SỞ GD&ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
<br />
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÍ 11<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: .............................<br />
<br />
Mã đề<br />
132<br />
<br />
Câu 1: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc<br />
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là<br />
3<br />
A. 2 .<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D.<br />
.<br />
2<br />
Câu 2: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự có độ lớn 20 cm một<br />
khoảng 60 cm. ảnh của vật nằm<br />
A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm.<br />
C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm.<br />
Câu 3: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng<br />
lượng 0,32 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:<br />
A. 4 (A).<br />
B. 2,8 (A).<br />
C. 8 (A).<br />
D. 16 (A).<br />
Câu 4: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc<br />
nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:<br />
A. 240 Ω.<br />
B. 180 Ω.<br />
C. 200 Ω.<br />
D. 120Ω.<br />
Câu 5: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng<br />
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
D. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
Câu 6: Hai điện tích điểm q1 108 C và q2 3.108 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách<br />
nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q 108 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách<br />
AB một khoảng 3 cm. Lấy k 9.109 Nm 2 / C 2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn<br />
là<br />
A. 1,14.10 3 N .<br />
B. 1, 23.103 N .<br />
C. 1, 44.103 N .<br />
D. 1, 04.10 3 N .<br />
Câu 7: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng<br />
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.<br />
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho<br />
ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là<br />
A. 15 cm.<br />
B. 40 cm.<br />
C. 20 cm.<br />
D. 30 cm.<br />
Câu 8: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và<br />
A. tác dụng lực hút lên các vật.<br />
B. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.<br />
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực điện lên điện tích.<br />
Câu 9: Một người có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì<br />
người này phải đeo sát mắt kính<br />
A. phân kì có tiêu cự - 50 cm.<br />
B. phân kì có tiêu cự - 40 cm.<br />
C. hội tụ có tiêu cự 50 cm.<br />
D. hội tụ có tiêu cự 40 cm.<br />
Câu 10: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính<br />
A. chỉ là thấu kính phân kì.<br />
B. chỉ là thấu kính hội tụ.<br />
C. không tồn tại.<br />
D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.<br />
Câu 11: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài<br />
rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ<br />
bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là bao nhiêu?<br />
A. 5,4 (V).<br />
B. 4,4 (V).<br />
C. 4,0 (V).<br />
D. 2,4 (V).<br />
Trang 1/4 – Mã đề 132<br />
<br />
Câu 12: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực lạ<br />
phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công<br />
là<br />
A. 10 mJ.<br />
B. 15 mJ.<br />
C. 20 mJ.<br />
D. 30 mJ.<br />
Câu 13: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi<br />
A. hai mặt cầu lồi.<br />
B. hai mặt phẳng.<br />
C. hai mặt cầu lõm.<br />
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.<br />
Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 2(V). Công của điện trường làm dịch chuyển<br />
điện tích q = - 1 (mC) từ M đến N là:<br />
A. A = + 1 (mJ).<br />
B. A = -2 (J).<br />
C. A = - 1 (mJ).<br />
D. A = - 2 (mJ).<br />
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch<br />
đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.<br />
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.<br />
C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.<br />
D. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
Câu 16: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC cùng dấu cách nhau 2 m.<br />
Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là<br />
A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.<br />
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.<br />
C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.<br />
D. bằng 0.<br />
Câu 17: Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B nằm trên cùng một đường sức<br />
lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là<br />
trung điểm của đoạn AB) có giá trị bằng:<br />
A. 34V/m.<br />
B. 12V/m.<br />
C. 16,6V/m.<br />
D. 37 V/m.<br />
Câu 18: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ<br />
dưới lên thì lực từ có chiều<br />
A. từ trên xuống dưới. B. từ ngoài vào trong. C. từ trong ra ngoài.<br />
D. từ trái sang phải.<br />
Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành<br />
mạch kín. Xác định R biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16 W:<br />
A. 3 Ω<br />
B. 4 Ω<br />
C. 5 Ω<br />
D. 6 Ω<br />
Câu 20: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì<br />
chịu một lực 0,5 2 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là<br />
A. 0,50.<br />
B. 300.<br />
C. 450.<br />
D. 600.<br />
Câu 21: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với<br />
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây<br />
này là<br />
A. 2,4.10-4 Wb.<br />
B. 1,2.10 -4 Wb.<br />
C. 1,2.10-6 Wb.<br />
D. 2,4.10-6 Wb.<br />
Câu 22: Một điện tích 1µC bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ<br />
trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là<br />
A. 25 N.<br />
B. 2,5 N.<br />
C. 2,5 mN.<br />
D. 25 2 mN.<br />
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia<br />
sáng tới.<br />
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém<br />
chiết quang với môi trường chiết quang hơn.<br />
C. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém<br />
chiết quang hơn.<br />
D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.<br />
Trang 2/4 – Mã đề 132<br />
<br />
Câu 24: Chọn câu sai. Đơn vị của:<br />
A. công suất của vôn – ampe (V.A).<br />
B. công là Jun (J).<br />
C. công suất là oát (W).<br />
D. điện năng là cu – lông (C).<br />
Câu 25: Để tích điện cho tụ điện, ta phải<br />
A. đặt tụ gần vật nhiễm điện.<br />
B. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.<br />
C. đặt tụ gần nguồn điện.<br />
D. cọ xát các bản tụ với nhau.<br />
Câu 26: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho:<br />
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.<br />
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.<br />
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.<br />
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.<br />
Câu 27: Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 250 vào một lăng kính đặt trong không khí có có góc<br />
chiết quang 500 và chiết suất 1,4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là<br />
A. 26,330.<br />
B. 40,160.<br />
C. 250.<br />
D. 23,660.<br />
Câu 28: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện<br />
chạy trong mạch<br />
A. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.<br />
B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.<br />
C. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.<br />
D. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.<br />
Câu 29: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều<br />
có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ<br />
trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 1 (ms). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong<br />
khung là:<br />
A. 40 (V).<br />
B. 4,0 (V).<br />
C. 0,04 (V).<br />
D. 4.10-3 (V).<br />
Câu 30: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng được nối vào hiệu điện<br />
thế một chiều U = 6 V. Sau 16 phút 5 giây khối lượng của catôt tăng thêm 6,36 mg. Biết đồng có khối<br />
lượng mol nguyên tử là 64 g/mol, có hoá trị 2. Điện trở của bình điện phân là<br />
A. 150,3 .<br />
B. 15 .<br />
C. 301,9 .<br />
D. 60 .<br />
Câu 31: Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim<br />
loại đó<br />
A. không đổi.<br />
B. tăng 2 lần.<br />
C. giảm 2 lần.<br />
D. chưa đủ dự kiện để xác định.<br />
Câu 32: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh<br />
của vật hứng được trên một màn chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là<br />
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.<br />
B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.<br />
C. thấu kính phân kì tiêu cự - 40 cm.<br />
D. thấu kính phân kì tiêu cự - 30 cm.<br />
Câu 33: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:<br />
A. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện<br />
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện<br />
C. tròn vuông góc với dòng điện<br />
D. thẳng vuông góc với dòng điện<br />
Câu 34: Một thấu kính phân kì L1 có tiêu cự độ lớn 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội<br />
tụ L2 có tiêu cự 40 cm, đặt cách nhau 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước<br />
thấu kính L1 một khoảng 20 cm. Ảnh cuối cùng<br />
A. thật và cách kính L2 120 cm.<br />
B. ảo và cách kính L2 120 cm.<br />
C. thật và cách kính L2 40 cm.<br />
D. ảo và cách kính L2 40 cm.<br />
Câu 35: Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết<br />
diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là<br />
A. 2,5.1018 (e).<br />
B. 2,5.10 19(e).<br />
C. 4.10-19 (e).<br />
D. 0,4.10-19(e).<br />
Câu 36: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của<br />
A. ion âm.<br />
B. ion dương và ion âm.<br />
C. các ion dương.<br />
D. ion dương, ion âm và electron tự do.<br />
Trang 3/4 – Mã đề 132<br />
<br />
Câu 37: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O của miếng gỗ cắm thẳng đứng một đinh<br />
OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Mắt đặt<br />
trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là:<br />
A. OA = 3,25 (cm).<br />
B. OA = 3,5 (cm).<br />
C. OA = 4,5 (cm).<br />
D. OA = 5,37 (cm).<br />
Câu 38: Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích<br />
được điện lượng 2 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế<br />
A. 400 mV.<br />
B. 5V.<br />
C. 20 V.<br />
D. 0,04 V.<br />
Câu 39: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:<br />
<br />
t<br />
<br />
A. e c <br />
B. e c <br />
C. e c .t<br />
D. e c <br />
t<br />
<br />
t<br />
Câu 40: Sự điều tiết của mắt là<br />
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.<br />
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.<br />
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.<br />
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.<br />
---------------------------------------HẾT--------------------------------------<br />
<br />
Trang 4/4 – Mã đề 132<br />
<br />
Trường THPT Lý Thái Tổ<br />
ĐÁP ÁN THI CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 11<br />
MÃ 132<br />
1A<br />
2A<br />
3C<br />
4C<br />
5D<br />
6B<br />
7C<br />
8C<br />
9B<br />
10 D<br />
11 B<br />
12 D<br />
13 D<br />
14 D<br />
15 C<br />
16 D<br />
17 A<br />
18 C<br />
19 B<br />
20 C<br />
21 B<br />
22 C<br />
23 B<br />
24 D<br />
25 B<br />
26 B<br />
27 D<br />
28 A<br />
29 C<br />
30 C<br />
31 A<br />
32 A<br />
33 A<br />
34 A<br />
35 B<br />
36 D<br />
37 B<br />
38 A<br />
39 D<br />
40 A<br />
<br />
MÃ 209<br />
1C<br />
2A<br />
3A<br />
4A<br />
5C<br />
6C<br />
7B<br />
8B<br />
9C<br />
10 A<br />
11 C<br />
12 D<br />
13 D<br />
14 B<br />
15 B<br />
16 B<br />
17 B<br />
18 B<br />
19 D<br />
20 A<br />
21 D<br />
22 B<br />
23 A<br />
24 A<br />
25 B<br />
26 D<br />
27 D<br />
28 C<br />
29 D<br />
30 A<br />
31 C<br />
32 C<br />
33 A<br />
34 C<br />
35 D<br />
36 B<br />
37 D<br />
38 A<br />
39 C<br />
40 D<br />
<br />
MÃ 357<br />
1D<br />
2A<br />
3B<br />
4A<br />
5B<br />
6A<br />
7B<br />
8D<br />
9B<br />
10 D<br />
11 A<br />
12 B<br />
13 C<br />
14 D<br />
15 C<br />
16 C<br />
17 A<br />
18 B<br />
19 D<br />
20 D<br />
21 C<br />
22 C<br />
23 D<br />
24 C<br />
25 A<br />
26 C<br />
27 C<br />
28 B<br />
29 A<br />
30 C<br />
31 B<br />
32 A<br />
33 B<br />
34 D<br />
35 B<br />
36 A<br />
37 A<br />
38 C<br />
39 D<br />
40 D<br />
<br />
MÃ 485<br />
1C<br />
2C<br />
3D<br />
4A<br />
5B<br />
6A<br />
7C<br />
8D<br />
9C<br />
10 A<br />
11 B<br />
12 B<br />
13 D<br />
14 B<br />
15 C<br />
16 A<br />
17 D<br />
18 C<br />
19 D<br />
20 C<br />
21 B<br />
22 D<br />
23 A<br />
24 B<br />
25 A<br />
26 C<br />
27 D<br />
28 B<br />
29 A<br />
30 C<br />
31 D<br />
32 B<br />
33 D<br />
34 A<br />
35 A<br />
36 D<br />
37 A<br />
38 B<br />
39 C<br />
40 B<br />
<br />