Đề thi học sinh giỏi cấp cơ sở môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Cụm THPT huyện Tân Yên
lượt xem 4
download
Tham khảo “Đề thi học sinh giỏi cấp cơ sở môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Cụm THPT huyện Tân Yên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp cơ sở môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Cụm THPT huyện Tân Yên
- SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ CỤM THPT HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi có _4_ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 121 danh: ............. A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14 điểm). Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin(5t ) (x tính bằng cm và t tính 6 bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t= 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +1cm A. 4 lần. B. 7 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là A. - 12 cm. B. - 24 cm. C. 12 cm. D. 24 cm. Câu 3. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 48,61o B. 53,12o C. 41,40o D. 36,88o Câu 4. Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 30C B. 40C C. 10C D. 20 −8 −8 Câu 5. Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 = − 3.10 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10−8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là A. 1,23.10−3 N. B. 1,44.10−3 N. C. 1,14.10−3 N. D. 1,04.10−3 N Câu 6. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,96 s. B. 2,61 s. C. 2,84 s. D. 2,78 s. Câu 7. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là 1 m l 1 k g A. T B. T 2 C. T D. T 2 2 k g 2 m l Câu 8. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 9. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10−4 Wb. B. 2,4.10−6Wb. C. 1,2.10−4 Wb. D. 1,2.10−6 Wb. Câu 10. Một vật dao động tắt dần: A. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian B. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. C. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian. D. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 11. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức: I R R I A. B 2.10 7. B. B 2.107. C. B 2.10 7. D. B 2.107. R I I R Câu 12. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại Mã đề 121 Trang 1/4
- lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi A. giảm rồi sau đó tăng B. giảm đi 3/4 lần C. tăng lên 4/3 lần D. tăng lên sau đó lại giảm Câu 13. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 . 2 2 3 3 Câu 14. Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 10,8 m được đặt vuông góc với trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là = 2,94.10-4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 20 cm. Tiêu cự của kính lúp bằng A. 4,0 cm. B. 5,5 cm. C. 5,0 cm. D. 4,5 cm. Câu 15. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau: A. 6cm B. 8,16cm C. 7cm D. 17cm Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. 2A. B. A C. A/2. D. A/4. Câu 17. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mgl o 2 B. mgl o2 C. 2mgl o 2 D. mgl o .2 4 2 Câu 18. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 19. Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 A1cos(t 0,35) cm và x 2 A 2cos(t 1,57) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x 20cos(t ) cm Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 20 cm. B. 40 cm. C. 25 cm. D. 35 cm. Câu 20. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 8λ; ON = 13λ và OM vuông góc ON. Trên khoảng MN, số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 21. Đặt điện áp u U o cos(100t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 4 điện trong mạch là i Io cos(100t ) (A). Giá trị của bằng 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 2 Câu 22. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0 B. 2a C. a/2 D. a Câu 23. Đặt điện áp u U 0 cos t(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 60 6(V) thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2 2(A) , khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 60 2(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 6(A). Cảm kháng của cuộn dây là A. 20 3 . B. 40 3 . C. 30 . D. 40 . Mã đề 121 Trang 2/4
- Câu 24. Trong việc truyền tải điện năng đi xa (công suất truyền đi không đổi), để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì cần phải A. tăng điện áp lên 10 lần. B. giảm điện áp xuống 10 lần. C. giảm điện áp xuống 100 lần. D. tăng điện áp lên 100 lần. Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì I C L A. U 0 0 . B. U 0 I0 . C. U0 I0 LC . D. U 0 I0 . LC L C Câu 26. Đặt điện áp u = Uocos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R C R A. . B. . C. . D. . R 2 (C) 2 R 2 (C) 2 R C Câu 27. Mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 μF. Biết hiệu điện thế cực đại tại hai đầu tụ điện là U0 = 4 V. Năng lượng từ trường trong mạch tại thời điểm hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện bằng 2 V là A. 3.10–5 J. B. 3.10–6 J. C. 2.10–5 J. D. 2.10–4 J. Câu 28. Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp là 100 V. Khi cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 50 W. Giữ cố định U, R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng A. 400 W. B. 200 W. C. 150 W. D. 100 W. Câu 29. Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm M1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 18 cm, 37 cm, 60 cm, 75 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm. A. M1 và M2 ngược pha B. M4 không dao động. C. M3 và M1 dao động cùng pha. D. M1 và M3 dao động ngược pha. Câu 30. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số 12 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18 cm, d2 = 24 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 24 cm/s. B. 28 cm/s. C. 20 cm/s. D. 26 cm/s. Câu 31. Trên mặt thoáng một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp F1 và F2 cách nhau 20 cm. Phương 2 trình dao động tại F1 và F2 lần lượt là u1 2 cos(100t ) cm u 2 2sin(100t ) cm. Coi biên độ 6 3 sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4 m/s. Gọi (E) là đường elip nhận F1, F2 làm hai tiêu điểm, cắt trung trực của F1F2 tại điểm I. Khoảng cách từ I tới đoạn thẳng F1F2 là 2 39 cm. Xét những điểm M (khác điểm I) dao động với biên độ cực đại nằm trên (E). Số điểm M dao động cùng pha với nguồn F2 là A. 4 điểm. B. 3 điểm. C. 5 điểm. D. 6 điểm. Câu 32. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. bước sóng của nó giảm. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. chu kì của nó tăng. D. tần số của nó không thay đổi. 1, 4 Câu 33. Cho mạch điện RLC nối tiếp gồm: R là biến trở, cuộn dây không thuần cảm có L H , r = 30 và tụ điện có C 31,8 F. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 100 2cos(100t)(V). Thay đổi giá trị của biến trở R = R0 để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại là RRmax. Giá trị của R0, PRmax lần lượt là A. 50 ; 625 W. B. 75 ; 45,5 W. C. 25 ; 65,2 W. D. 50 ; 62,5 W. Câu 34. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i 4 cos(20t )(A) , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 (s) dòng điện đang giảm và có cường độ bằng - 2 2 A. Thời điểm t2 = t1 + 0,025 (s) cường độ dòng điện có giá trị bằng A. 2 3 A B. 2 3 C. 3 A D. -2A. Mã đề 121 Trang 3/4
- Câu 35. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt + φ1) và i2 = I0cos(ωt + φ2) có cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau A. 2π/3. B. π/3. C. π. D. π/2 Câu 36. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở 11 thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2 = t1 + f (đường 2). Tại thời điểm 12 t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là A. 60 cm/s B. - 20 cm/s C. 20 cm/s. D. – 60 cm/s Câu 37. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay đều với tốc độ 25 vòng/s tạo ra suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng là 120 V, bỏ qua điện trở trong của máy phát. Nối 2 cực của máy phát với mạch ngoài gồm điện trở R = 10 , cuộn cảm thuần L = 0,159 H và tụ điện C 159 F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng A. 14,4 W. B. 288 W. C. 200 W. D. 144 W. Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều một pha: Nếu tốc độ quay của rôto giảm 2 lần, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của suất điện động sẽ A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 39. Đặt vào hai đầu tụ điện một áp thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 1 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 4 A thì tần số dòng điện là A. 100 Hz. B. 200 Hz. C. 50 Hz. D. 400 Hz. Câu 40. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng quang điện. B. từ trường quay. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm). Bài 41 (3 điểm): Cho con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 50N / m , vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m 500 g (Hình 1). Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. k 1. Tính độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và chu ki dao động của vật. 2. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x 2,5cm với tốc độ 25 3 cm / s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, chiều m dương hướng lên trên, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Lấy g 10m / s . 2 Hình 1 a) Viết phương trình dao động của vật b) Tìm thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí lò xo dãn một đoạn 12,5cm. c) Tính quãng đường mà vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi tới vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ hai. Câu 42 (3,0 điểm). Cho đoạn mạch xoay chiều như hình 2. Đặt vào A C M L, r R B N hai đầu A, B điện áp xoay chiều u AB 100 2 cos(100t )(V) . 2 Hình 2 1 104 Biết cuộn dây có: L (H),r 20() ; tụ điện có: C (F) ; 2 biến trở R.. 1. Điều chỉnh R bằng R1 80() : a. Tính tổng trở của đoạn mạch AB b. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch. c. Viết biểu thức điện áp u MB . 2. Phải thay tụ C bằng tụ C1 có điện dung bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng UAN cực tiểu? ------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 (2012 - 2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
8 p | 335 | 49
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 458 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1005 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
7 p | 374 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên
4 p | 109 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 140 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 29 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 18 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
9 p | 33 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 21 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 20 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tin học năm 2021-2022 có đáp án
14 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 9 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 164 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn