Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Lục
lượt xem 4
download
Tham khảo “Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Lục” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Lục
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI HUYỆN BÌNH LỤC CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3,5 điểm). a) A = + b) B = − + − + 3 3 3 1 1 1 4 6 ∙ 95 − 69 ∙240 1. Tính giá trị các biểu thức sau: 4 7 11 2 3 7 5 − + 5 5 − + 5 5 5 −84 ∙313 + 2∙611 4 7 11 4 6 14 2. Cho các số x, y thỏa mãn ( 𝑥𝑥 + 2)4 + (2𝑦𝑦 − 1)2024 ≤ 0. Tính giá trị của biểu thức M = 5𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 − 4𝑥𝑥𝑦𝑦 2 3. Tìm số dư của A = 1 + 4 + 42 + 43 + ⋯ + 489 + 490 khi chia cho 21 . 1. Tìm x biết |2x − 1| = 3 Câu 2 (3,5 điểm). 2. Tìm x, y, z biết 4x = 3y; 7y = 5z và 2x + 3y − z = −62 3. Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5, 6, 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4, 5, 6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. Câu 3. (3,0 điểm). = = = 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 2𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 + 2𝑑𝑑 1. Cho dãy tỉ số bằng nhau: 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑑𝑑 Tính giá trị biểu thức Q, biết 𝑄𝑄 = + + + 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 𝑑𝑑 + 𝑎𝑎 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 𝑑𝑑+ 𝑎𝑎 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 𝑏𝑏+ 𝑐𝑐 a) 5𝑥𝑥 + 3 b) 𝑥𝑥 3 − 2𝑥𝑥 2. Tìm nghiệm của các đa thức sau: 3. Tìm đa thức 𝑃𝑃( 𝑥𝑥) = 𝑎𝑎𝑎𝑎 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 biết 𝑃𝑃(−1) = −1; 𝑃𝑃(0) = 1; 𝑃𝑃(1) = 3 với x là biến số và a, b, c là các hệ số. Câu 4. (8,0 điểm). � a) Chứng minh EDG = DFG. � 1. Cho tam giác DEF vuông cân tại D. Gọi G là trung điểm của EF. b) Lấy điểm H thuộc đoạn thẳng EG (H khác E và G). Kẻ các đường thẳng EI, FK lần lượt vuông góc với đường thẳng DH tại I và K. Chứng minh EI = DK và tam � 2. Cho tam giác MNP có NMP < 900 . Vẽ ra phía ngoài tam giác MNP hai đoạn giác GIK vuông cân. của NP. Chứng minh MI = QR. 1 thẳng MQ vuông góc và bằng MN, MR vuông góc và bằng MP. Gọi I là trung điểm 2 Tìm các số nguyên dương x, y, z thoả mãn: 𝑥𝑥 3 + 3𝑥𝑥 2 + 5 = 5 𝑦𝑦 và 𝑥𝑥 + 3 = 5 𝑧𝑧 . Câu 5. (2,0 điểm). ---Hết--- Giám thị 1: ……………………………. Họ và tên học sinh:……………….……….………. Giám thị 2: ……………………………. Số báo danh:………………..………………….……
- Hướng dẫn chấm và biểu điểm Môn Toán 7 a) A = + − + − + 3 3 3 1 1 1 Câu ý Nội dung Điểm 4 11 13 2 3 4 − + − + 5 5 5 5 5 5 A = + 4 11 13 4 6 8 3 1 5 5 0,5 A=1 2 a) B = 0,25 (22 )6 ∙(32 )5 − (2∙3)9 ∙24 ∙3∙5 −(23 )4 ∙313 + 2(2∙3)11 B= 212 ∙310 − 213 ∙310 ∙5 1 −212 ∙312 + 212 ∙311 2 ∙ 310 ∙ (1 − 2 ∙ 5) 1,5 đ 12 0,25 B = 12 11 2 ∙ 3 ∙ (−3 + 1) 2(−9) 0,25 B= 3 ∙ (−2) B=3 Ta có: ( 𝑥𝑥 + 2) 4 ≥ 0 và (2𝑦𝑦 − 1)2024 ≥ 0 0,25 Nên ( 𝑥𝑥 + 2) 4 + (2𝑦𝑦 − 1)2024 ≤ 0 1 0,25 khi ( 𝑥𝑥 + 2)4 = 0 và (2𝑦𝑦 − 1)2024 = 0 3,5 2 Tìm được x = -2 và 𝑦𝑦 = 1 đ 0,25 2 Tính được M = 12 1,0đ 0,25 A=1+4+4 +4 +⋯ +4 +4 2 3 89 90 0,25 A = 1 + (4 + 42 + 43 ) + (44 + 45 + 46 ) + ⋯ Tổng A có 90 – 0 + 1 = 91 số hạng. 0,25 + (488 + 489 + 490 ) A = 1 + 4(1 + 4 + 42 ) + 44 (1 + 4 + 42 ) + ⋯ + 488 (1 + 4 + 42 ) 0,25 A = 1 + 4 ∙ 21 + 44 ∙ 21 + ⋯ + 488 ∙ 21 3 A = 1 + 21 ∙ (4 + 44 + ⋯ + 488 ) Vì 21 ∙ (4 + 44 + ⋯ + 488 ) ⋮ 21 nên số dư của A khi chia cho 21 0,25 1,0đ 0,25 là 1. |2x − 1| = 3 suy ra 2x − 1 = 3 hoặc 2x − 1 = −1 Với 2x − 1 = 3 tìm được x = 2 Với 2x − 1 = − 3 tìm được x = - 1. 0,25 2 0,25 1 3,5 1,0đ Vậy x = 2, x = - 1 đ 0,25 0,25
- = và = = = 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑦𝑦 𝑧𝑧 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 3 4 5 6 15 20 24 Từ 4x = 3y; 7y = 5z suy ra = và = Từ suy ra 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑥𝑥 𝑦𝑦 3 4 5 7 = = 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 0,5 2 15 20 24 = = = = = −1 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦− 𝑧𝑧 −62 0,25 15 20 28 30+ 60−28 62 Suy ra 𝑥𝑥 = −15, 𝑦𝑦 = −20, 𝑧𝑧 = −28 1,0đ Suy ra 0,25 Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0) Gọi số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: a, b, c (a, b, c là số tự nhiên khác 0). Lập luận để có 5 = 6 = 7 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 0,25 Suy ra = = = = ⇒ 𝑎𝑎 = , 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 = (1) 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎+ 𝑏𝑏+ 𝑐𝑐 𝑚𝑚 5𝑚𝑚 6𝑚𝑚 7𝑚𝑚 5 6 7 5+6+7 18 18 18 18 0,25 3 Gọi số gói tăm đã chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: x, y, z (x, y, 1,5đ z là số tự nhiên khác 0). Lập luận để có 4 = 5 = 6 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 Suy ra = = = = ⇒ 𝑥𝑥 = , 𝑦𝑦 = , 𝑧𝑧 = (2) 0,25 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 𝑚𝑚 4𝑚𝑚 5𝑚𝑚 6𝑚𝑚 4 5 6 4 +5 +6 15 15 15 15 0,25 So sánh (1) và (2) ta có a > x, b = y, c < z Suy ra z – c = 4. ⇒ − = 4 ⇒ = 4 ⇒ 𝑚𝑚 = 360 0,25 6𝑚𝑚 7𝑚𝑚 𝑚𝑚 Nên lớp 7C nhận số tăm nhiều hơn dự định. 15 18 90 Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 0,25 2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d Từ GT suy ra − 1= − 1= − 1 a b c a + b + c + 2d = − 1 d 0,25 ⇒ = = = = a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d 4(a + b + c + d) TH1: a + b + c + d = 0 thì a = b = c = d ⇒ 𝑄𝑄 = 4 a b c d a+b+c+d 1 0,25 TH2: a + b + c + d khác 0 thì (a + b) = −(c + d) 1,0đ 0,25 a + b b + c c + d d + a ⇒ Q= + + + = −4 3 c + d d+ a a + b b+ c 3đ 0,25 a) Tìm được 𝑥𝑥 = KL −3 5 b) 𝑥𝑥 3 − 2𝑥𝑥 = 0 ⇒ 𝑥𝑥 ( 𝑥𝑥 2 − 2) = 0 Và KL 0,5 Tìm được x = 0, 𝑥𝑥 = √2; 𝑥𝑥 = −√2 2 0,25 1,0đ 0,25
- P(x) = ax 2 + bx + c Ý b này nếu thiếu 1 giá trị chỉ cho 0,25 P(0) = 1 ⇒ c = 1 P(−1) = −1 ⇒ a − b + c = −1 ⇒ a − b = −2 (1) 0,25 P(1) = 3 ⇒ a + b + c = 3 ⇒ a + b = 2 (1) 3 1đ Đa thức P(x) = 2x + 1 0,25 Từ (1) và (2) tìm được a = 0, b = 2. 0,25 0,25 � � a) C/m được EDG = DFG. � � b) C/m DEI = FDK. (Cùng phụ với góc EDI). 2đ C/m ∆EID = ∆DKF (cạnh huyền – góc nhọn). ⇒ EI = DK 0,5 4 1,0 - C/m DG ⊥ EF và DG = EF . 8đ 0,5 C/m ∆GDK = ∆GEI 1 0,75 ⇒ GK = GI và � = EGI. DGK � 6,0đ C/m � = 900 DGI 0,75 Do đó ∆IGK vuông cân tại G 0,5 2 2đ
- � � Trên tia đối cuả tia IM lấy điểm K sao cho IK = IM. C/m QMR = MPK. C/m PK // MN và PK = MN C/m ∆MPK = ∆RMQ (c.g.c). ⇒ MK = QR Mà MK = 2MI ⇒ QR = 2MI Vì x là số nguyên dương nên 𝑥𝑥 3 + 3𝑥𝑥 2 + 5 > 𝑥𝑥 + 3 Suy ra 5 𝑦𝑦 > 5 𝑧𝑧 ⇒ y > z 0,25 Ta có 5 𝑦𝑦 ⋮ 5 𝑧𝑧 ⇒ 𝑥𝑥 3 + 3𝑥𝑥 2 + 5 ⋮ ( 𝑥𝑥 + 3) 0,25 ⇒ ( 𝑥𝑥 3 + 3𝑥𝑥 2 ) + 5 ⋮ ( 𝑥𝑥 + 3) ⇒ 𝑥𝑥 2 ( 𝑥𝑥 + 3) + 5 ⋮ ( 𝑥𝑥 + 3) Vì ( 𝑥𝑥 + 3) ⋮ ( 𝑥𝑥 + 3) nên 5 ⋮ ( 𝑥𝑥 + 3) ⇒ ( 𝑥𝑥 + 3) là ước của 5 ⇒ 𝑥𝑥 + 3 ∈ {−5; −1; 1; 5}. Mà x nguyên dương nên 𝑥𝑥 + 3 > 3 ⇒ 𝑥𝑥 + 3 = 5 ⇒ 𝑥𝑥 = 2 0,25 Tính được 5 𝑦𝑦 = 23 + 3. 22 + 5 = 25 . ⇒y=2. 0,25 0,25 5 Tính được z = 1. 0,25 2,0đ 2đ Vậy x = 2, y = 2, z = 1. 0,25 0,25 (Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp quốc gia lớp 12 năm 2011
12 p | 410 | 96
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sử lớp 12
8 p | 361 | 36
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 458 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1005 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 140 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 43 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 8 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 19 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 21 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 9 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 20 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 164 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn