intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì môn địa lý 9 Trường THCS Trần Bình Trọng

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

90
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì môn địa lý 9 Trường THCS Trần Bình Trọng để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì môn địa lý 9 Trường THCS Trần Bình Trọng

  1. Trường THCS Trần Bình Trọng ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học 2009-2010 Lớp: . . . . . . . . . Môn thi: Địa 9 Thời gian: Ngày thi: Điểm Lời phê ĐỀ: 1 I. TRẮC NGHIỆM:( 3đ ) Đánh dấu (x) vào câu đúng. 1. Miền núi và trung du phía Bắc có thế mạnh nổi bật về công ngiệp. a.Khai khoáng, năng lượng b. Hóa chất c. Vật liệu xây dựng d. Chế biến 2. Vùng trung du Bắc Bộ là vùng thuận lợi cho việc phát triển: a. Chuyên canh qui mô cây công nghiệp, khu công nghiệp và đô thị. b. Khai thác rau màu quan trọng. c. Chăn nuôi gia cầm lớn. d. Cả ba đều đúng. 3. Tình trạng dân cư tập trung ở vùng nông thôn đã không dẩn đến kết quả nào dưới đây: a.Đất nông ngiệp bình quân đầu người giảm b. Mức sống dân cư nông thôn tiến gần đến mức sống dân thành thị c.Tình trạng dư thừa lao động. 4. Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa từ năm. a.1986 b. 1989 c. 1996 d. 1998 5. Thành phố vừa có sân bay quốc tế vừa có cảng biển lớn nhất ở nước ta là: a. Hà Nội, Đà Nẳng. b. Hà Nội, Thành phố HCM c. Thành Phố HCM, Đà Nẳng d. Hà Nội, Đà Nẳng, Thành Phố HCM 7. Về phương diện xã hội, việc gia tăng dân số nhanh dẫn đến hậu quả: a. Môi trường bị ô nhiểm b. Nhu cầu giáo dục, y tế, việc làm … căng thẳng. c. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt. II. TỰ LUẬN: (7đ) 1. Hãy nêu đặc điểm cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ đối với sản xuất và đời sống của nhân dân?(3đ) 2. Hãy nêu đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?(3đ) 3. Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. (%) SẢN PHẨM PHỤ PHẨM NĂM TỔNG SỐ GIA SÚC GIA CẦM TRỨNG CHĂN SỬA NUÔI 1990 100,0 63,9 19,3 12,9 3,9 2002 100,0 62,8 17,5 17,3 2,4 - Nhận xét tỉ trọng ngành chăn nuôi? Giải thích tại sao.(4đ).
  2. Trường THCS Trần Bình Trọng ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học 2009-2010 Lớp: . . . . . . . . . Môn thi: Địa 9 Thời gian: Ngày thi: Điểm Lời phê ĐỀ: 1 I. TRẮC NGHIỆM:( 3đ ) Đánh dấu (x) vào câu đúng. 1. Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa từ năm. a.1986 b. 1989 c. 1996 d. 1998 2. Về phương diện xã hội, việc gia tăng dân số nhanh dẫn đến hậu quả: a. Môi trường bị ô nhiểm b. Nhu cầu giáo dục, y tế, việc làm … căng thẳng. c. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt. 3. Tình trạng dân cư tập trung ở vùng nông thôn đã không dẩn đến kết quả nào dưới đây: a.Đất nông ngiệp bình quân đầu người giảm b. Mức sống dân cư nông thôn tiến gần đến mức sống dân thành thị c.Tình trạng dư thừa lao động. 4. Miền núi và trung du phía Bắc có thế mạnh nổi bật về công ngiệp. a.Khai khoáng, năng lượng b. Hóa chất c. Vật liệu xây dựng d. Chế biến 5. Thành phố vừa có sân bay quốc tế vừa có cảng biển lớn nhất ở nước ta là: a. Hà Nội, Đà Nẳng. b. Hà Nội, Thành phố HCM c. Thành Phố HCM, Đà Nẳng d. Hà Nội, Đà Nẳng, Thành Phố HCM 6. Vùng trung du Bắc Bộ là vùng thuận lợi cho việc phát triển: a. Chuyên canh qui mô cây công nghiệp, khu công nghiệp và đô thị. b. Khai thác rau màu quan trọng. c. Chăn nuôi gia cầm lớn. d. Cả ba đều đúng. II. TỰ LUẬN: (7đ) 4. Hãy nêu đặc điểm cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ đối với sản xuất và đời sống của nhân dân?(3đ) 5. Hãy nêu đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?(3đ) 6. Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. (%) SẢN PHẨM PHỤ PHẨM NĂM TỔNG SỐ GIA SÚC GIA CẦM TRỨNG CHĂN SỬA NUÔI 1990 100,0 63,9 19,3 12,9 3,9 2002 100,0 62,8 17,5 17,3 2,4 - Nhận xét tỉ trọng ngành chăn nuôi? Giải thích tại sao.(4đ).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1