intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 5 môn Toán

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

219
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 5 môn Toán để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 5 môn Toán

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br /> MÔN: TOÁN LỚP 5<br /> Thời gian: 90 phút<br /> <br /> ĐỀ 2<br /> <br /> Phần I-Viết kết quả đúng vào giấy thi -6 điểm<br /> Bài 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số chia cho 2; 3 và 5 đều dư 1?<br /> Bài 2: Tìm H biết:<br /> <br /> H=<br /> <br /> 1<br /> + 1+ 1+ 1 +<br /> 2<br /> 4 8 16<br /> <br /> 1<br /> + 1<br /> 512 1024<br /> <br /> ...+<br /> <br /> Bài 3: Tìm 40% của 1 1 giờ .<br /> 3<br /> <br /> Bài 4: Nếu giảm chiều dài của một hình chữ nhật đi 20% và muốn diện tích không thay<br /> đổi thì chiều rộng của hình chữ nhật phải tăng thêm bao nhiêu?<br /> Bài 5: Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3. Thể tích của hình lập phương<br /> nhỏ là 64 cm3. Tìm thể tích của hình lập phương lớn?<br /> Phần II- Học sinh trình bày bài giải -14 điểm<br /> Bài 1: (4 điểm)<br /> a) Viết số chỉ phần trăm dưới dạng tỉ số:<br /> 0,2% ;<br /> 1,5%<br /> ; 25%<br /> ; 0,05%<br /> b) Không quy đồng mẫu số hãy so sánh:<br /> <br /> 52<br /> 17<br /> <br /> 120<br /> 41<br /> <br /> và<br /> <br /> Bài 2: (4 điểm)<br /> a) Tính giá trị của biểu thức: 0,2 : 50% + 1 - 1 2 x<br /> 3<br /> <br /> b) Năm năm trước tỉ số tuổi tôi và bố tôi là<br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> ,<br /> 8<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> ba năm sau nữa tỉ số tuổi tôi và bố tôi là<br /> <br /> Tính tuổi của tôi và bố hiện nay?<br /> <br /> Bài 3: (3 điểm)<br /> Hai người đi xe đạp ngược chiều nhau khởi hành cùng một lúc. Người thứ nhất đi từ A<br /> người thứ hai đi từ B và đi nhanh hơn người thứ nhất. Họ gặp nhau cách A<br /> 6 km. Sau khi gặp nhau người thứ nhất đến B thì quay trở lại và người thứ hai đến A<br /> cũng quay trở lại B. Họ gặp nhau lần thứ hai cách B 4 lm. Tính xem quãng đường AB<br /> dài bao nhiêu km.<br /> <br /> Bài 4: (3 điểm)<br /> Cho hình vuông ABCD có diện tích 16 cm2, kéo dài AB về phía B một đoạn BM dài<br /> 2cm. Nối M với C rồi kéo dài cắt AD tại N .<br /> a) Diện tích tam giác BMC so với diện tích hình vuông bằng bao nhiêu phần trăm?<br /> b) Tính DA?<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> Phần I-6 điểm<br /> - ý 1; 2; 3 mỗi ý cho 1đ; ý 4; 5 mỗi ý cho 1,5đ.<br /> Bài 1. 3<br /> <br /> Bài 2.<br /> <br /> 1023<br /> 1024<br /> <br /> Bài 3. 32phút<br /> <br /> Bài 5. 96 cm3<br /> <br /> Bài 4. 25%<br /> <br /> Phần Ii - tự luận - 14 điểm<br /> Bài 1 (4 điểm)<br /> a) (2điểm) Mỗi ý viết đúng cho 0,5đ.<br /> b) (2điểm) -<br /> <br /> 52<br /> ><br /> 17<br /> 120<br /> <<br /> 41<br /> <br /> Từ (1) và (2)<br /> <br /> 51<br /> = 3 => 52 > 3<br /> 17<br /> 17<br /> 120<br /> = 3 => 120 < 3<br /> 40<br /> 41<br /> => 52 > 120<br /> 17<br /> 41<br /> <br /> (1)<br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> (2)<br /> <br /> 0,75đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> Bài 2 (4 điểm)<br /> a) (2đ) Thực hiện đúng phép tính chia và phép tính nhân được 1 điểm, mỗi ý 0,5 đ<br /> Thực hiện đúng phép tính cộng và phép tính trổia kết quả 0,65.<br /> (1đ)<br /> b) (2đ).<br /> -Lập luận => hiệu giữa tuổi bố và tuổi con luôn luôn không thay đổi; thời gian từ 5 năm<br /> trước đến 3 năm sau cách nhau 8 năm.<br /> -5 năm trước tuổi con bằng<br /> bằng<br /> <br /> 1<br /> =1<br /> 4 1 3<br /> <br /> 1<br /> = 1 hiệu<br /> 8 1 7<br /> <br /> giữa tuổi bố và tuổi con. 3 năm sau tuổi con<br /> <br /> hiệu giữa tuổi bố và tuổi con.<br /> <br /> =>8 tuổi chính là: 1 3<br /> <br /> 1<br /> = 4<br /> 7<br /> 21<br /> <br /> (1 điểm)<br /> <br /> hiệu giữa tuổi bố và tuổi con.=>hiệu giữa tuổi bố và tuổi<br /> <br /> con là 42 tuổi => tìm được tuổi bố và tuổi con hiện nay :53 tuổi và 11 tuổi. (1đ)<br /> Bài 3. (3điểm)<br /> -Vẽ sơ đồ lập luận hai người gặp nhau lần thứ 2 thì họ đã đi được 3 làn quãng đường<br /> AB. Hai người cứ đi được 1 làn quãng đường AB thì người thư nhất đi được 6km => Hai<br /> người đi được 3 lần QĐ AB thì người thứ nhất đi được: 6 x3 =18 (km) => QĐ Ab dài: 18<br /> - 4 = 14 (km)<br /> Bài 4. (3điểm)<br /> a) (2 điểm)<br /> <br /> -Tìm đúng cạnh HV.4cm<br /> -Tìm đúng DT tam giác BMC 4 cm2<br /> -Tìm đúng DT tam giác BMC so với DT hình ABCD bằng 25%<br /> Đ/S: 25%<br /> b) (1 điểm)<br /> -Tìm đúng DT tam giác ACM bằng 12 (cm2)<br /> <br /> (0,25 điểm)<br /> (0,75 điểm)<br /> (0,75 điểm)<br /> (0,25 điểm)<br /> 0,25 điểm)<br /> <br /> --Lập luận =>SACM = 2 SAMN<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br /> (điểm)<br /> --Tìm đúng DT tam giác SAMN = 36 (cm2)<br /> <br /> 0,25 (điểm)<br /> <br /> - Tìm đúng cạnh DN = 8 (cm)<br /> Đ/S: 8 cm<br /> <br /> (0,25 điểm)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0