Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Nam Trực
lượt xem 3
download
Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Toán lớp 9 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Nam Trực, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập toán nhé! Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Nam Trực
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HOC ̣ KỲ II TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019 – 2020. MÔN: VẬT LÝ 11 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh:………….......................... SỐ PHÁCH Lớp: ……………………………………………………………………........................... Chữ kí giám thị 1:…………………Chữ kí giám thị 2:…………………......................... Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này. Họ và tên chữ kí 2 giám khảo: Mã đề 001 SỐ PHÁCH Điểm Giám khảo 1:………………………..... Giám khảo 2:………………………..... Bằng số: …………… Bằng chữ:…………. A. PHÂN TR ̀ ẮC NGHIỆM (5,0 điêm): ̉ (Học sinh khoanh vào đáp án lựa chọn hoặc điền đáp số vào chỗ chấm). Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là V V A. V . m 2 . B. 2 . C. . D. V . m . m m Câu 2. Cho dòng điện không đổi I = 3 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 có các điện cực bằng đồng. Khối lượng đồng bám vào ca tốt trong thời gian 2 phút gần đúng là …………………………. Câu 3. Một vòng dây dẫn kín có diện tích 54 cm2 đặt trong từ trường mà vectơ cảm ứng từ hợp với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung một góc 30 0, độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Độ biến thiên từ thông qua vòng dây dẫn kín trong khoảng thời gian 0,02 s đầu là …………………………. B ( T) 0,3 O 0,02 t ( s) Câu 4. Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là δ . OCc f2 f1 OCc A. G = . B. G = . C. G = . D. G = . f1. f 2 f1 f2 f −19 Câu 5. Một hạt proton có điện tích là 1, 6.10 C chuyển động trong điện trường đều từ A đến B thực −17 hiện được công là 3, 2.10 J . Hiệu điện thế giữa A và B là ………………………….
- Câu 6. Chiếu lần lượt hai tia sáng đơn sắc màu đỏ và màu xanh lam từ thủy tinh ra chân không dưới góc tới đều là 300. Chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng đỏ là 2 , tia sáng xanh lam là 3 .Gọi α d ;α x là góc hợp bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa thủy tinh chân không của tia đỏ, tia xanh lam. Tỉ số sin α d sin α x là A. 1,023. B. 1,001. C. 1,732. D. 1,414. Câu 7. Về phương diện quang hình học, cấu tạo của mắt không có bộ phận (Thí sinh không viết vào phần gạch chéo) A. màng lưới. B. thể thủy tinh. C. giác mạc. D. nước cất. Câu 8. Cho một khung dây dẫn tròn gồm 20 vòng, cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 0,5 A, bán kính mỗi vòng dây là 8 cm. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn là …………………………. Câu 9. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện ξ = 6 V ; r = 2 Ω và điện trở R = 10 Ω . Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín có độ lớn là …………………………. ∆Φ Câu 10. Theo bài 24 sách giáo khoa vật lí lớp 11 cơ bản, biểu thức suất điện động cảm ứng ec = − ∆t thì điều nào dưới đây luôn đúng? ∆Φ A. dấu trừ mô tả định luật Lenxo. B. tốc độ biến thiên từ thông. ∆t C. ∆Φ là độ tăng của từ thông qua mạch. D. ∆t là thời điểm thay đổi từ thông. Câu 11. Một người mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có ghi X5. Kính cách mắt 1 cm. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng mắt không phải điều tiết là …….. Câu 12. Cho dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch có điện trở R, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch luôn được tính theo công thức B. P = I . R. t . C. P = I . R . 2 2 A. P = I .U . t . D. P = I .U . 2 Câu 13. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm không phụ thuộc vào A. môi trường xung quanh. B. điện tích đứng yên đặt gần điểm ấy. C. vị trí điểm ấy so với dây dẫn có dòng điện. D. cường độ dòng điện.
- Câu 14. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất n 1 sang môi trường có chiết suất n2 dưới góc tới là i 0 thì góc khúc xạ r được xác định theo công thức sin i n2 i n2 sin i n1 i n1 A. sinr = n . B. r = n . C. sinr = n . D. r = n . 1 1 2 2 Câu 15. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều có chiều được xác định theo quy tắc A. bàn tay trái. B. bàn tay phải. C. nắm tay phải. D. nắm tay trái. Câu 16. Bán dẫn pha tạp loại n là bán dẫn pha tạp có hạt dẫn điện A. là electron và ion âm, ion dương. B. chủ yếu là lỗ trống. C. chủ yếu là electron. D. là ion âm và lỗ trống. Câu 17. Hai điện tích điểm q1 ; q2 đặt tại hai điểm cách nhau một khoảng r trong chân không. Công thức lực tương tác giữa hai điện tích ấy là 9.109. q1. q2 9.109. q1.q2 9.10−9. q1.q2 9.109. q1.q2 A. F = . B. F = . C. F = . D. F = . r2 r2 r2 r Câu 18. Cho bốn nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có suất điện động là ξ 0 và điện trở trong là r0 ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là …………………………. Câu 19. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất n1 = 3 ra không khí có chiết suất xấp xỉ bằng 1. Để không có tia ló ra ngoài không khí thì góc tới i phải thỏa mãn điều kiện D. i < 35,3 . 0 0 0 A. i 35,3 . B. i 35,3 . C. i > 300 . Câu 20. Cho hệ thống mạch điện hình chữ nhật nằm trong từ trường đều R ur B M x’ như hình vẽ. Vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng chứa mạch điện, ur ξ = 1, 2 V ; điện trở trong r và điện trở R là những hằng số. Thanh dây dẫn ξ ;r x B MN có thể trượt trên hai thanh Ax và Bx', luôn tiếp xúc với chúng, đoạn x A A MN dài 30 cm, cảm ứng từ B = 0,8 T. Bỏ qua điện trở của các dây dẫn, N của am pe kế và bỏ qua từ trường của dòng điện gây ra. Chọn chiều dương trục tọa độ là chiều Ax, để am pe kế chỉ số không thì thanh dây dẫn MN trượt đều với vận tốc là ………... B. PHÂN T ̀ Ự LUẬN (5,0 điêm): ̉ ur Bài 1 ( 2 điểm): B Cho một dây dẫn thẳng dài có cường độ dòng điện I = 3 A, hệ thống I này đặt trong từ trường đều B = 0, 2.10−5 T , chiều các đường sức từ vuông góc với dây dẫn như hình vẽ. . M a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện I đặt trong từ trường đều. Vẽ hình biểu diễn lực từ tác dụng lên dây dẫn I. b. Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa dây dẫn như hình vẽ, cách dây dẫn I một đoạn 4 cm. Tính cảm ứng từ tại M do dây dẫn I gây ra. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại M. Bài 2 ( 3 điểm): 1. Viết công thức liên hệ giữa độ tụ và tiêu cự của thấu kính. Chỉ rõ các đại lượng có mặt trong công thức và đơn vị đo tương ứng.
- 2. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật cho ảnh A’B’. a. Nếu vật AB cách thấu kính 10 cm thì ảnh A’B’ là ảnh thật cách thấu kính 10 cm. Tính tiêu cự f của thấu kính. b. Xác định vị trí đặt vật AB để ảnh tạo bởi thấu kính hứng được trên màn và lớn bằng 2 lần vật. c. Nếu ban đầu vật AB cách thấu kính 10 cm, cho AB chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0, 2 m / s 2 ra xa thấu kính trong khoảng thời gian 2 s dọc theo trục chính của thấu kính. Tính tốc độ trung bình của ảnh A’B’ trong khoảng thời gian ấy. Bài làm (phần tự luận). ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn