intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam". Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: VẬT LÍ (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 204 danh: ............. I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1. Đơn vị của từ thông là A. Vôn (V). B. Henri (H) C. Tesla (T). D. Vêbe (Wb). Câu 2. Lăng kính không có tác dụng nào sau đây ? A. Làm đổi màu ánh sáng chiếu qua lăng kính. B. Làm lệch đường truyền của tia sáng khi chiếu qua nó. C. Tán sắc ánh sáng trắng. D. Phân tích chùm sáng trắng chiếu qua lăng kính thành nhiều chùm sáng màu khác nhau. Câu 3. Chọn câu sai. Lực Lo-ren-xơ (các kí hiệu q, v, B, giống như sgk vật lí 11CB ) A. có bản chất là lực từ. B. là lực từ tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên. C. có độ lớn được xác định bởi công thức f=vBsin D. có phương vuông góc với và Câu 4. Chọn biểu thức đúng để tính hệ số tự cảm của một ống dây dài đặt trong không khí. (Các kí hiệu tuân theo SGK vật lí 11CB) A. L= 4 B. L= 2 C. L= 4 D. L= 2 Câu 5. Muốn vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo lớn hơn vật thì vị trí của vật đến thấu kính thoả mãn điều kiện nào sau đây? A. f > d >0 B. f igh D. có thể có phản xạ toàn phần Câu 10. Nhận định nào sau đây sai về thấu kính phân kì? A. Vật thật luôn cho ảnh ảo . B. Vật thật có thể cho ảnh ảo có thể cho ảnh thật. C. Độ tụ D < 0 D. Tiêu cự f < 0 Mã đề 204 Trang 1/2
  2. Câu 11. Gọi n1 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1), n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (2). Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) được tính bằng công thức A. n12= B. n21= C. n21= n1.n2 D. n12= Câu 12. Chọn câu sai. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín A. có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch. B. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. C. có độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian từ thông biến thiên. D. khi từ thông gửi qua mạch kín biến thiên. Câu 13. Trong một ống dây hình trụ dài, khi đồng thời giảm chiều dài ống dây xuống 2 lần và tăng cường độ dòng điện qua ống dây lên 4 lần thì cảm ứng từ bên trong ống dây A. tăng 2 lần. B. tăng 8 lần. C. Giảm 8 lần. D. giảm 2 lần. Câu 14. Chọn nhận định sai về từ trường đều. A. Từ trường tạo thành xung quanh dòng điện tròn là từ trường đều. B. Từ trường đều là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm. C. Các đường sức của từ trường đều có dạng là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau. D. Từ trường tạo thành giữa hai cực của nam châm hình chữ U là từ trường đều. Câu 15. Theo định luật khúc xạ thì A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. B. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. C. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. D. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. II.TỰ LUẬN (5đ) Bài 1. Một ống dây hình trụ daì 50cm có 2500 vòng dây quấn sít nhau. Đường kính ống dây bằng 2cm. a. Tính độ tự cảm của ống dây. b. Cho một dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian chạy qua ống dây. Trong thời gian 0,02s, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0A đến 4A. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. Bài 2. Chiếu một tia sáng từ không khí vào thuỷ tinh với góc tới 450. Biết chiết suất của không khí và thuỷ tinh lần lượt bằng 1 và 1,5. Tính góc lệch của tia khúc xạ so với mặt phân cách. Bài 3. Một vật sáng nhỏ AB được đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ tại A, cách thấu kính 60cm. Tiêu cự của thấu kính là 20cm. a. Xác định vị trí và tính chất ảnh thu được. b. Giữ thấu kính cố định, dịch chuyển vật sáng AB trên trục chính của thấu kính một đoạn D sao cho vẫn thu được ảnh thật và lớn gấp 2 lần ảnh lúc đầu. Tìm D và chiều dịch chuyển của vật. ------ HẾT ------ Mã đề 204 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2