Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIÊRI Năm học 2021 – 2022 Họ và tên:.................................................... MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 Lớp:................... Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 (Đề gồm 04 trang) Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0 Đá p án Câu 2 2 2 2 25 2 2 2 2 3 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 2 3 4 6 7 8 9 0 Đá p án Câu 1. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, cùng chiều, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, ngược chiều, luôn nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, luôn lớn hơn vật. D. ảnh ảo, ngược chiều, luôn lớn hơn vật. Câu 2. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. hoá năng. B. năng lượng ánh sáng. C. nhiệt năng. D. năng lượng từ trường. Câu 3. Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 60cm. B. 120cm. C. 30cm. D. 90cm. Câu 4. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi A. điện năng thành cơ năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 5. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. D. truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 6. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp là 1500 vòng. Cuộn thứ cấp có 4500 vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là A. 60V. B. 200V. C. 300V. D. 90V. Câu 7. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh đó là A. thật, ngược chiều với vật. B. thật, luôn lớn hơn vật. C. ảo, cùng chiều với vật. D. thật, luôn cao bằng vật. Câu 8. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
- C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính. Câu 9. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. từ điểm cực viễn đến vô cực. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 10. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. giảm đi một nửa. B. giảm đi bốn lần. C. tăng lên gấp đôi. D. tăng lên gấp bốn. Câu 11. Một người nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Mắt người ấy mắc tật gì? A. Mắc tật loạn thị. B. Không mắc tật gì. C. Mắc tật mắt lão. D. Mắc tật cận thị. Câu 12. Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Không nhìn được dòng chữ. Câu 13. Máy sấy tóc đang hoạt động, đã có sự biến đổi chủ yếu từ A. điện năng thành cơ năng và quang năng. B. điện năng thành quang năng và nhiệt năng. C. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. D. điện năng thành hóa năng và quang năng. Câu 14. Để có thể tạo ra dòng điện, máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính là A. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực nam châm. B. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. cuộn dây dẫn và nam châm. D. cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 15. Tính chất giống nhau của ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và phân kì là A. ngược chiều vật. B. lớn hơn vật. C. cùng chiều vật. D. nhỏ hơn vật. Câu 16. Có thể dùng kính lúp để quan sát A. trận bóng đá trên sân vận động. B. kích thước của nguyên tử. C. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. một con vi trùng. Câu 17. Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng A. bằng tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự. D. gấp 2 lần tiêu cự. Câu 18. Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8cm thì thấy ảnh của mọi vật ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64cm trở lại. Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì? A. 40cm B. 64cm C. 56cm D. 72cm Câu 19. Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì A. chùm tia ló là chùm sáng song song.
- B. chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn. D. chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. Câu 20. Bộ phận quan trọng nhất của mắt là A. thể thủy tinh và thấu kính. B. thể thủy tinh và màng lưới. C. màng lưới và võng mạc. D. con ngươi và thấu kính. Câu 21. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính. B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính. C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính. D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. Câu 22. Người bị cận thị đeo kính cận là thấu kính phân kỳ để A. nhìn rõ vật ở gần mắt. B. thay đổi thể thủy tinh của mắt. C. thay đổi võng mạc của mắt. D. nhìn rõ vật ở xa mắt. Câu 23. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. gương cầu lồi. B. gương cầu lõm. C. thấu kính hội tụ. D. thấu kính phân kì. Câu 24. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 25. Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như A. thấu kính phân kì. B. thấu kính hội tụ. C. kính râm. D. kính mát. Câu 26. Biểu hiện của mắt cận là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 27. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự là 12cm thì ảnh A’B’ là ảnh thật và lớn gấp 3 lần vật. Xác định vị trí của ảnh và vật với thấu kính? A. d = 48cm và d’ = 16cm. B. d = 12cm và d’ = 36cm. C. d = 36cm và d’ = 12cm. D. d = 16cm và d’ = 48cm. Câu 28. Một người cận phải đeo kính có tiêu cự 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt nhất là bao nhiêu? A. 25cm B. 15cm C. 75cm D. 50cm
- Câu 29. Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì A. h = h’ B. h = 2h’ C. h’ = 2h D. h < h’ Câu 30. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cách thấu kính 20cm cho một ảnh ảo cách thấu kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 20cm. B. f = 15cm. C. f = 12cm. D. f = 10cm. Câu 31. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12cm cho một ảnh thật cách thấu kính 36cm. Vật sáng đặt cách thấu kính là A. d = 36cm. B. d = 30cm. C. d = 24cm. D. d = 18cm. Câu 32. Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì A. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến. B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30 0. D. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước. Câu 33. Máy biến thế có tác dụng A. giữ cho hiệu điện thế ổn định. B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định. C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. làm thay đổi vị trí của máy. Câu 34. Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm Câu 35. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 36. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì A. A1B1 < A2B2 B. A1B1 = A2B2 C. A1B1 > A2B2 D. A1B1 ≥ A2B2 Câu 37. Mắt cận có điểm cực viễn A. ở rất xa mắt. B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão. Câu 38. Số bội giác của kính lúp cho biết gì? A. Độ lớn của ảnh. B. Độ lớn của vật. C. Vị trí của vật. D. Độ phóng đại của kính. Câu 39. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ? A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì. B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.
- Câu 40. Vật liệu nào sau đây không được dùng làm thấu kính? A. Thủy tinh trong. B. Nhựa trong. C. Nhôm. D. Nước. ---------- HẾT ---------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn