intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Chia sẻ: Somai999 Somai999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi học kì 2. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CNCN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 485 Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 10A…. Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Chất rắn vô định hình có đặc điểm nào sau đây? A. Có cấu trúc tinh thể. B. Có tính dị hƣớng. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có tính đẳng hƣớng. Câu 2: Trong quá trình đẳng áp của một lƣợng khí xác định, hệ thức nào sau đây diễn tả đúng mối quan hệ giữa thể tích và nhiệt độ của khối khí A. . B. C. D. Câu 3: Động năng là đại lƣợng A. vô hƣớng, luôn lớn hơn hoặc bằng 0. B. véc tơ, có thể dƣơng hoặc âm. C. véc tơ, luôn luôn dƣơng. D. vô hƣớng, có thể dƣơng hoặc âm. Câu 4: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi độ biến dạng của lò xo tăng hai lần thì thế năng đàn hồi của lò xo A. tăng gấp hai lần. B. tăng gấp bốn lần. C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần. Câu 5: Nội dung nào sau đây không phù hợp với thuyết động học phân tử chất khí? A. Chất khí đƣợc cấu tạo từ những hạt rất nhỏ. B. Các phân tử khí chuyển động xung quanh vị trí cố định. C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 6: Quá trình biến đổi trạng thái của một lƣợng khí khi thể tích không đổi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 7: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lƣợng khí xác định, khi thể tích tăng ba lần thì áp suất A. tăng ba lần. B. không đổi. C. giảm ba lần. D. giảm chín lần. Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  2. Câu 8: Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. thƣơng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 9: Khi bị dính ƣớt, mặt chất lỏng gần thành bình chứa A. bị kéo xuống và có dạng mặt khum lồi. B. bị kéo xuống và có dạng mặt khum lõm. C. bị kéo lên và có dạng mặt khum lõm. D. bị kéo lên và có dạng mặt khum lồi Câu 10: Gọi là lực tƣơng tác giữa các phân tử ở thể rắn, là lực tƣơng tác giữa các phân tử ở thể lỏng, là lực tƣơng tác giữa các phân tử ở thể khí. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11: Trong hệ tọa độ pOV, đƣờng đẳng nhiệt có dạng là một A. đƣờng thẳng qua gốc tọa độ. B. đƣờng thẳng. C. hyperbol. D. đƣờng thẳng song song với trục OV. Câu 12: Động lƣợng của một vật có khối lƣợng m đang chuyển động với vận tốc đƣợc xác định bằng công thức A. B. C. D. Câu 13: Kéo một vật có khối lƣợng m di chuyển theo phƣơng ngang bằng lực kéo có độ lớn và có hƣớng hợp với phƣơng ngang một góc 600. Sau 4 giây, vật đi đƣợc quãng đƣờng 12m. Công suất của lực kéo có giá trị A. B. C. D. Câu 14: Khi nói về chất rắn kết tinh, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể có tính đẳng hƣớng. B. Chất rắn kết tinh không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Chất rắn kết tinh chia thành hai loại là đơn tinh thể và đa tinh thể. D. Chất rắn đa tinh thể có tính dị hƣớng. Câu 15: Gọi là lực căng bề mặt của chất lỏng tác dụng lên đoạn đƣờng , là hệ số căng bề mặt của chất lỏng. Công thức nào sau đây đúng A. B. C. D. B. TỰ LUẬN: (5 điểm) ------------------------------------ Câu 1(2 điểm): Ở độ cao 40m, ném vật có khối lƣợng m=600g lên cao theo phƣơng thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g=10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. a. Tìm cơ năng tại vị trí ném. b. Tìm vận tốc khi vật đi đƣợc quãng đƣờng 30m kể từ lúc ném. Câu 2(1 điểm): Một khối khí xác định ở trạng thái 1 có nhiệt độ 27 0C, thể tích 2 lít, áp suất 4 at, chuyển sang trạng thái 2 có nhiệt độ 127 0C, áp suất 3 at. Tìm thể tích khối khí ở trạng thái 2. Câu 3(1 điểm): Một thanh kim loại ở 20 0C có chiều dài 40m, cho hệ số nở dài của kim loại là Khi nhiệt độ tăng lên đến 40 0C, tìm độ nở dài và chiều dài của thanh kim loại đó. Câu 4(1 điểm): Ngƣời ta thực hiện công 200J để nén khí trong một xi lanh, khí tỏa ra môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 60J. Tìm độ biến thiên nội năng của khối khí. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 485
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÝ-LỚP 10 A. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 1/3 điểm. Số điểm phần trắc nghiệm bằng (số câu đúng)*1/3 MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485 Câu 1 A D A D Câu 2 C D D A Câu 3 A A A A Câu 4 C A C B Câu 5 C A A B Câu 6 B C A B Câu 7 D B B C Câu 8 A D C A Câu 9 B A B C Câu 10 D C C D Câu 11 B C D C Câu 12 D D B D Câu 13 A B D C Câu 14 A D C C Câu 15 B B C B B. TỰ LUẬN Phần tự luận Câu Hướng dẫn giải Điểm 1 a. Cơ năng tại vị trí ném 0,5 0,5 b. Vận tốc khi vật đi được 30m Độ cao cực đại mà vật đạt được(v=0) 0,25 Độ cao của vật khi vật đi được 30m ( từ độ cao 40m vật đi lên 20m đến độ cao cực đại sau đó rơi xuống 10m) 0,25 Động năng tại độ cao 50m 0,25
  4. Vận tốc của vật √ √ √ 0,25 2 Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng 0,5 0,5 3 Độ nở dài 0,25 0,25 Chiều dài của thanh kim loại 0,25 0,25 4 Áp dụng nguyên lí 1 nhiệt động lực học 0,5 0,5 Sai hoặc thiếu đơn vị -0,25đ/ lần. Chỉ trừ 1 lần cho toàn bộ bài thi Học sinh có hướng giải khác, hợp lí vẫn được trọn điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2