intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi học kì 2.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II VẬT LÍ – LỚP 9 NĂM HỌC: 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được dấu hiệu chính để phân 1. Giải thích được nguyên tắc hoạt động 1.Giải thích được vì sao có biệt dòng điện xoay chiều với dòng của máy phát điện xoay chiều có khung sự hao phí điện năng trên điện một chiều. dây quay hoặc có nam châm quay. đường dây tải điện. 2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của 2. Nêu được các máy phát điện đều biến 2. Giải thích được nguyên máy phát điện xoay chiều có khung đổi cơ năng thành điện năng. tắc hoạt động của máy Chủ đề 1: dây quay hoặc có nam châm quay. 3. Phát hiện dòng điện là dòng điện xoay biến áp. Cảm ứng 3. Nêu được các tác dụng của dòng chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác điện từ điện xoay chiều. dụng từ của chúng. 4. Nhận biết được ampe kế và vôn kế 3. Nêu được công suất hao phí trên đường dùng cho dòng điện một chiều và dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dụng cụ. dẫn. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và 4. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu biến áp. dụng của cường độ dòng điện và của 5.Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện áp xoay chiều các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp. Số câu 3 1 1 5 câu C1,2,4 C3 C16 Số điểm 1,0đ 0,33đ 1,5đ 2,83 điểm Tỉ lệ % 10% 3,3% 15% 28,3% 1. Nhận biết được thấu kính hội tụ. 1.Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1. Vẽ được đường truyền Xác định vị trí 2. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự trong trường hợp ánh sáng truyền từ không của các tia sáng đặc biệt của ảnh. của thấu kính là gì. khí sang nước và ngược lại. qua thấu kính hội tụ. 2. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, 2. Xác định được thấu kính góc khúc xạ và góc phản xạ. là thấu kính hội tụ. 3. Mô tả được đường truyền của tia sáng
  2. đặc biệt qua thấu kính hội tụ. Chủ đề 2. 4. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một Khúc xạ ánh vật tạo bởi thấu kính hội tụ. sáng Số câu 9 2 1 0 0,5 0 0,5 13 câu C5,7,8,9,10,12, C8,11 C17 C18 13,14,15 Số điểm 3,0đ 0,67 2,0 0,5 0 1,0 7,17 điểm Tỉ lệ % 30% 6,7% 20% 5% 10 15% % Tổng số 12,0câu 4,0 câu 1,5câu 0,5 câu 18 câu câu Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN VẬT LÝ 9 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Biết được cấu tạo của máy phát điện xoay chiều. Câu 2: Biết được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều. Câu 3: Hiểu được công suất hao phí tỏa nhiệt trên đường dây tải điện. Câu 4: Biết được tác dụng của máy biến thế. Câu 5: Biết được các bộ phận quan trọng của mắt. Câu 6: Hiểu được cách khắc phục tật cận thị. Câu 7: Biết được mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ. Câu 8: Biết được cấu tạo của mắt. Câu 9: Biết được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. Câu 10: Biết được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kỳ. Câu 11: So sánh được độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi hai thấu kính hội tụ và phân kì. Câu 12: Biết được đặc điểm ảnh thật của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Câu 13: Biết được đặc điểm ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Câu 14: Biết được đặc điểm ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ. Câu 15: Biết được đặc điểm của kính lúp. II. TỰ LUẬN: R.P 2 Câu 16: Vận dụng công thức Php = 2 để giải bài tập. U Câu 17: Biết được tật của mắt lão và cách khắc phục. Hiểu được mắt lão khi đeo kính thì sẽ nhìn ảnh của vật khác với khi không đeo kính. Câu 18: Hiểu được đặc điểm ảnh của một vật qua thấu kính. Vận dụng quang hình học để giải bài tập.
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ - LỚP 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) (Chọn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Nam cham vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm. C. luân phiên tăng giảm. D. luôn luôn không đổi. Câu 3: Công suất hao phí tỏa nhiệt trên đường dây tải điện giảm 16 lần khi hiệu điện thế A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 16 lần. D. giảm 16 lần. Câu 4: Máy biến thế dùng để A. giữ cho hiệu điện thế không đổi. B. giữ cho cường độ dòng điện không đổi. C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. giữ cho công suất truyền đi không đổi. Câu 5: Hai bộ phận quan trọng của mắt là A. thể thủy tinh và màng lưới. B. vật kính và màn hứng ảnh. C. thể thủy tinh và màn hứng ảnh. D. vật kính và màng lưới. Câu 6: Bạn An bị cận thị có điểm cực viễn nằm cách mắt 60cm, bạn An phải đeo kính gì? A. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm. B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm. C. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm. D. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Câu 7: Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí thì góc khúc xạ như thế nào so với góc tới? A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 8: Khi nói về thủy tinh thể của mắt, câu kết luận nào sau đây sai? A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. Câu 9: Câu nào sau đây không đúng khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính hội tụ? A. Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. C. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 10: Câu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính phân kỳ? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
  5. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. C. Tia tới đến quang tâm thì tia ló không truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Câu 11: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ như thế nào so với ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ? A. Nhỏ hơn. B. Bằng. C. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 12: Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho A. ảnh thật, ngược chiều. B. ảnh thật, cùng chiều. C. ảnh ảo, ngược chiều. D. ảnh ảo, cùng chiều. Câu 13: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ là A. ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ngược chiều, lớn hơn vật. D. cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ là A. ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ngược chiều, lớn hơn vật. D. cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 15: Kính lúp là A. một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. B. một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. C. một thấu kính phân kì có tiêu cự dài. D. một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 16: (1.5đ) Để truyền đi một công suất điện là 200W, người ta đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế là 200V, điện trở của đường dây là 10 . Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? Câu 17: (2.0đ) a/ Để khắc phục mắt lão, người già phải đeo thấu kính loại gì? ( 0,5đ) b/ Mục đích của việc đeo kính ở người già là gì? Khi đã đeo kính phù hợp thì người ấy có thể nhìn rõ các vật ở xa hay không? (1.5đ) Câu 18: (1.5đ) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm thu được ảnh thật lớn gấp 3 lần vật. a/ Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao? b/ Xác định vị trí của ảnh? ( HS khuyết tật không làm câu này) ---Hết--- Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Phạm Thị Thu Lệ
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ – LỚP 9 – Năm học: 2022-20223 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đáp án A C A C A B B C D A C A D B D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Giải Câu 16 Công suất hao phí tỏa nhiệt trên đường dây là: R.P 2 10.200 2 Php = 2 = = 10W 1,5đ U2 2002 Câu 17 a/ Để khắc phục mắt lão, người già phải đeo kính lão là thấu kính hội tụ. 0,5đ b/ Mục đích của việc đeo kính lão là để nhìn rõ các vật ở gần, như đọc báo chẳng hạn. Khi đã đeo kính phù hợp thì người đeo kính không còn nhìn rõ các vật ở xa nữa, vì khi không đeo kính người ấy 1,5đ mới nhìn rõ các vật ở xa. Do đó, người có mắt lão khi nhìn các vật ở gần thì phải đeo kính, còn khi nhìn các vật ở xa lại phải bỏ kính ra. Câu 18 a/ Thấu kính này là hội tụ vì cho ảnh thật lớn hơn vật. 0,5đ b/ Vẽ hình và giải đúng OA’=60cm Ta có OHF ∾ ABF OH OF A' B' OF AB AF AB OA OF 20 3= 20=3(OA-20) OA − 20 80 20= 3OA-60 3OA=80 OA= = 26,7 (cm) 3 Ta có OAB ∾ OA’B’ 1,0đ OA AB 1 = OA’=3 OA(2) OA' A' B ' 3 OA’= 3.26,7= 80,1(cm) HSKT không làm câu này Câu 17 a/ Để khắc phục mắt lão, người già phải đeo kính lão là thấu kính hội HSKT tụ. 1,0đ b/ Mục đích của việc đeo kính lão là để nhìn rõ các vật ở gần, như đọc báo chẳng hạn. Khi đã đeo kính phù hợp thì người đeo kính không còn nhìn rõ các vật ở xa nữa, vì khi không đeo kính người ấy 2,0đ mới nhìn rõ các vật ở xa. Do đó, người có mắt lão khi nhìn các vật ở gần thì phải đeo kính, còn khi nhìn các vật ở xa lại phải bỏ kính ra. --Hết--
  7. ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….................. ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................. ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... ............................................................. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………............................................................................................................................... ................................................... ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..………………...
  8. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... .............................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2