intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: VẬT LÝ 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (50%TN, 50%TL) TT Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số CH CH Số CH CH Số CH CH Số CH CH TN TL Cảm ứng C1,C2,C3 1 điện từ 4 1 C16 ý 1 1 C16 ý 2 4 2ý 2,83 ,C4 C5,C6,C7 Câu 17 ý C17 ý 1 C10,C12, Khúc xạ ,C8,C9, 2c 2 8 2 và C17 ý 4 C13, C17 1 11 4ý 7,13 ánh sáng C11,C14, 2a ý 2b C15 Tổng 12 3 5 1 15 6ý 100% Tổng điểm 3 điểm 2 điểm 5 10
  2. Tỉ lệ (%) 30% 20% 50% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi TT Chủ đề năng cần kiểm tra, TN TL đánh giá Cảm ứng điện từ Nhận biết: C1,C2,C3,C4 - Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. - Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của
  3. cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. Thông hiểu: C16 ý 1 - Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. - Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp. Vận dụng: C16 ý 2 - Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện. - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức . 2 Khúc xạ ánh sáng Nhận biết: C5,C6,C7,C8,C9, - Nêu được tiêu điểm C11,C14,C15 (chính), tiêu cự của thấu kính là gì; các đặc
  4. điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. - Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. - Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ. Thông hiểu: C17 ý 1 và C17 ý 2a - Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ. Nêu được tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính là là gì. - Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục. - Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. Vận dụng: C10,C12,C13 C17 ý 2b - Xác định được thấu
  5. kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính. - Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. Vận dụng cao: Câu 17 ý 2c Vận dụng được kiến thức về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì để giải các bài tập về thấu kính (tìm khoảng cách từ vật đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, xác định độ lớn của vật, độ lớn ảnh của vật tạo bởi thấu kính…)
  6. Số câu 15 6ý UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: ................................................ Lớp: .................SBD: .............. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm: A. Bộ phận quay là roto, bộ phận đứng yên là stato. B. Hai cuộn dây dẫn, một nam châm. C. Hai nam châm, một cuộn dây dẫn. D. Khung dây dẫn và lõi sắt non. Câu 2. Đối với máy phát điện xoay chiều có nam châm quay thì stato là A. nam châm. B. thanh quét. C. cuộn dây dẫn. D. 2 vành khuyên. Câu 3. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí. Câu 4. Trong máy biến thế bắt buộc phải có các bộ phận chính là A. một cuộn dây dẫn được quấn quanh một lõi sắt non. B. hai cuộn dây dẫn giống nhau được quấn quanh một lõi sắt non. C. hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau được quấn quanh hai lõi sắt khác nhau. D. hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau được quấn quanh một lõi sắt. Câu 5. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì.
  7. Câu 6. Trục chính của thấu kính là đường thẳng A. đi qua quang tâm của thấu kính và vuông góc với mặt của thấu kính. B. song song và tiếp xúc với mặt của thấu kính. C. vuông góc với mặt của thấu kính và đi qua điểm bất kỳ. D. vuông góc với bề mặt thấu kính và đi qua điểm gần quang tâm. Câu 7. Ký hiệu nào dưới đây dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. O. B. F. C. F’. D. f. Câu 8. Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. cho ảnh của vật luôn là ảnh thật. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. có phần rìa dày hơn phần giữa. D. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. Câu 9. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm trên thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. một nửa tiêu cự của thấu kính. C. ba lần tiêu cự của thấu kính. D. hai lần tiêu cự của thấu kính. Câu 10. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì A. A1B1 < A2B2. B. A1B1 = A2B2. C. A1B1 > A2B2. D. A1B1 ≥ A2B2. Câu 11. Ảnh của ngọn nến tạo bởi thấu kính phân kì là A. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 12. Một vật AB cao 4 cm đặt trước một thấu kính phân kì cách thấu kính 30 cm. Ta thu được một ảnh cách thấu kính 15 cm như hình.Ảnh đó là A. ảnh thật cao 2 cm. B. ảnh ảo cao 2 cm.
  8. C. ảnh thật cao 4 cm. D. ảnh ảo cao 4 cm. Câu 13. Cho trục của một thấu kính, A’B’ là ảnh của AB như hình vẽ: Hãy xác định tiêu cự của thấu kính. Biết ảnh A’B’ chỉ cao bằng vật AB và khoảng cách giữa ảnh và vật là 2,4 cm. A. f = 1,8 cm. B. f = 1,6 cm. C. f = 1,5 cm. D . f = 1,7 cm. Câu 14. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. thấu kính hội tụ. B. gương cầu lõm. C. gương cầu lồi. D. thấu kính phân kì. Câu 15. Kính lúp là A. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. B. thấu kính phân kì có tiêu cự dài. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,5điểm) 1. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra hao phí điện năng trên đường dây tải điện? Biện pháp thường dùng đề làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là gì? 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Biết số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng. Tính số vòng dây cuộn thứ cấp? Câu 17. (3,5điểm) 1. Em hãy mô tả đường truyền của hai trong ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? 2. Một vật sáng AB đặt trên trục chính Δ, trước một thấu kính cho ảnh ảo A’B’ cao gấp đôi vật (như hình vẽ). a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ hay phân kì? Vì sao? b) Vẽ hình xác định quang tâm O và các tiêu điểm F, F’ của thấu kính? c) Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 3cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- NGƯỜI PHÊ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG
  9. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II VẬT LÍ 9 - NĂM HỌC 2023-2024 I. Trắc nghiệm (5,0đ). Mỗi câu đúng được 0,33 điểm 1 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 15 3 4 Đáp án A C B D B A D C D A A B A A C II. Tự luận (5,0đ) Câu 16. (1,5đ) 1. Nêu được: - Có một phần điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây. (0,5đ) - Biện pháp để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện thường dùng là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải điện. (0,5đ) 2. Số vòng dây cuộn thứ cấp: (0,5đ) Câu 17. (3,5đ) 1. Mô tả được đường truyền của hai trong ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ (1,0đ) - Tia sáng đi qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. - Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. - Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. (Mô tả được đường truyền 1 tia sáng được 0,50đ) 2. a) - Thấu kính đã cho là TKHT. (0,5đ) - Vì ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. (0,5đ) b) Vẽ hình xác định O, F, F’. (0,5đ)
  10. c) Tam giác AOB đồng dạng với tam giác A’OB’: Ta có:  =>OA’ = 6(cm) (0,5đ) Tam giác IOF’đồng dạng với tam giác B’A’F’: Ta có:  =>OF’ = 6(cm) (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2