượng và vận tốc của vật. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật. Câu 5 . Trong các vật sau, vật nào không có thế năng hấp dẫn ? A. Qủa bưởi đang rơi. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay. .Câu 6 . Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là: A. Chuyển động cong. B. Chuyển động tròn. C. Chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động hỗn độn, không ngừng. Câu 7. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên ? A. Thể tích của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Khối lượng của vật D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng . Câu 8. Nhiệt năng của một vật là tổng ......... của các phân tử cấu tạo nên vật. Hãy chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Thế năng. D. Động năng. Câu 9. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi ? A. Thể tích và nhiệt độ. B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng. C. Khối lượng và trọng lượng. D. Nhiệt năng. Câu 10. Khi nén không khí trong một chiếc bơm xe đạp thì khoảng cách giữa các phân tử không khí : A. Giảm. B.Tăng. C. Không đổi. D.Lúc đầu tăng sau đó giảm. Câu 11. Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí: .......... có thể truyền từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt. A. Dẫn nhiệt. B. Bức xạ nhiệt. C. Đối lưu. D. Nhiệt năng. Câu 12.Trong các cách sắp xếp các chất dẫn nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí , lỏng C. Khí, lỏng, rắn D. Khí,rắn, lỏng Câu 13. Khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm chóng sôi hơn?Vì.
- A. Ấm nhôm mỏng hơn. B. Nhôm có khối lượng nhỏ hơn. C. Nhôm có khối lượng riêng nhỏ hơn. D. Nhôm có tính dẫn nhiệt tốt hơn. Câu 14. Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao? Ống khói cao tạo ra sự: A. Dẫn nhiệt tốt. B. Đối lưu tốt. C. Bức xạ nhiệt tốt. D.Truyền nhiệt tốt. Câu 15. Biết nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K. Để đun nóng 100g thép tăng lên 10C, ta cần cung cấp nhiệt lượng bằng: A. 46J. B. 460J. C. 4600J. D. 46000J B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3nước ta có thu được 100 cm3 hỗn hợp rượu và nước không? Tại sao? (1.0 đ) Câu 2. Trong thí nghiệm của Brao: Hãy giải thích tại sao các phân tử nước làm cho các hạt phấn hoa chuyển động được? (1.0 đ) Câu 3. Tại sao soong nồi làm bằng kim loại còn bát đĩa làm bằng sứ ? (1.0 đ) Câu 4. Một ấm bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2lít nước ở nhiệt 25 0C.Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu. Cho nhiệt dung riêng của nước, nhôm lần lượt là : c1 = 4200J/kgK, c2 = 880J/kgK. (2đ) BÀI LÀM ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn