intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 16/02/2023 Bài 1. (5.0 điểm) a) Phân tích đa thức xy 2 6 xy 9 x thành nhân tử. y z x b) Cho x, y, z là các số thỏa mãn x y z 0 . Tính giá trị của biểu thức P 1 1 1 . x y z 2 2 c) Tìm số có hai chữ số ab , biết ab a 1 b 1 . 2 x 3 x 2 x x Bài 2. (2.5 điểm) Cho biểu thức A 2 và B 1 . x 3 x 2 x 5x 6 x 1 a) Tính thương T = A : B, với x 1; x 2; x 3. b) Tìm giá trị nguyên của x để T nhận giá trị nguyên. Bài 3. (3.0 điểm) 15 x 1 1 a) Giải phương trình −1 =12 + . x + 3x − 4 2 x + 4 3x −3 b) Tìm các cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn đẳng thức 4 x 2 y2 2y 4 0. Bài 4. (3.0 điểm) a) Chứng minh rằng n 4 n 2 chia hết cho 12 với mọi n N. b) Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 2 y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E x2 2y2 2020 . Bài 5. (4.5 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE = AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N. a) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật. b) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH. Chứng minh rằng AC = 2EF. 1 1 1 c) Chứng minh rằng: . AD 2 AM 2 AN 2 Bài 6. (2.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD , hai điểm E , F thuộc cạnh DC sao cho DE = CF . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc AD . Đường thẳng vuông góc với FM tại F cắt BC tại N . Chứng minh EN ⊥ EM . ------Hết------ Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên TS: …………………………………….. Họ, tên chữ ký GT1: ………………………………........ Số báo danh:………………………………………. Họ, tên chữ ký GT2: ……………………………………
  2. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2022-2023 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 8 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 I. Hướng dẫn chung: 1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa. 2) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và không làm tròn. II. Đáp án và thang điểm: Bài 1. (5.0 điểm) a) Phân tích đa thức xy 2 6 xy 9 x thành nhân tử. y z x b) Cho x, y, z là các số thỏa x y z 0 . Tính giá trị của biểu thức P 1 1 1 . x y z 2 2 c) Tìm số có hai chữ số ab , biết ab a 1 b 1 . Câu Nội dung trình bày Điểm a) 2 xy 2 6 xy 9 x x y 2 6y 9 x y 3 1,0x2 (2.0đ) Từ x y z 0 suy ra x y z; y z x;z x y 0,5 y z x x y y z z x b) Biến đổi P 1 1 1 . . 0,5 x y z x y z (1.5đ) z x y Thay vào ta được P . . 1 0,5 x y z 2 2 ab a 1 b 1 10a b a2 2a 1 b 2 2b 1 2 2 0,25x2 a b 12a 3b 2 0 c) 4a 2 4b 2 48a 12b 8 0 (1.5đ) 0,25x2 2 2 2a 12 2b 3 145 12 2 1 82 92 Giải tìm được ab 26 0,5 2 x 3 x 2 x x Bài 2. (2.5 điểm) Cho biểu thức A 2 và B 1 . x 3 x 2 x 5x 6 x 1 a) Tính thương T = A : B, với x 1; x 2; x 3. b) Tìm giá trị nguyên của x để T nhận giá trị nguyên. Câu Nội dung trình bày Điểm 2 x 3 x 2 x x T A.B 2 : 1 0,5 x 3 x 2 x 5x 6 x 1 a) 2 x x 2 3 x x 3 2 x x 1 x T : 0,5 (1.5đ) x 2 x 3 x 1 x 3 x 1 x 1 T . 0,25x2 x 2 x 3 1 x 2 x 1 3 Ta có : T 1 . 0,25 x 2 x 2 3 b) Để x nguyên và T 1 nhận giá trị nguyên thì 3 M( x + 2 ) x 2 (1.0đ) 0,25 x + 2 Ư(3) = { 1; 3} Lập luận suy ra x = −1; x = −3; x = 1; x = −5 0,25 Kết luận x = −1; x = −5 0,25
  3. Bài 3. (3.0 điểm) 15 x 1 1 a) Giải các phương trình sau −1 =12 + . x +3x − 4 2 x + 4 3x −3 b) Tìm các cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn đẳng thức 4 x 2 y 2 2 y 4 0. Câu Nội dung trình bày Điểm ĐKXĐ : x 4;x 1 0,5 15 x 12 4 1 0,25 a) x 4 x 1 x 4 x 1 2 (1.5đ) 15 x x 3 x 4 12 x 12 4 x 16 0,25 x 0 ( n) x2 4x 0 0,25x2 x 4 (l ) 4x2 y2 2y 4 0 2x y 1 2x y 1 3 0,5 Vì cặp số (x; y) nguyên dương và 2 x y 1 2 x y 1 3 b) 2x y 1 1 2x y 1 3 2x y 1 1 2x y 1 3 0,5 (1.5đ) nên ; ; ; 2x y 1 3 2x y 1 1 2x y 1 3 2x y 1 1 Giải ra ta được x 1 ; y 2 0,5 Bài 4. (3.0 điểm) a) Chứng minh rằng n 4 n 2 chia hết cho 12 với mọi n N . b) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x 2 y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E x2 2y2 2020 . Câu Nội dung trình bày Điểm 4 2 n n n 1 .n.n. n 1 0,5 a) Vì n N nên n 1 . n . n 1 M3 n 4 n 2 M 3 0,25 (1.5đ) Vì n N nên n 1 . n M2 và n . n 1 M2 n4 n2 M 4 0,25 4 2 Mà (3; 4) = 1 nên n n M 12 0,5 2 Từ x 2 y 3 x 3 2 y thay vào E , ta được E 3 2y 2y 2 2020 0,5 b) 2 2 E 6y 12 y 2029 6. y 1 2023 2023 0,5 (1.5đ) Dấu ‘=’ xảy ra khi y = 1 và x = 1. Vậy Emax 2023 x y 1 0,5 Bài 5. (4.5 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE = AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N. a) Chứng minh rằng AE = DM và tứ giác AEMD là hình chữ nhật. b) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH. Chứng minh rằng AC = 2EF. 1 1 1 c) Chứng minh rằng: . AD 2 AM 2 AN 2 Câu Nội dung trình bày Điểm A E B H F C D M N
  4. ˆ ˆ ˆ a) Ta có DAM ABF (cùng phụ BAH ); AB = AD ( gt); BAF ADM 90 0 (gt) ˆ ˆ (2.0đ) 0,5 ADM BAF (g.c.g) => DM = AF, mà AF = AE (gt) nên AE = DM 0,5 Lại có AE // DM (vì AB // DC) Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành 0,5 ˆ Mặt khác. DAE 90 0 (gt). Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật 0,5 b) AB BH BC BH ABH FAH (g.g) (1.5đ) Ta có AF AH hay AE AH ( Vì AB = BC, AE = AF) 0.5 ˆ ˆ Lại có HAB HBC (cùng phụ ABH ) ˆ CBH EAH (c.g.c) 0.5 2 2 SΔCBH BC SΔCBH BC = , mà = 4 (gt) = 4 nên BC2 = (2AE)2 SΔEAH AE SΔEAH AE 0.25 BC = 2AE E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD Do đó: BD = 2EF hay AC = 2EF (đpcm) 0,25 c) AD AM AD CN Do AD // CN (gt). Theo hệ quả định lý Ta lét, ta có: 0,25 (1.0đ) CN MN AM MN Lại có: MC // AB ( gt). Áp dụng hệ quả định lý Ta-lét, ta có: MN MC AB MC AD MC 0,25 = = hay = AN AB AN MN AN MN 2 2 2 2 AD AD CN CM CN 2 + CM 2 MN 2 + = + = 2 = 2 = 1 (Pytago) 0,25 AM AN MN MN MN MN 2 2 AD AD 1 1 1 + = 1 => 2 + 2 = (đpcm) 0,25 AM AN AM AN AD 2 Bài 6. (2.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD , hai điểm E , F thuộc cạnh DC sao cho DE = CF . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc AD . Đường thẳng vuông góc với FM tại F cắt BC tại N . Chứng minh EN ⊥ EM . Nội dung trình bày Điểm A B M I N D E J F C Gọi I , J lần lượt là trung điểm của MN , DC . 0,5 Ta có: DE = CF ; DJ = JC JE = JF IJ là trung tuyến của ∆IEF . Lại có IJ là đường trung bình của hình thang vuông MNCD IJ ⊥ EF 0,5 IJ cũng là đường cao của ∆IEF ∆IEF cân tại I IE = IF 1 Mặt khác, ∆FMN vuông tại F có FI là trung tuyến IF = MN 0,5 2 IF = IM = IN IE = IM = IN ∆MEN vuông tại E EN ⊥ EM . 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2