intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình KIỂM TRA CUỐI KỲ II Trường THCS Quang Trung Môn: Vật lí 9 NKT:.../05/24 Năm học 2023 – 2024 A. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cảm ứng -Nêu được nguyên tắc cấu - Nêu được công suất - Giải thích được vì sao điện từ tạo và hoạt động của máy điện hao phí trên đường có sự hao phí điện năng (8 tiết) phát điện xoay chiều có dây tải điện tỉ lệ nghịch trên đường dây tải điện. khung dây quay hoặc có với bình phương của - Giải thích được nguyên nam châm quay. điện áp hiệu dụng đặt tắc hoạt động của máy -Nêu được các máy phát vào hai đầu đường dây. biến áp và vận dụng được điện đều biến đổi cơ năng - Nêu được điện áp hiệu U1 n1 = thành điện năng. dụng giữa hai đầu các U2 n2 . công thức - Nêu được dấu hiệu cuộn dây của máy biến chính phân biệt dòng điện áp tỉ lệ thuận với số xoay chiều với dòng điện vòng dây của mỗi cuộn một chiều và các tác dụng và nêu được một số ứng của dòng điện xoay chiều. dụng của máy biến áp. - Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. - Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. -Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình
  2. phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. -Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp.. Số câu 4 3 7 Số điểm 4/3đ 1đ 2,33 Tỉ lệ % 13,3% 10% 23,3% 2. Khúc xạ Biết tia sáng đi từ không Hiểu được hiện tượng - Xác định được thấu kính Vận dụng được kiến ánh sáng khí vào nước thì gọc khúc khúc xạ ánh sáng trong là thấu kính hội tụ hay thức về hiện tượng (13tiết) xạ nhỏ hơn góc tới. thực tế.- thấu kính phân kì qua việc khúc xạ ánh sáng, - Nhận biêtd được THKT Mô tả được đường quan sát trực tiếp các thấu thấu kính hội tụ, thấu và TKPK, các đặc điểm truyền của các tia sáng kính này và qua quan sát kính phân kì để giải về ảnh của một vật tạo bởi đặc biệt qua thấu kính ảnh của một vật tạo bởi các bài tập về thấu thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân các thấu kính. kính (tìm khoảng cách phân kì. kỳ. - Vẽ được đường truyền từ vật đến thấu kính, - Nêu được mắt có các bộ - Nêu được đặc điểm của của các tia sáng đặc biệt khoảng cách từ ảnh phận chính là thể thuỷ mắt cận, mắt lão và cách qua thấu kính hội tụ, thấu đến thấu kính, xác tinh và màng lưới. khắc phục. kính phân kì. định độ lớn của vật, - Nêu được kính lúp là - Nêu được số ghi trên - Dựng được ảnh của một độ lớn ảnh của vật tạo thấu kính hội tụ có tiêu cự kính lúp là số bội giác vật tạo bởi thấu kính hội bởi thấu kính…) ngắn và được dùng để của kính lúp và khi dùng tụ, thấu kính phân kì bằng quan sát vật nhỏ. Biết kính lúp có số bội giác cách sử dụng các tia đặc được công thức liên hệ Số càng lớn thì quan sát biệt. bội giác và tiêu cự. thấy ảnh càng lớn. - Nhận biết được rằng khi - Nêu được chùm ánh nhiều ánh sáng màu được sáng trắng có chứa nhiều chiếu vào cùng một chỗ chùm ánh sáng màu trên màn ảnh trắng hoặc khác nhau và mô tả được đồng thời đi vào mắt thì cách phân tích ánh sáng chúng được trộn với nhau trắng thành các ánh sáng và cho một màu khác màu. hẳn, có thể trộn một số
  3. ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. Số câu 5/3 1 3 1/2 1/2+1/2 1/2 11 Số điểm 1,67đ 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ 7,67 Tỉ lệ % 16,7% 10% 10% 20% 20% 10% 76.7% Tổng số câu 9 1 6 1/2 1 1/2 18 Tổng số điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. B. NỘI DUNG ĐỀ TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II– ĐỀ A ĐIỂM: Họ và tên: ………………………. Năm học: 2023-2024 Lớp 9/.... Môn: Vật lí 9 - Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (5 điểm) Câu 1. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của dòng điện A. Xoay chiều. B. Một chiều không đổi. C. Xoay chiều và cả một chiều không đổi. D. Không đổi. Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc cần phải có bộ phận chính nào để có thể tạo ra được dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu. B. Cuộn dây dẫn và nam châm. C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối với hai cực của nam châm. D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt. Câu 3. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây . A. luôn luôn tăng B. luôn luôn giảm C. luân phiên tăng giảm. D. luôn luôn không đổi Câu 4. Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách. B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách. C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách. D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách. Câu 5. Với cùng một công suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 4 lần thì: A. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 16 lần. B. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 4 lần. C. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 16 lần. D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 4 lần. Câu 6. Khi một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ có đặc điểm nào sau đây? A. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300. D. Góc khúc xạ lớn hơn 300. Câu 7. Số bội giác và tiêu cự (đo bằng đơn vị xentimet) của một kính lúp có hệ thức: f 25 A. G = 25f B. G = C. G = D. G = 25 – f 25 f Câu 8. Máy biến thế có cuộn dây A. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp B. Đưa điện vào là cuộn cung cấp C. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp D. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp Câu 9. Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức? A. Bình acquy có hiệu điện thế 16V. B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V C. Hiệu điện thế một chiều 9V. D. Hiệu điện thế một chiều 6V. Câu 10. Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều? A. Tủ lạnh. B. Máy sấy tóc. C. Đèn điện. D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. Câu 11. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được: A. Ánh sáng màu trắng. B. Một dải màu xếp liền nhau: Đỏ - da cam – vàng – lục – lam – chàm – tím. C. Một khối có màu của ba màu cơ bản: Đỏ - lục – lam. D. Ánh sáng đỏ. Câu 12. Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu vàng. Nếu chiếu thêm vào tờ giấy ánh sáng màu lam thích hợp ta sẽ thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu A. Đỏ. B. Lục. C. Trắng. D. Lam.
  5. Câu 13. Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất là? A. kính lúp có số bội giác G = 5x. B. kính lúp có số bội giác G = 5,5x. C. kính lúp có số bội giác G = 4x. D. kính lúp có số bội giác G = 6x. Câu 14. Chùm sáng trắng là chùm sáng: A. Có màu trắng. B. Có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau. C. Không có màu. D. Có màu đỏ. Câu 15. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?. A.Ngoài khoảng tiêu cự B.Trong khoảng tiêu cự C.Sát vào mặt kính lúp D. Cả A,B,C đều đúng. II. Phần tự luận (5 điểm): Câu 16 (2đ). Vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 30 cm, thấu kính có tiêu cự 15cm. a. Dựng ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Cho biết tính chất của ảnh? b. Vận dụng kiến thức hình học, hãy xác định vị trí của ảnh? Câu 17. (2đ) Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. a. Mắt người ấy bị tật gì? Vì sao? b. Người ấy phải đeo thấu kính loại gì? Khi đeo kính phù hợp thì người ấy sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu? Câu 18 (1đ). Nếu trong tay em có một thấu kính thì em làm thế nào để biết được thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kỳ?(nêu ít nhất hai cách nhận biết) Bài làm ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  6. ......................................................................................................................... C. Hướng dẫn chấm – Đề A I. Phần trắc nghiệm (5điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B C A C D C A B C B C D B B án II. Phần tự luận: 5 điểm Câu Nội dung Điểm B I O F' A' 0,75 A F B' a/Ảnh là ảnh thật, ngược chiều, có độ lớn bằng vật 0,25 16 OA A B ' ' ' (2,0đ) b/ Xét ∆ OAB ~ ∆ OA’B’: = (1) 0,25 OA AB A' F ' A' B ' 0,25 Xét ∆ F’A’B’ ~ ∆ F’OI: = (2) OF ' OI OA' A' F ' OA' OA' − OF ' Từ(1) và (2) = = 0,25 OA OF ' OA OF ' OA' OA' − 15 = 15.OA’ = 30.OA’ - 450 OA’ = 30(cm) 0,25 30 15 Vậy: Ảnh nằm cách thấu kính một đoạn 30 cm. a)Mắt người ấy bị tật cận thị. 0,5 17 -Vì điểm cực viễn Cv  gần mắt hơn người bình thường. 0,5 (2,0đ) b) Người ấy phải đeo thấu kính phân kỳ. 0,5 Khi đeo kính phù hợp thì người ấy sẽ nhìn rõ vật ở rất xa (vô cực) 0,5 18 - Dùng tay kiểm tra nếu thấy thấu kính có phần giữa dày hơn phần 0,25 (1,0đ) rìa thì đó là THHT, Nếu thấy thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa thì đó là THPK 0,25 - Quan sát dòng chữ qua thấu kính nếu thấy ảnh của dòng chữ to hơn 0,25 dòng chữ thật thì đó là TKHT, Nếu thấy ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật thì đó là TKPK. 0,25 Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
  7. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II– ĐỀ B ĐIỂM: Họ và tên: ………………………. Năm học: 2023-2024 Lớp 9/.... Môn: Vật lí 9 - Thời gian: 45 phút A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:(5 điểm) Câu 1. Máy biến thế có cuộn dây A. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp B. Đưa điện vào là cuộn cung cấp C. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp D. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp Câu 2. Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức? A. Bình acquy có hiệu điện thế 16V. B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V C. Hiệu điện thế một chiều 9V. D. Hiệu điện thế một chiều 6V. Câu 3. Số bội giác và tiêu cự (đo bằng đơn vị xentimet) của một kính lúp có hệ thức: f 25 A. G = 25f B. G = C. G = D. G = 25 – f 25 f Câu 4. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế của dòng điện A. Xoay chiều. B. Một chiều không đổi. C. Xoay chiều và cả một chiều không đổi. D. Không đổi. Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc cần phải có bộ phận chính nào để có thể tạo ra được dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu. B. Cuộn dây dẫn và nam châm. C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối với hai cực của nam châm. D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt. Câu 6. Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều? A. Tủ lạnh. B. Máy sấy tóc. C. Đèn điện. D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. Câu 7. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây . A. luôn luôn tăng B. luôn luôn giảm C. luôn không đổi D. luân phiên tăng giảm Câu 8. Khi đặt trang sách trước một thấu kính hội tụ thì A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách. B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách. C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách. D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách. Câu 9. Với cùng một công suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 3 lần thì: A. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 9 lần. B. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 3 lần. C. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 9 lần. D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 3 lần. Câu 10. Khi một tia sáng truyền từ không khí vào trong nước với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ có đặc điểm nào sau đây? A. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300. D. Góc khúc xạ lớn hơn 300. Câu 11. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được: A. Ánh sáng màu trắng. B. Một dải màu xếp liền nhau: Đỏ - da cam – vàng – lục – lam – chàm – tím. C. Một khối có màu của ba màu cơ bản: Đỏ - lục – lam. D. Ánh sáng đỏ. Câu 12. Chùm sáng trắng là chùm sáng: A. Có màu trắng. B. Có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau. C. Không có màu. D. Có màu đỏ.
  8. Câu 13. Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu vàng. Nếu chiếu thêm vào tờ giấy ánh sáng màu lam thích hợp ta sẽ thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu A. Đỏ. B. Lục. C. Trắng. D. Lam. Câu 14. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?. A. Ngoài khoảng tiêu cự B. Trong khoảng tiêu cự C. Sát vào mặt kính lúp D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 15. Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất là? A. kính lúp có số bội giác G = 3x. B. kính lúp có số bội giác G = 4,5x. C. kính lúp có số bội giác G = 4x. D. kính lúp có số bội giác G = 5x. II. Phần tự luận (5 điểm): Câu 16 (2đ). Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 10cm đến 40cm. a. Mắt người ấy bị tật gì? b. Người ấy phải đeo thấu kính loại gì? Khi đeo kính phù hợp thì người ấy sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu? Câu 17 (1đ). Nếu trong tay em có một thấu kính thì em làm thế nào để biết được thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kỳ?( nêu ít nhất hai cách nhận biết) Câu 18 (2đ). Vật sáng AB dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự OF= 10cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng là OA=20cm. a. Dựng ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Cho biết tính chất của ảnh? b. Vận dụng kiến thức hình học, hãy xác định vị trí của ảnh? Bài làm ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  9. ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... C. Hướng dẫn chấm – Đề A I. Phần trắc nghiệm (5điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B C A B C D C A A B B C B D án II. Phần tự luận: 5 điểm Câu Nội dung Điểm a)Mắt người ấy bị tật cận thị. 0,5 -Vì điểm cực viễn Cv  gần mắt hơn người bình thường. 0,5 16 b) Người ấy phải đeo thấu kính phân kỳ. 0,5 (2,0đ) Khi đeo kính phù hợp thì người ấy sẽ nhìn rõ vật ở rất xa 0,5 (vô cực) 17 - Dùng tay kiểm tra nếu thấy thấu kính có phần giữa dày 0,25 (1,0đ) hơn phần rìa thì đó là THHT, Nếu thấy thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa thì 0,25 đó là THPK 0,25 - Quan sát dòng chữ qua thấu kính nếu thấy ảnh của dòng chữ to hơn dòng chữ thật thì đó là TKHT, 0,25 Nếu thấy ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật thì đó là TKPK. 18 a. (2,0 đ) -Vẽ hình đúng 0,75 -Nêu được ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật 0,25 b. Tam giác vuông ABO đồng dạng tam giác vuông A’B’O. 0,25 AB AO => (1 ) A' B' A' O Tam giác vuông OI F’đồng dạng tam giác vuông A’B’F. 0,25 OI OF OF AB = mà OI = AB nên A' B' A' F OF OA AB' OF (2 ) OF OA' AO OF 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: = (3) A' O OF OA' 0,25 Thay OA = 20cm, OF’ = 10 cm vào (3) ta được: OA’ = 20/3cm. Vậy: Ảnh nằm cách thấu kính một đoạn 20/3 cm.
  10. Xác nhận của tổ CM Người ra đề Nguyễn Thị Kiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1