Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 32 đến hết bài 54 theo sgk ( Tuần 19 đến hết tuần 32) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TN Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ - Nêu được cấu tạo của máy - Nêu được cấu tạo và nguyên phát điện xoay chiều có khung tắc hoạt động của máy biến dây quay hoặc có nam châm thế. Giải thích được tại sao quay. máy biến thế không thể sử 1. Cảm ứng dụng được dòng điện một điện từ chiều. - Nêu được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng và cách tạo ra dòng điện cảm ứng - Nêu được công dụng của máy biến áp. Số câu hỏi 3 0 0 1 0 0 0 0 4 Số điểm, 1 0 0 2,0 0 0 0 0 3,0 Tỉ lệ % 10% 0% 0% 20% 0% 0% 0% 0% 30% 2. Khúc xạ - Nhận biết được góc tới và góc - Nêu được các đặc điểm về - Giải thích được ảnh của một vật Vận dụng được kiến thức ánh sáng khúc xạ ảnh của một vật tạo bởi thấu tạo bới thấu kình hội tụ là ảnh thật về thấu kính hội tụ và kiến kính hội tụ, phân kì hay ảnh ảo thức toán để giải các bài - Nêu được khái niệm trục chính tập về tìm vị trí đặt vật để - Biết cách tính được khoảng - Dựng được ảnh của một vật tạo thu được ảnh trên màn trong thấu kính hội tụ Trang 1/2-Mã đề A
- của thấu kính cách giữa 2 tiêu điểm của thấu bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử kính dụng các tia đặc biệt. -Nêu được đặc điểm của thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. - Lựa chọn loại thấu kính cho Vận dụng được kiến thức về thấu phù hợp với người bị cận kính hội tụ để giải các bài tập về - Nêu được biểu hiện của mắt thấu kính (tìm khoảng cách từ vật cận, mắt lão đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, xác định độ lớn của vật, độ lớn ảnh của vật tạo bởi - Nêu được mắt có các bộ phận thấu kính,…) chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. - Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ. - Nêu được các thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng thành các chùm ánh sáng màu Số câu hỏi 9 0 3,0 0 0 2/3 0 1/3 13 Số điểm, 3 0 1,0 0 0 2,0 0 1,0 7,0 Tỉ lệ % 30% 0% 10% 0% 0% 20% 0% 10% ( 70,0%) TS câu hỏi 12 0 3 1,0 0 2/3 0 1/3 17 4,0 0% 10% 20% 0% 2,0 0% 1,0 10 TSố điểm, 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10,0%) (100%) Trang 2/2-Mã đề A
- UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: VẬT LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút ĐỀĐỀ CHÍNH CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) THỨC MÃ ĐỀ: A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín? A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín. B. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín. C. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín. D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây? A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. Câu 3. Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi người ta cần lắp A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 4. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 5. Trục chính của thấu kính phân kì là đường thẳng A. vuông góc với bề mặt thấu kính và đi qua điểm gần quang tâm. B. song song và tiếp xúc với mặt của thấu kính. C. vuông góc với mặt của thấu kính và đi qua điểm bất kỳ. D. đi qua quang tâm của thấu kính và vuông góc với mặt của thấu kính. Câu 6. Thấu kính hội tụ có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 8. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. cắt trục chính tại một điểm. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 9. Biểu hiện của mắt lão là A. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Trang 3/2-Mã đề A
- Câu 10. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. Câu 11: Sự phân tích ánh sáng trắng được phân tích trong thí nghiệm nào sau đây? A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một gương phẳng. B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh mỏng. C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính. D. Chiếu một chùm sáng trắng qua thấu kính phân kì. Câu 12. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và thấu kính. C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới và võng mạc. Câu 13. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. Câu 14. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 15. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm. C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 25cm. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 1. (2 điểm): a. Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế? b. Tại sao máy biến thế không thể sử dụng được dòng điện một chiều? Câu 2. (3,00 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính Δ của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính. Thấu kính có tiêu cự 15cm. a. A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A’B’. b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. c. Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L=60cm. Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên màn. ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- Trang 4/2-Mã đề A
- UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: VẬT LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút ĐỀĐỀ CHÍNH CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) THỨC MÃ ĐỀ: B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm: A. bộ phận quay là rôto, bộ phận đứng yên là stato. B. cuộn dây dẫn và nam châm. C. hai nam châm, một cuộn dây dẫn. D. khung dây dẫn và lõi sắt non. Câu 3. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp. C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 4. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới i là góc tạo bởi A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia tới và mặt phân cách. D. tia tới và điểm tới. Câu 5. Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng A. đi qua quang tâm của thấu kính và vuông góc với mặt của thấu kính. B. đi qua quang tâm và song song với mặt của thấu kính. C. vuông góc với mặt của thấu kính và đi qua điểm bất kỳ. D. vuông góc với bề mặt thấu kính và đi qua điểm gần quang tâm. Câu 6. Thấu kính phân kì có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 7. Thấu kính phân kì có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song. Câu 8. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. cắt trục chính tại một điểm bất kỳ. D. loe rộng ra. Câu 9. Biểu hiện của mắt cận là A. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. D. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. Câu 10. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. Trang 5/2-Mã đề A
- D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. Câu 11: Sự phân tích ánh sáng trắng được phân tích trong thí nghiệm nào sau đây? A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một gương phẳng. B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh mỏng. C. Chiếu một chuùm sáng trắng qua một thấu kính hội tụ. D. Chiếu một chùm sáng trắng lên mặt ghi của đĩa CD. Câu 12. Cấu tạo của mắt gồm các bộ phận chính là A. con ngươi và thấu kính. B. thể thủy tinh và màng lưới C. thể thủy tinh và thấu kính. D. màng lưới và võng mạc. Câu 13. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 10cm. B. 20cm. C. 40cm. D. 50cm. Câu 14. Sự giống nhau về ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là A. ảnh cùng chiều với vật. B. ảnh ngược chiều với vật. C. ảnh lớn hơn vật. D. ảnh nhỏ hơn vật. Câu 15. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 40cm. B. hội tụ có tiêu cự 20cm. C. phân kỳ có tiêu cự 20cm. D. phân kỳ có tiêu cự 40cm. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 1. (2 điểm): a. Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế? b. Tại sao máy biến thế không thể sử dụng được dòng điện một chiều? Câu 2. (3,00 điểm) Một vật sáng MN đặt vuông góc với trục chính Δ của một thấu kính hội tụ, M nằm trên trục chính, cách thấu kính 16cm, cho ảnh M’N’qua thấu kính. Thấu kính có tiêu cự 12cm. a. M’N’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh M’N’. b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. c. Một màn ảnh đặt song song với vật sáng MN và cách MN một đoạn L=48cm. Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên màn. ----------- HẾT ----------- Trang 6/2-Mã đề A
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5,00đ). Mỗi câu đúng được 1/3 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ A ĐÁP ÁN ĐỀ B 1 B C 2 C B 3 A B 4 A A 5 D A 6 B A 7 B C 8 D A 9 B C 10 C A 11 C D 12 C B 13 D C 14 D A 15 C D II. Tự luận. (5,00đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ A ĐÁP ÁN ĐỀ B ĐIỂM 1 a. 0,75 đ (2,00 + Cấu tạo của máy biến thế gồm có 2 bộ phận chính là lõi sắt (hay thép) có pha 0,75 đ đ) silic và 2 cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau, đặt cách điện với nhau. + Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi đặt hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu cuộn dây sơ cấp thì ở hai đầu 0,5 đ cuộn dây thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều. b. Vì dòng điện một chiều không đổi sẽ tạo ra một từ trường không đổi, dẫn đến số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn thứ cấp không đổi. Khi đó trong cuộn thứ cấp không có dòng điện cảm ứng. 2a + Ảnh là ảnh thật vì vật đặt ngoài tiêu cự của thấu kính hội tụ. 0,5 đ (1,00 + Hình vẽ: đ) 0,5 đ Trang 7/2-Mã đề A
- Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. OA' A' B ' ∆OM’N’ ~ ∆OMM (1) ∆OA’B’ ~ ∆OAB OA AB 0,25đ (1) ∆M’N’F’ ~ ∆OIF’ (2) 0,25đ A' B ' A' F ' ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ (2) OI OF ' Mà: OI = MN ; M’F’ = OM’ - OF’ nên: Mà: OI = AB ; A’F’ = OA’ - OF’ nên: A'B' OA' OF ' (3) (3) AB OF ' 2b Từ (1) và (3) : Từ (1) và (3) : (1,00 OM’/OM = (OM’ – OF’)/OF’ đ) 0,25đ OM’/16 = (OM’-12)/12 0,25đ OM’ = 48(cm) Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên màn. Ảnh hứng được màn chắn nên đây là ảnh Ảnh hứng được màn chắn nên đây là thật. ảnh thật. Ta có: L = OA + OA’= 60 Ta có: L = OM + OM’= 48 0,5đ => OA’= 60 – OA; OF = OF’ = 15 => OM’= 48 – OM; OF = OF’ = 12 2c Thay vào biểu thức vừa chứng minh (ở câu Thay vào biểu thức vừa chứng minh (ở (1,00 a hoặc chứng minh) câu a hoặc chứng minh) đ) OM’/OM = (OM’ – OF’)/OF’ 0,25đ Ta tính được vị trí đặt vật OM =24(cm) Ta tính được vị trí đặt vật OA = 30(cm) 0,25đ (Chú ý: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài) * Cách tính điểm: - Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm - Điểm trắc nghiệm được tính bằng tổng số câu đúng x 1/3 điểm, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Ví dụ: + Nếu có 2 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 2 x 1/3 = 2/3 = 0,67đ Trang 8/2-Mã đề A
- + Nếu có 4 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 4 x 1/3 = 4/3 = 1,33đ - Điểm toàn bài: Điểm toàn bài được tính bằng tổng số điểm trắc nghiệm khách quan và tự luận, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau khi đã tính tổng số điểm. Ví dụ: + Bài làm của HS có 8 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài bằng: 8 x 1/3 + 3,25 ≈ 2,67 + 3,25 = 5,92 = 5,9đ + Bài làm của HS có 10 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài bằng: 10 x 1/3 + 3,25 ≈ 3,33 + 3,25 = 6,58 = 6,6đ Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Hồ Tự Nhiên Trang 9/2-Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn