
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)
lượt xem 2
download

‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 401 I.TRẮC NGHỆM (7 điểm) Câu 1. Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian Δt = 0,1 s tiếp theo có điện lượng q = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 2 A . B. 3 A . C. 6 A . D. 4 A . Câu 2. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Chỉ ra câu sai. A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế. C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế. D. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện. Câu 4. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép song song với tụ điện có điện dung C2 là C + C2 1 1 1 A. Cb = 1 . B. Cb = C1 - C2. C. Cb = C1 + C2. D. = + . C1C2 Cb C1 C2 Câu 5. Cho một điện tích điểm Q < 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. Hướng về phía nó. B. Hướng ra xa nó. C. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. D. Phụ thuộc độ lớn của nó. Câu 6. Biến trở là A. Điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điểu chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. D. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. Câu 7. Cho đoạn mạch như hình vẽ: Biết R1=3 ,R2=6 , = 6V, r =0. Số chỉ của ampe kế là: A. 3A. B. 4 A. C. 2,125 A. D. 4/3 A. Câu 8. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. A= I t . B. A = Ult. C. A = It-r2 I t . D. A= I t+ r2 I t. Câu 9. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 2000V. B. 1000V. C. 500V. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 10. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/ m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất là A. 720 V. B. 360 V. C. 120 V. D. 750 V. Câu 11. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở A. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm. B. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. C. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. Mã đề 401 Trang 1/3
- D. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0 . Câu 12. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1. J/N. B. 1 N/C. C. 1 J.C. D. 1 J/C. Câu 13. Biểu thức của định luật Coulomb trong chân không. | q1q2 | q1q2 q1q2 q1q2 F =k F =k F= F= A. r2 . B. r2 . C. kr 2 . D. r2 . Câu 14. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 5mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 0,8 mJ . B. 1,5 mJ . C. 20 mJ . D. 5 mJ . Câu 15. Trong thời gian 4 s , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là 2C . Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,5 A . B. 5 A . C. 0, 4 A . D. 4 A . Câu 16. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. E = UMN.d. B. UMN = VM – VN. C. UMN = E.d. D. AMN = q.UMN. Câu 17. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? A. Dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn. B. Dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. C. Dùng để tạo ra các ion âm. D. Dùng để tạo ra các ion dương. Câu 18. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. Ngược chiều đường sức điện trường. B. Vuông góc với đường sức điện trường. C. Theo một quỹ đạo bất kỳ. D. Dọc theo chiều của đường sức điện trường. Câu 19. Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên nhau một lực hút F = 3,6.10- 4 N. Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10-8 C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là A. q1 = - 4.10- 8C và q2 = - 2.10- 8 C. B. q1 = 2.10- 8C và q2 = 8.10- 8 C. C. q1 = -1.10- 8 C và q2 = - 6.10- 8 C. D. q1 = - 2.10- 8 C và q2 = 8.10- 8 C. Câu 20. Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)? UI A. A = U 2 It . B. A = . C. A = UIt. D. A = UI 2t . t Câu 21. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 4 V thì dòng điện qua bóng đèn có cường độ là 600 mA . Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là A. 24 W . B. 2400 W . C. 0, 24 W . D. 2, 4 W . Câu 22. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. C. A = 0 trong mọi trường hợp. D. A > 0 nếu q < 0. Câu 23. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, nhưng không có vôn kế, một học sinh đã sử dụng một ampe kế lý tưởng và một điện trở có giá trị R = 50Ω mắc nối tiếp nhau sau, đó mắc vào nguồn điện, biết ampe kế chỉ 1, 2 A . Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện có giá trị bằng bao nhiêu? A. 12 V . B. 60 V . C. 50 V . D. 120 V . Mã đề 401 Trang 2/3
- Câu 24. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm là A. 3,6.103 V/m. B. 2.104 V/m. C. 6.105 V/m . D. 7,2.103 V/m. Câu 25. Dòng điện không đổi là A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. B. Dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian. D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 26. Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai? A. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch. B. Nguồn điện là pin có lực lạ là lực tĩnh điện. C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ. D. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau. Câu 27. Công thức tính công của lực điện nào sau đây là sai? A. A=qEd. B. A=qU. C. A=q(VM-VN). D. A=qE. Câu 28. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 pF – 100 V.Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là: A. 10-7 J. B. 10-4 J C. 105 J D. 2.10-7 J II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Khoảng cách giữa hai bản phẳng song song là 20 mm, hiệu điện thế giữa chúng là 400 V. Lực tác dụng lên một quả cầu nhỏ tích điện ở trong khoảng không gian giữa hai bản là 1,2.10−4 N. Tính: a. Độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản? b. Điện tích của quả cầu nhỏ? Bài 2 (1 điểm): Cho mạch điện như vẽ. Giá trị các điện trở: 𝑅1 = 𝑅2 = 4 Ω, 𝑅3 = 2 Ω , 𝑅4 = 10 Ω , 𝑅5 = 12 Ω. Biết dòng điện chạy qua mạch là 1A . Hình bài 2 a. Tính điện trở của đoạn mạch AB ? b.Tính hiệu điện thế UAB ? Bài 3 (1 điểm): Hai dây điện trở của một bếp điện được mắc song song giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 200 V. Cường độ dòng điện qua mỗi dây có giá trị lần lượt là 2 A và 4 A. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Mắc nối tiếp 2 điện trở trên lại với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế trên . Tính công suất tiêu thụ của bếp ? ------ HẾT ------ Mã đề 401 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 402 I.TRẮC NGHỆM (7 điểm) Câu 1. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất của vật tiêu thụ điện toả nhiệt? U2 A. = RI2 . B. = UI . C. = . D. = IR 2 . R Câu 2. Đơn vị đo điện trở là A. Ôm ( Ω ) . B. Henry ( H ) . C. Fara ( F ) . D. Oát (W). Câu 3. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J/C. B. 1 N/C. C. 1. J/N. D. 1 J.C. Câu 4. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau. A. 1kΩ = 1000Ω = 0, 01MΩ . B. 10Ω = 0,1kΩ = 0, 00001MΩ . C. 1MΩ = 1000kΩ = 1000000Ω . D. 1Ω = 0, 001kΩ = 0, 0001MΩ . Câu 5. Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện? A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện. B. Đơn vị của suất điện động là vôn ( V ) . C. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. A D. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số . q Câu 6. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C2 là C + C2 1 1 1 A. Cb = C1 + C2. B. Cb = 1 . C. = + . D. Cb = C1 - C2. C1C2 Cb C1 C2 Câu 7. Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10-7 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3 cm là A. 106 V/m. B. 5.107 V/m. C. 3.106 V/m. D. 107 V/m. Câu 8. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 120 V/m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 4m và mặt đất là A. 480V. B. 480 V. C. 720 V. D. 240 V. Câu 9. Trên vỏ một tụ điện có ghi 10 pF – 200 V. Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là: A. 4.10-7 J. B. 2.105 J. C. 2.10-4 J. D. 2.10-7 J. Câu 10. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. Dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. Ngược chiều đường sức điện trường. C. Vuông góc với đường sức điện trường. D. Theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: = 20 V, r = 1 , R1 = 2,R2 = 2, R3 = 2, R4 = 2, R5 = 2. Điện trở mạch ngoài là bao nhiêu ôm và cường độ dòng điện trong mạch là : A. 4 , 2 A. B. 4 , 5 A. C. 2 , 5 A. D. 4 . 4 A Mã đề 402 Trang 1/3
- Câu 12. Trên một bàn là điện có ghi thông số 220 V −1000 W . Điện trở của bàn là điện này là A. 220Ω . B. 1000Ω . C. 48, 4Ω . D. 4,54 Ω . Câu 13. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 100 V/m. B. 160 V/m. C. 1600 V/m. D. 104 V/m. Câu 14. Chỉ ra công thức đúng của định luật Coulomb trong chân không. q1q 2 q1q 2 A. F = k D. F = k q1q 2 q1q 2 . B. F = . C. F = k . . r2 kr r r Câu 15. Nếu trong khoảng thời gian ∆𝑡 = 0,2𝑠 đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian Δt = 0,1 s tiếp theo có điện lượng q = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 2 A . B. 3 A . C. 4 A . D. 6 A . Câu 16. Công của nguồn điện là A. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong 1 s . B. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1 s . C. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn. D. Công của dòng điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích trong mạch kín. Câu 17. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì A. Cường độ dòng điện giảm 1,6 lần. B. Cường độ dòng điện giảm 3,2 lần. C. Cường độ dòng điện tăng 1,6 lần. D. Cường độ dòng điện tăng 3,2 lần. Câu 18. Quy ước chiều dòng điện là A. Chiều dịch chuyển của các ion âm. B. Chiều dịch chuyển của các ion. C. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương. D. Chiều dịch chuyển của các electron. Câu 19. Công thức tính công của lực điện là 𝑞𝑑 𝑞𝐸 A. A=qUd. B. A= 𝐸 . C. A=qEd. D. A = 𝑑 . Câu 20. Trong các hình biểu diễn, lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích và đứng yên) dưới đây. Hình nào biểu diễn không chính xác? A. B. . C. . D. Câu 21. Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây? Δt Δq Δq A. I = . B. I = . C. I = Δq Δt . D. I = . Δq e Δt Câu 22. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu : A. 0,4 A. B. 0,2 A. C. 0,5 A. D. 0,3 A. Câu 23. Cho một điện tích điểm Q > 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều Mã đề 402 Trang 2/3
- A. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. B. Phụ thuộc độ lớn của nó. C. Hướng về phía nó. D. Hướng ra xa nó. Câu 24. Công của lực điện trường khác 0 khi điện tích A. Dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau trên cùng một đường sức điện . B. Dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. C. Dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. Dịch chuyển vuông góc với các đường sức điện trong điện trường đều. Câu 25. Mỗi liên hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U và độ dời d được xác định bởi: 𝑞𝐸 𝐸 A. U = qEd . B. U = E.d . C. 𝑼 = 𝑑 . 𝑫. 𝑈 = 𝑑 . Câu 26. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V . Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó. A. 24 J B. 6 A C. 6 J D. 12 J Câu 27. Một acquy đầy điện có dung lượng 20 A .h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A . Thời gian sử dụng của acquy là A. t = 40 h . B. t = 50 h . C. t = 5 h . D. t = 20 h . Câu 28. Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2m đẩy nhau một lực 1,404 N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5.10-5 C. Tính điện tích của mỗi vật: A. q1 = 4,6.10-5 C, q2 = 0,4.10-5 C. B. q1 = 3.10-5 C, q2 = 2.10-5 C. -5 -5 C. q1 = 2,6.10 C, q2 = 2,4.10 C. D. q1 = 1,6.10-5 C, q2 = 3,4.10-5 C. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Khoảng cách giữa hai bản phẳng song song là 15mm, hiệu điện thế giữa chúng là 600 V. Lực tác dụng lên một quả cầu nhỏ tích điện ở trong khoảng không gian giữa hai bản là 2.10−4 N. Tính: a. Độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản? b. Điện tích của quả cầu nhỏ? Bài 2 (1 điểm): Cho mạch điện như vẽ. Giá trị các điện trở: 𝑅1 = 𝑅2 = 2 Ω, 𝑅3 = 2 Ω , 𝑅4 = 8 Ω , 𝑅5 = 10 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu AB là 12 V Hình bài 2 a. Tính điện trở của đoạn mạch AB ? b. Tính cường độ dòng điện qua mạch ? Bài 3 (1 điểm): Hai dây điện trở của một bếp điện được mắc song song giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 200 V. Cường độ dòng điện qua mỗi dây có giá trị lần lượt là 10 A và 20A. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Mắc nối tiếp 2 điện trở trên lại với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế trên . Tính công suất tiêu thụ của bếp ? ------ HẾT ------ Mã đề 402 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 403 I.TRẮC NGHỆM (7 điểm) Câu 1. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. Theo một quỹ đạo bất kỳ. B. Dọc theo chiều của đường sức điện trường. C. Ngược chiều đường sức điện trường. D. Vuông góc với đường sức điện trường. Câu 2. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/ m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất là A. 750 V. B. 720 V. C. 120 V. D. 360 V. Câu 3. Cho một điện tích điểm Q < 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. Phụ thuộc độ lớn của nó. B. Hướng về phía nó. C. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. D. Hướng ra xa nó. Câu 4. Biểu thức của định luật Coulomb trong chân không. q1q2 | q1q2 | q1q2 q1q2 F= F =k F= F =k A. r2 . B. C. r2 . D. kr 2 . r2 . Câu 5. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, nhưng không có vôn kế, một học sinh đã sử dụng một ampe kế lý tưởng và một điện trở có giá trị R = 50Ω mắc nối tiếp nhau sau, đó mắc vào nguồn điện, biết ampe kế chỉ 1, 2 A . Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện có giá trị bằng bao nhiêu? A. 12 V . B. 120 V . C. 50 V . D. 60 V . Câu 6. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở A. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. B. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm. C. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0 . D. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. Câu 7. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 5mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 5 mJ . B. 0,8 mJ . C. 1,5 mJ . D. 20 mJ . Câu 8. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép song song với tụ điện có điện dung C2 là 1 1 1 C + C2 A. Cb = C1 - C2. B. = + . C. Cb = C1 + C2. D. Cb = 1 . Cb C1 C2 C1C2 Câu 9. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. A = Ult. B. A= I t . C. A= I t+ r2 I t. D. A = It-r2 I t . Câu 10. Cho đoạn mạch như hình vẽ:Biết R1=3 ,R2=6 , = 6V, r =0. Số chỉ của ampe kế là: A. 3A. B. 4 A. C. 2,125 A. D. 4/3 A. Câu 11. Công thức tính công của lực điện nào sau đây là sai? A. A=qE. B. A=qU. C. A=qEd. D. A=q(VM-VN). Mã đề 403 Trang 1/3
- Câu 12. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q < 0. B. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. C. A > 0 nếu q > 0. D. A = 0 trong mọi trường hợp. Câu 13. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 2000V. B. Chưa đủ dữ kiện để xác định. C. 500V. D. 1000V. Câu 14. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1. J/N. C. 1 N/C. D. 1 J/C. Câu 15. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 pF – 100 V.Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là: A. 105 J B. 10-4 J C. 10-7 J. D. 2.10-7 J Câu 16. Dòng điện không đổi là A. Dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. C. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. D. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian. Câu 17. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? A. Dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. B. Dùng để tạo ra các ion âm. C. Dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn. D. Dùng để tạo ra các ion dương. Câu 18. Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)? UI A. A = U 2 It . B. A = UIt. C. A = UI 2t . D. A = . t Câu 19. Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian Δt = 0,1 s tiếp theo có điện lượng q = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 3 A . B. 2 A . C. 4 A . D. 6 A . Câu 20. Trong thời gian 4 s , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là 2C . Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0, 4 A . B. 4 A . C. 0,5 A . D. 5 A . Câu 21. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d. C. E = UMN.d. D. AMN = q.UMN. Câu 22. Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên nhau một lực hút F = 3,6.10- 4 N. Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10-8 C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là A. q1 = - 2.10- 8 C và q2 = 8.10- 8 C. B. q1 = 2.10- 8C và q2 = 8.10- 8 C. C. q1 = - 4.10- 8C và q2 = - 2.10- 8 C. D. q1 = -1.10- 8 C và q2 = - 6.10- 8 C. Câu 23. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai? A. Nguồn điện là pin có lực lạ là lực tĩnh điện. B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch. C. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau. Mã đề 403 Trang 2/3
- D. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ. Câu 25. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm là A. 7,2.103 V/m. B. 3,6.103 V/m. C. 6.105 V/m . D. 2.104 V/m. Câu 26. Biến trở là A. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. B. Điện trở có thể thay đổi tri số và dùng để điều chinh chiều dòng điện trong mạch. C. Điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điểu chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Câu 27. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 4 V thì dòng điện qua bóng đèn có cường độ là 600 mA . Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là A. 24 W . B. 2400 W . C. 2, 4 W . D. 0, 24 W . Câu 28. Chỉ ra câu sai. A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế. C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế. D. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Khoảng cách giữa hai bản phẳng song song là 20 mm, hiệu điện thế giữa chúng là 400 V. Lực tác dụng lên một quả cầu nhỏ tích điện ở trong khoảng không gian giữa hai bản là 1,2.10−4 N. Tính: a. Độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản? b. Điện tích của quả cầu nhỏ? Bài 2 (1 điểm): Cho mạch điện như vẽ. Giá trị các điện trở: 𝑅1 = 𝑅2 = 4 Ω, 𝑅3 = 2 Ω , 𝑅4 = 10 Ω , 𝑅5 = 12 Ω. Biết dòng điện chạy qua mạch là 1A . Hình bài 2 a. Tính điện trở của đoạn mạch AB ? b.Tính hiệu điện thế UAB ? Bài 3 (1 điểm): Hai dây điện trở của một bếp điện được mắc song song giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 200 V. Cường độ dòng điện qua mỗi dây có giá trị lần lượt là 2 A và 4 A. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Mắc nối tiếp 2 điện trở trên lại với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế trên . Tính công suất tiêu thụ của bếp ? ------ HẾT ------ Mã đề 403 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 404 I.TRẮC NGHỆM (7 điểm) Câu 1. Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2m đẩy nhau một lực 1,404 N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5.10-5 C. Tính điện tích của mỗi vật: A. q1 = 4,6.10-5 C, q2 = 0,4.10-5 C. B. q1 = 3.10-5 C, q2 = 2.10-5 C. C. q1 = 2,6.10-5 C, q2 = 2,4.10-5 C. D. q1 = 1,6.10-5 C, q2 = 3,4.10-5 C. Câu 2. Quy ước chiều dòng điện là A. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương. B. Chiều dịch chuyển của các ion. C. Chiều dịch chuyển của các electron. D. Chiều dịch chuyển của các ion âm. Câu 3. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 120 V/m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 4m và mặt đất là A. 480V. B. 480 V. C. 240 V. D. 720 V. Câu 4. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì A. Cường độ dòng điện giảm 1,6 lần. B. Cường độ dòng điện giảm 3,2 lần. C. Cường độ dòng điện tăng 3,2 lần. D. Cường độ dòng điện tăng 1,6 lần. Câu 5. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau. A. 1kΩ = 1000Ω = 0, 01MΩ . B. 1MΩ = 1000kΩ = 1000000Ω . C. 10Ω = 0,1kΩ = 0, 00001MΩ . D. 1Ω = 0, 001kΩ = 0, 0001MΩ . Câu 6. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J/C. B. 1 J.C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. Câu 7. Trên vỏ một tụ điện có ghi 10 pF – 200 V. Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là: A. 2.10-4 J. B. 4.10-7 J. C. 2.10-7 J. D. 2.105 J. Câu 8. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 100 V/m. B. 104 V/m. C. 160 V/m. D. 1600 V/m. Câu 9. Một acquy đầy điện có dung lượng 20 A .h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A . Thời gian sử dụng của acquy là A. t = 40 h . B. t = 20 h . C. t = 5 h . D. t = 50 h . Câu 10. Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây? Δq Δt Δq A. I = . B. I = Δq Δt . C. I = . D. I = . Δt Δq e Câu 11. Cho một điện tích điểm Q > 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. Hướng ra xa nó. B. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. C. Hướng về phía nó. D. Phụ thuộc độ lớn của nó. Câu 12. Công của nguồn điện là A. Công của dòng điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích trong mạch kín. B. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn. C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong 1 s . D. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1 s . Câu 13. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu : A. 0,4 A. B. 0,2 A. C. 0,3 A. D. 0,5 A. Câu 14. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V . Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó. Mã đề 404 Trang 1/3
- A. 24 J B. 6 A C. 12 J D. 6 J Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: = 20 V, r = 1 , R1 = 2,R2 = 2, R3 = 2, R4 = 2, R5 = 2. Điện trở mạch ngoài là bao nhiêu ôm và cường độ dòng điện trong mạch là : A. 4 , 5 A. B. 4 . 4 A C. 2 , 5 A. D. 4 , 2 A. Câu 16. Đơn vị đo điện trở là A. Fara ( F ) . B. Ôm ( Ω ) . C. Henry ( H ) . D. Oát (W). Câu 17. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C2 là C + C2 1 1 1 A. Cb = 1 . B. Cb = C1 + C2. C. = + . D. Cb = C1 - C2. C1C2 Cb C1 C2 Câu 18. Công thức tính công của lực điện là 𝑞𝐸 𝑞𝑑 A. A = 𝑑 . B. A=qEd. C. A= 𝐸 . D. A=qUd. Câu 19. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất của vật tiêu thụ điện toả nhiệt? U2 A. = UI . B. = IR 2 . C. = RI2 . D. = . R Câu 20. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. Ngược chiều đường sức điện trường. B. Vuông góc với đường sức điện trường. C. Dọc theo chiều của đường sức điện trường. D. Theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 21. Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10-7 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3 cm là A. 5.107 V/m. B. 3.106 V/m. C. 107 V/m. D. 106 V/m. Câu 22. Công của lực điện trường khác 0 khi điện tích A. Dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. B. Dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau trên cùng một đường sức điện . C. Dịch chuyển vuông góc với các đường sức điện trong điện trường đều. D. Dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. Câu 23. Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện? A A. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số . q B. Đơn vị của suất điện động là vôn ( V ) . C. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện. Câu 24. Chỉ ra công thức đúng của định luật Coulomb trong chân không. q1q 2 q1q 2 B. F = k D. F = k q1q 2 q1q 2 A. F = . . C. F = k . . kr r r r2 Câu 25. Trên một bàn là điện có ghi thông số 220 V −1000 W . Điện trở của bàn là điện này là A. 1000Ω . B. 48, 4Ω . C. 4,54 Ω . D. 220Ω . Mã đề 404 Trang 2/3
- Câu 26. Trong các hình biểu diễn, lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích và đứng yên) dưới đây. Hình nào biểu diễn không chính xác? A. . B. . C. D. . Câu 27. Mỗi liên hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U và độ dời d được xác định bởi: 𝑞𝐸 𝐸 A. 𝑼 = 𝑑 . B. U = E.d . C. U = qEd . 𝑫. 𝑈 = 𝑑 . Câu 28. Nếu trong khoảng thời gian ∆𝑡 = 0,2𝑠 đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian Δt = 0,1 s tiếp theo có điện lượng q = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 6 A . B. 3 A . C. 4 A . D. 2 A . II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Khoảng cách giữa hai bản phẳng song song là 15mm, hiệu điện thế giữa chúng là 600 V. Lực tác dụng lên một quả cầu nhỏ tích điện ở trong khoảng không gian giữa hai bản là 2.10−4 N. Tính: a. Độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản? b. Điện tích của quả cầu nhỏ? Bài 2 (1 điểm): Cho mạch điện như vẽ. Giá trị các điện trở: 𝑅1 = 𝑅2 = 2 Ω, 𝑅3 = 2 Ω , 𝑅4 = 8 Ω , 𝑅5 = 10 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu AB là 12 V Hình bài 2 a. Tính điện trở của đoạn mạch AB ? b. Tính cường độ dòng điện qua mạch ? Bài 3 (1 điểm): Hai dây điện trở của một bếp điện được mắc song song giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 200 V. Cường độ dòng điện qua mỗi dây có giá trị lần lượt là 10 A và 20A. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Mắc nối tiếp 2 điện trở trên lại với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế trên. Tính công suất tiêu thụ của bếp ? ------ HẾT ------ Mã đề 404 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 405 I.TRẮC NGHỆM (7 điểm) Câu 1. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/ m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất là A. 360 V. B. 720 V. C. 750 V. D. 120 V. Câu 2. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở A. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm. B. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. C. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0 . D. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. Câu 3. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. Ngược chiều đường sức điện trường. B. Dọc theo chiều của đường sức điện trường. C. Vuông góc với đường sức điện trường. D. Theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 4. Cho đoạn mạch như hình vẽ: Biết R1=3 ,R2=6 , = 6V, r =0. Số chỉ của ampe kế là: A. 4/3 A. B. 4 A. C. 2,125 A. D. 3A. Câu 5. Công thức tính công của lực điện nào sau đây là sai? A. A=q(VM-VN). B. A=qE. C. A=qEd. D. A=qU. Câu 6. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả -9 cầu 5 cm là A. 7,2.103 V/m. B. 2.104 V/m. C. 3,6.103 V/m. D. 6.105 V/m . Câu 7. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? A. Dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn. B. Dùng để tạo ra các ion âm. C. Dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. D. Dùng để tạo ra các ion dương. Câu 8. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 pF – 100 V.Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là: A. 10-7 J. B. 2.10-7 J C. 105 J D. 10-4 J Câu 9. Dòng điện không đổi là A. Dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. B. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian. C. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. D. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 10. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A = 0 trong mọi trường hợp. B. A > 0 nếu q > 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. Mã đề 405 Trang 1/3
- D. A > 0 nếu q < 0. Câu 11. Cho một điện tích điểm Q < 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. Hướng về phía nó. B. Hướng ra xa nó. C. Phụ thuộc độ lớn của nó. D. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 12. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, nhưng không có vôn kế, một học sinh đã sử dụng một ampe kế lý tưởng và một điện trở có giá trị R = 50Ω mắc nối tiếp nhau sau, đó mắc vào nguồn điện, biết ampe kế chỉ 1, 2 A . Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện có giá trị bằng bao nhiêu? A. 12 V . B. 50 V . C. 120 V . D. 60 V . Câu 14. Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai? A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau. B. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ. C. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch. D. Nguồn điện là pin có lực lạ là lực tĩnh điện. Câu 15. Chỉ ra câu sai. A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế. C. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện. D. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế. Câu 16. Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)? UI A. A = UIt. B. A = . C. A = UI 2t . D. A = U 2 It . t Câu 17. Trong thời gian 4 s , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là 2C . Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,5 A . B. 4 A . C. 5 A . D. 0, 4 A . Câu 18. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, MN = d. Công thức nào sau đây không đúng? A. AMN = q.UMN. B. UMN = E.d. C. UMN = VM – VN. D. E = UMN.d. Câu 19. Biến trở là A. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. B. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. C. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điểu chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. Điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Câu 20. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 4 V thì dòng điện qua bóng đèn có cường độ là 600 mA . Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là A. 2400 W . B. 24 W . C. 2, 4 W . D. 0, 24 W . Câu 21. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 500V. B. 1000V. C. 2000V. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 22. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép song song với tụ điện có điện dung C2 là 1 1 1 C + C2 A. Cb = C1 + C2. B. Cb = C1 - C2. C. = + . D. Cb = 1 . Cb C1 C2 C1C2 Câu 23. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 5mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 20 mJ . B. 5 mJ . C. 1,5 mJ . D. 0,8 mJ . Mã đề 405 Trang 2/3
- Câu 24. Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian Δt = 0,1 s tiếp theo có điện lượng q = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 2 A . B. 6 A . C. 4 A . D. 3 A . Câu 25. Biểu thức của định luật Coulomb trong chân không. q1q2 q1q2 q1q2 | q1q2 | F= F =k F= F =k A. r2 . B. r2 . C. kr 2 . D. r2 . Câu 26. Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên nhau một lực hút F = 3,6.10- 4 N. Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10-8 C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là A. q1 = - 4.10- 8C và q2 = - 2.10- 8 C. B. q1 = -1.10- 8 C và q2 = - 6.10- 8 C. C. q1 = 2.10- 8C và q2 = 8.10- 8 C. D. q1 = - 2.10- 8 C và q2 = 8.10- 8 C. Câu 27. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. A= I t+ r2 I t. B. A= I t . C. A = Ult. D. A = It-r2 I t . Câu 28. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1. J/N. B. 1 N/C. C. 1 J/C. D. 1 J.C. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Khoảng cách giữa hai bản phẳng song song là 20 mm, hiệu điện thế giữa chúng là 400 V. Lực tác dụng lên một quả cầu nhỏ tích điện ở trong khoảng không gian giữa hai bản là 1,2.10−4 N. Tính: a. Độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản? b. Điện tích của quả cầu nhỏ? Bài 2 (1 điểm): Cho mạch điện như vẽ. Giá trị các điện trở: 𝑅1 = 𝑅2 = 4 Ω, 𝑅3 = 2 Ω , 𝑅4 = 10 Ω , 𝑅5 = 12 Ω. Biết dòng điện chạy qua mạch là 1A . Hình bài 2 a. Tính điện trở của đoạn mạch AB ? b.Tính hiệu điện thế UAB ? Bài 3 (1 điểm): Hai dây điện trở của một bếp điện được mắc song song giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 200 V. Cường độ dòng điện qua mỗi dây có giá trị lần lượt là 2 A và 4 A. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Mắc nối tiếp 2 điện trở trên lại với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế trên . Tính công suất tiêu thụ của bếp ? ------ HẾT ------ Mã đề 405 Trang 3/3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
497 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
347 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
556 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
346 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1006 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
715 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
332 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
108 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
89 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
297 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
189 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
134 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
90 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
109 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
78 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
74 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
264 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
156 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
