intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 10 (Đề 2)

Chia sẻ: Tuan Anh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

110
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 10 (Đề 2) dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kì thi này, giúp các em củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 10 (Đề 2)

  1. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG  ĐỀ MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1 (3,0 điểm) (2 x + 3) 4 x − 1 + (2 y + 3) 4 y − 1 = 2 (2 x + 3)(2 y + 3) 1. Giải hệ phương trình:  y + x = 4 xy 2. Tìm tất cả hàm số f : ᄀ ᄀ  thoả mãn: �1 � f ( x) f ( x + y ) = f ( x) + y ∀x, y ᄀ  và  f � �= 2 ∀x 0. �x � x Câu 2 (2,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên tố  p , q  sao cho  ( 7 p − 4 p ) ( 7 q − 4q )  chia hết cho  pq . Câu 3 (2,0 điểm). Cho tứ  giác  ABCD  ngoại tiếp được một đường tròn. Một đường thẳng  đường  ∆  đi qua A cắt đoạn thẳng BC, tia đối của tia CD tương  ứng tại E,  F (E, F không trùng với  B, C). Gọi  I1 , I 2  và  I 3  lần lượt là tâm đường tròn  nội tiếp của các tam giác  ABE, ECF và FAD. Tiếp tuyến của đường tròn  ( I1 )  song song với  CD (gần CD hơn) cắt  ∆  tại H. Chứng minh rằng H là  trực tâm của tam giác  I1I 2 I3 . Câu 4 (2,0 điểm). Xét các số thực dương  a, b, c  thỏa mãn  a + 2b + 3c 20.  Tìm giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  3 9 4 L = a+b+c+ + + a 2b c Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các tập hợp X là tập con của tập số nguyên dương thoả mãn các  tính chất: X chứa ít nhất hai phần tử  và với mọi  m, n �X , m < n  thì tồn tại  k X  sao cho  n = mk 2 .   TaiLieu.VN Page 1
  2. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm 1 2,0 điểm (2 x + 3) 4 x − 1 + (2 y + 3) 4 y − 1 = 2 (2 x + 3)(2 y + 3) (1) y + x = 4 xy (2) 1 1 Điều kiện xác định:  x ;y 0,5 4 4 x y (2) � x = y (4 x − 1) � = 4 x − 1 � = 4 y − 1  thay vào (1) ta  y x được  x y (2 x + 3) + (2 y + 3) = 2 (2 x + 3)(2 y + 3) 0,5 y x x y Do  (2 x + 3) + (2 y + 3) 2 (2 x + 3)(2 x + 3) 0,5 y x Suy ra  (1) � x(2 x + 3) = y (2 y + 3) � ( x − y )(2 x + 2 y + 3) = 0 x = 0 (loᄍi) � x = y  thay vào (2) ta được  2 x − x = 0 2 1 1 x= �y= 2 2 0,5 �1 1 � Vậy hệ phương trình có nghiệm  � ; �. 2 2 � � 1,0 điểm Ta có:  f ( x + y ) = f ( x ) + y � f ( y ) = f (0) + y ∀y �ᄀ .   0,25 � f ( x) = a + x  với  a = f (0) . �1 � 1 1 0,25 f � �= f (0) + = a + ∀x 0. �x � x x TaiLieu.VN Page 2
  3. �1 � f ( x) f (0) + x a + x Mặt khác  f � �= 2 = = 2 ∀x 0  . �x � x x2 x 1 a+x �a+ = 2 ∀x �0 � ax 2 = a ∀x �0 � a = 0. 0,25 x x Vậy  f ( x) = x ∀x ᄀ . 0,25 2 2,0 điểm p , q  đều khác  2, 7 . Không mất tính tổng quát ta giả  sử  q p . Khi đó từ giả thiết ta được  7 p − 4 p Mp  hoặc  0,5 7 − 4 Mp q q TH1.  7 p − 4 p Mp , theo định lí Fermat ta có:  0,5 7 p =4�p 3−( mod p ) � 3 0 ( mod p ) p 3. TH2.  7 q − 4q Mp , ta có  ( p − 1, q ) = 1  tồn tại 2 số nguyên  dương  u, v   sao   cho   qv − ( p − 1) u = 1 7q 4q ( mod p ) 7 qv 4qv ( mod p ) 7 1+ ( p −1) u 4 1+ ( p −1) u ( mod p ) 0,5 7 4 ( mod p ) =� 3 0 ( mod p ) p 3. Với  p = 3 , từ giả thiết ban đầu ta được: (7 3 − 43 ) ( 7 q − 4 q ) M3q � 9.31. ( 7 q − 4q ) M3q � q = 3, q = 31. 0,5 Vậy  ( p , q ) { ( 3, 3) , ( 31, 3) , ( 3, 31) } . 3 2,0 điểm TaiLieu.VN Page 3
  4. A B I1 H K I3 E D I2 L C F Giả sử tiếp tuyến qua H song song với CD của đường  tròn   ( I1 )   cắt  BC    tại  K   và đường thẳng qua  H  song  0,5 song với BC cắt đường thẳng CD tại L, suy ra CKHL  là một hình bình hành. Do các tứ giác ABCD, ABKH ngoại tiếp,  nên AD + HL = AD + CK = AD + BC − BK = AB + CD − BK = AB − BK + CD = AH − HK + CD 0,5 = AH − LC + CD = AH + DL Suy ra tứ  giác ADLH ngoại tiếp, hay HL tiếp xúc với  ( I3 ) uuur uuur uuur uuur Vì   FD KH ; FH HA   nên các đường phân giác   HI1   của góc   AHK   và   FI 3   của góc   HFD   vuông góc với  0,5 nhau; hay  I1H ⊥ I 2 I3  (Do  F , I 2 , I 3  thẳng hàng) (1) Chứng   minh   tương   tự,   cũng   được   HI 3 ⊥ EI 2   hay  I 3 H ⊥ I1 I 2   (2) 0,5 Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. 4 2,0 điểm TaiLieu.VN Page 4
  5. Theo bất đẳng thức AM­GM, ta có 4 4 3� 4� a+ �2 a∙ = 4 � � a + ��3,  dấu đẳng thức xảy ra  a a 4� a� khi và chỉ khi  a = 2 9 9 1� 9� 0,5 b+ �2 b∙ = 6 � � b + ��3,  dấu đẳng thức xảy ra  b b 2� b� khi và chỉ khi  b = 3 16 16 1 � 16 � c+ �2 c∙ = 8 � � c + ��2,  dấu đẳng thức xảy ra  c c 4� c � khi và chỉ khi  c = 4 Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều, thu được  3a b c 3 9 4 + + + + + 8                     (1) 4 2 4 a 2b c 0,5 a b 3c Mặt khác, do  a + 2b + 3c 20  nên  + + 5  (chia hai  4 2 4 vế cho 4)                         (2) Cộng (1) và (2), vế đối vế, ta được   3 9 4 0,5 L = a +b+c + + + 13. a 2b c Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  a = 2, b = 3, c = 4.   Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức L bằng 13, đạt  0,5 được khi  a = 2, b = 3, c = 4. 5 1,0 điểm Giả sử tìm được tập hợp X thỏa mãn và  m < n  là hai  phần tử bé nhất của X. Khi đó, do cách xác định X nên  tồn tại  k X  sao cho  n = mk 2 . Suy ra  m k n  và do đó  0,25 k = m  hoặc  k = n . Với  k = n � n = m.n 2 � m.n = 1  vô lí. Với  k = m � m < n = m3 � m > 1 0,25 +) Nếu  | X |= 2  thì tập hợp  X = { m, m3 m > 1} . TaiLieu.VN Page 5
  6. +) Nếu  | X | 3 , gọi  q  là phần tử bé thứ ba của  X  (tức  là  m < n < q ). Khi đó tồn tại  l X  sao cho  q = ml2 . Do  q > l  nên hoặc  l = m  hoặc  l = n . Nếu   l = m   thì   q = m3 = n ,   vô   lý.   Vậy   l = n = m3   và  0,25 q = ml2 = m 7 . Nhưng tồn tại   t X   sao cho   q = nt 2 , do đó   t = m 2 . Mà  m 2 / X , vô lý. m < m 2 < m3 �� 0,25 Vậy  | X |= 2  và  X = { m, m3 m > 1} . TaiLieu.VN Page 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2