TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Tp. HCM<br />
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN<br />
BỘ MÔN VẬT LÝ<br />
<br />
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ A3<br />
Mã môn học: 1002013<br />
Ngày thi: 24/12/2014<br />
Thời gian làm bài: 75 phút<br />
Không sử dụng tài liệu<br />
<br />
Câu 1: (2 điểm) Trình bày những nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein.<br />
Câu 2: (2 điểm) Một thanh thẳng đồng nhất dài L và có thể quay trong mặt<br />
phẳng thẳng đứng quanh một trục cố định nằm ngang đi qua đầu O của<br />
thanh. Cho thanh dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chứng minh thanh dao<br />
động điều hòa và lập biểu thức tính chu kỳ dao động của thanh.<br />
<br />
O<br />
<br />
Câu 3: (2 điểm) Xét hệ thống giao thoa cho vân tròn Newton đặt trong<br />
không khí. Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song có bước sóng theo<br />
phương vuông góc với bản thủy tinh phẳng của hệ thống và quan sát hệ<br />
thống vân giao thoa bằng chùm tia phản xạ. Lập biểu thức xác định độ dày của lớp không khí<br />
tại vị trí các vân tối và biểu thức xác định bán kính của các vân tối. Người ta đo được bán<br />
kính của hai vân tối liên tiếp bằng 4,00 mm và 4,38 mm . Biết mặt cầu thấu kính có bán<br />
kính cong R 6,40 m . Tìm bước sóng của ánh sáng tới.<br />
Câu 4: (2 điểm) Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song có bước sóng 1 0,65 m tới<br />
theo phương vuông góc với một cách tử nhiễu xạ thì góc nhiễu xạ ứng với cực đại bậc hai là<br />
1 45 0 . Nếu thay chùm sáng trên bằng chùm sáng đơn sắc song song có bước sóng<br />
2 0,50 m thì góc nhiễu xạ ứng với cực đại bậc ba bằng bao nhiêu?<br />
Câu 5: (2 điểm) Một phôtôn có năng lượng 200 keV tán xạ Compton với một electron tự do<br />
và mất 10% năng lượng của nó. Hãy tính góc tán xạ.<br />
Cho biết bước sóng Compton đối với electron là C 2,426 10 12 m ; hằng số<br />
Planck h 6,625 10 34 J.s ; vận tốc ánh sáng trong chân không c 3 10 8 m / s ;<br />
<br />
1eV 1,6 10 19 J .<br />
Đề thi có 01 trang. CBCT không giải thích đề thi.<br />
Duyệt đề<br />
<br />
Đỗ Quang Bình<br />
<br />
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ A3<br />
(Hướng dẫn giải và chấm bài)<br />
Mã môn học: 1002013<br />
Thi ngày: 24/12/2014<br />
Người soạn: Huỳnh Quang Chiến<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Hướng dẫn giải<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Điểm<br />
2<br />
<br />
Những nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng.<br />
Phương trình động lực học:<br />
<br />
I r P<br />
Phương trình hình chiếu:<br />
I r.P. sin <br />
Vì dao động nhỏ nên sin và <br />
rP<br />
Suy ra : . 0<br />
I<br />
Vậy thanh dao động điều hòa với tần số góc:<br />
rP<br />
I<br />
2<br />
I<br />
Suy ra chu kỳ dao động T <br />
2<br />
<br />
rP<br />
2<br />
mL<br />
L<br />
Mà: I <br />
, r , P = mg<br />
3<br />
2<br />
2L<br />
Nên: T 2<br />
3g<br />
Hiệu quang lộ: L 2d <br />
Vân tối: L <br />
<br />
O<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
P<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
( 2k 1)<br />
2<br />
<br />
k<br />
2<br />
Bán kính vân tối: r 2Rd Rk<br />
Bán kính hai vân tối liên tiếp :<br />
r1 Rk và r2 R (k 1)<br />
Suy ra bước sóng của ánh sáng:<br />
<br />
4<br />
<br />
G<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Suy ra: d <br />
<br />
<br />
<br />
θ<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
r22 r12<br />
0,498m 0,5m<br />
R<br />
<br />
Cực đại bậc hai của 1 thỏa : sin 1 <br />
<br />
0,5<br />
<br />
k 1 1<br />
với k1 = 2<br />
d<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Cực đại bậc ba của 2 thỏa : sin 2 <br />
Suy ra:<br />
<br />
k 2 2<br />
với k2 = 3<br />
d<br />
<br />
sin 2 k 2 2<br />
<br />
1,154<br />
sin 1<br />
k 1 1<br />
<br />
Vậy 54,67<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Năng lượng phôtôn tán xạ: E 0,9E 180keV<br />
hc<br />
0,062 10 10 m<br />
Bước sóng phôtôn tới: <br />
E<br />
hc<br />
0,069 10 10 m<br />
Bước sóng phôtôn tán xạ: <br />
E<br />
<br />
Theo công thức : 2 C sin 2<br />
2<br />
Suy ra : 44,64<br />
0<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Câu 1: (2,0 điểm)<br />
Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng.<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
Phương trình động lực học:<br />
<br />
I r P<br />
Phương trình hình chiếu:<br />
I r.P. sin <br />
Vì dao động nhỏ nên sin và <br />
rP<br />
Suy ra : . 0<br />
I<br />
Vậy thanh dao động điều hòa với tần số góc: <br />
Suy ra chu kỳ dao động T <br />
<br />
O<br />
<br />
θ<br />
G<br />
<br />
rP<br />
I<br />
<br />
2<br />
I<br />
2<br />
<br />
rP<br />
<br />
mL2<br />
L<br />
Mà: I <br />
, r , P = mg<br />
3<br />
2<br />
2L<br />
Nên: T 2<br />
3g<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
<br />
Hiệu quang lộ: L 2d <br />
2<br />
( 2k 1)<br />
Vân tối: L <br />
2<br />
k<br />
Suy ra: d <br />
2<br />
Bán kính vân tối: r 2Rd Rk<br />
Bán kính hai vân tối liên tiếp :<br />
r1 Rk và r2 R (k 1)<br />
Suy ra bước sóng của ánh sáng:<br />
<br />
<br />
r22 r12<br />
0,498m 0,5m<br />
R<br />
<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
<br />
k 11<br />
với k1 = 2<br />
d<br />
k <br />
Cực đại bậc ba của 2 thỏa : sin 2 2 2 với k2 = 3<br />
d<br />
Cực đại bậc hai của 1 thỏa : sin 1 <br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Suy ra:<br />
<br />
sin 2 k 2 2<br />
<br />
1,154<br />
sin 1<br />
k 1 1<br />
<br />
Vậy 54,67<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 5: (2 điểm)<br />
Năng lượng phôtôn tán xạ: E 0,9E 180keV<br />
hc<br />
0,062 10 10 m<br />
Bước sóng phôtôn tới: <br />
E<br />
hc<br />
0,069 10 10 m<br />
Bước sóng phôtôn tán xạ: <br />
E<br />
<br />
Theo công thức : 2 C sin 2<br />
2<br />
Suy ra : 44,64<br />
0<br />
<br />