Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Vật lí - Lớp 8 Họ và tên:................................................. (Thời gian làm bài: 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: Công thức tính công cơ học là: A. A = F/s B. A = a.t C. A = d.h D. A = F.s Câu 2: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 6 giây. Công suất của cần trục sản ra là: A. 0,5KW B. 750W C. 1800W D. 0,3KW Câu 3: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. C. Trọng lượng riêng. D. Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 4: Một trái táo đang rơi từ trên cây xuống đất thì cơ năng biến đổi như thế nào? A. Động năng tăng dần và thế năng giảm dần. B. Động năng giảm dần. C. Thế năng tăng dần. D. Động năng tăng dần. Câu 5: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên treo trên giá đỡ. C. Lò xo bị kéo dãn dài để trên mặt đất. D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. Câu 6: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Khối lượng. C. Nhiệt năng. D. Thể tích. Câu 7: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra: A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí. C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng. D. Ở cả chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 8: Một ca nước sôi đổ vào một ca nước ở 500C (hai ca nước có khối lượng bằng nhau), nhiệt độ sau khi cân bằng nhiệt là bao nhiêu? (bỏ qua sự mất nhiệt) A. 1500C B. 500C C. 750C D. 800C
- II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm): Một cần trục nâng một vật có khối lượng 2 tấn lên cao 4m trong 5 giây. Tính công và công suất của cần trục? Câu 10 (1,5 điểm): Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng? Lấy ví dụ minh họa? Câu 11 (2,5 điểm): Người ta thả một miếng nhôm có khối lượng 0,5 kg ở 1200C vào một ca nước ở 400C. Sau một thời gian, nhiệt độ của miếng nhôm và nước đều bằng 49,50C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm 880J/kg.k, của nước 4200J/kg.k. a) Tính nhiệt lượng miếng nhôm tỏa ra? b) Tính khối lượng nước, coi như chỉ có miếng nhôm và nước truyền nhiệt cho nhau. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Vật lí - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B A D B C C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Đáp án Điểm Tóm tắt m = 2 tấn = 2000kg Lực kéo vật F = P = m.10 = 20000N 9 Công thực hiện: A = F.S = P.h = 20000.4 = 80000J 1,0 Công suất của máy: A 80000 P= =16000 W t 5 1,0 - Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 0,5 - Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách: + Thực hiện công. 10 + Truyền nhiệt. - Ví dụ: Cọ xát đồng xu, cho đồng xu vào cốc nước ấm, phơi nắng, 0,5 hơ lửa, dùng búa đập.v.v… Tùy theo ví dụ HS lấy. 0,5 Tóm tắt m1 0,5kg t1 1200 C c1 880 J Kg .K t2 400 C 0,5 c2 4200 J Kg .K t 49,50 C a) Q1 = ? b) m2 = ?
- Bài giải a) Nhiệt lượng của miếng nhôm tỏa ra là: Q1 m1.c1.t1 m1.c1.(t1 t ) 0,5.880.(120 49,5) 31020 J 1,0 b) Nhiệt lượng nước thu vào là: Q2 m2 .c2 .t2 m2 .c2 .(t t2 ) m2 .4200.(49,5 40) m2 .39900 - Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt ta có: 0,5 11 Q1 Q2 31020 m2 .39900 31020 m2 0,8(kg ) 39900 0,5 Vậy khối lượng của nước là 0,8kg.
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: VẬT LÝ 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Công cơ học, Nhận biết được công thức tính công cơ học (C1). Công – định luật về Thông hiểu: 1TN 1TN 1 công suất công, Công - Tính được công cơ học (C2, C9). 1TL suất. - Tính được công suất (C9). Nhận biết: Chủ đề 2 - Nhận biết được thế năng của một vật (C4, C5). 2 Cơ năng. 3TN Cơ năng - Nhận biết được sự thay đổi cơ năng của một vật rơi tự do (C3). Nhận biết: Nhận biết được sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt (C6, - Nhiệt năng, C7) sự dẫn nhiệt. Chủ đề 3: - Nhiệt lượng, Thông hiểu: 2TN 1TN 3 Hiểu được nhiệt năng là gì. Biết các cách làm thay đổi 1TL 0,5TL Nhiệt học phương trình 0,5TL nhiệt năng của một vật. lấy được ví dụ minh họa. (C10) cân bằng Vận dụng: nhiệt. Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt để tính được nhiệt độ sau khi cân bằng nhiệt (C8).
- Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng để tính nhiệt lượng tỏa ra, thu vào. ( C11a) Vận dụng cao: Áp dụng được phương trình cân bằng nhiệt để tính toán các đại lượng có trong công thức. (C11b) 1TN 1TN Tổng 6TN 0,5TL 2TL 0,5TL Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Vận dụng Vận dụng cao Tên Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (Nội dung, chương…) Nhận biết được công - Tính được công cơ Công - Công thức tính công cơ học. học. suất - Tính được công suất. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% - Nhận biết được thế năng của một vật. Cơ năng - Nhận biết được sự thay đổi cơ năng của một vật rơi tự do. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15%
- Nhận biết được sự dẫn Hiểu được nhiệt năng Vận dụng được công Áp dụng được phương Nhiệt học nhiệt, đối lưu, bức xạ là gì. Biết các cách làm thức tính nhiệt lượng trình cân bằng nhiệt nhiệt. thay đổi nhiệt năng của để tính nhiệt lượng tỏa để tính toán các đại một vật. lấy được ví dụ ra, thu vào. lượng có trong công minh họa. Áp dụng phương trình thức. cân bằng nhiệt để tính được nhiệt độ sau khi cân bằng nhiệt. Số câu 2 1 1 0,5 0,5 5 Số điểm 1,0 1,5 0,5 1,5 1,0 5,5 Tỉ lệ % 10% 15% 5% 15% 10% 55% Tổng số câu 6 3 2 11 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Ngày……., tháng……, năm 2022 Tổ CM kí duyệt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn