Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ GIAO LƯU CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN VĨNH BẢO NĂM HỌC 2023-2024 (đề có: 01 trang ) MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 120 phút Phần 1. Trắc nghiệm điền khuyết Câu 1. Tính giá trị, tìm cực trị của biểu thức Tìm số N nhỏ nhất thỏa: N chia 2 dư 1; Chia 3 dư 2; Chia 4 dư 3; Chia 5 dư 4; Chia 6 dư 5; Chia 7 dư 6; Chia 8 dư 7; Chia 9 dư 8 và Chia 10 dư 9. Câu 2. tìm nghiệm nguyên dương của PT: x4 – 3 x3 - 5x2 + 13x + 6 = 0 Câu 3. Tìm số dư của phép chia 506507508506507508 cho 2011 Câu 4. Tính 12 + 22 + 32 + ..... + 20202 Câu 5. Cho Tam giác ABC vuông tại A, AB = 14,25cm, AC = 23,5cm. Trung tuyến AM. Phân giác AD . Tính BD làm tròn 2 chữ số phần thập phân. Phần 2. Tự luận Bài 1:Xác định đa thức Cho đa thức P(x)= x3+ax2+bx+c, biết P(1,2)=1994,728 ; P(2,5) =2060,625; P(3,7)=2173,653 .Tìm a,b,c Bài 2: Số chính phương Q có dạng Q = 12c06377 d 6 . Tìm các chữ số c, d biết rằng tổng các chữ số của Q chia hết cho 7 . Bài 3: Dãy số: Chứng minh; lập quy trình; tính giá trị;tìm số hạng lớn nhất, nhỏ nhất của dãy số;xác định công thức tổng quát của dãy số,… Bài 4: a,Hình phẳng: Tính độ dài, tính chu vi, diện tích, góc … Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biết AB = 15,35cm; CD = 24,35cm. Tính S ABCD b, Một hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 17. và bị khuyết mất một phần, phần khuyết này là một hình lập phương nhỏ có cạnh 4cm . Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bị khuyết này. 12cm 4cm 4cm 4cm 4cm Bài 5: Bài toán thực tế: Lãi suất, tăng trưởng và các bài toán khác. Hình 17 Một người gửi vào ngân hàng 50.000.000 đồng (năm mươi triệu) lãi suất 0,85% trên một tháng (lãi không rút ra hàng tháng). a) Hỏi sau 1 năm, 2 năm người đó có bao nhiêu tiền (làm tròn đến đồng). b) Để có được trên 60.000.000 đồng (sáu mươi triệu) người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng?
- PHÒNG GD&ĐT ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU CHỌN HSG CẤP HUYỆN VĨNH BẢO NĂM HỌC 2023-2024 (có: 02 trang ) MÔN: TOÁN 8 Bài Nội dung làm được Điểm Phần 1. Câu 1. N=2519 5 Trắc Câu 2. KQ: 3 5 nghiệm Câu 3. KQ: 109 5 điền Câu 4. KQ: 274950 5 khuyết Câu 5. KQ: BD 10,37cm 5 Phần 2. Bài 1. Giải: Ta lập hệ phương trình: 5 Tự 1,728 + 1,44a + 1,2b + c = 1994,728 luận 15,625 + 6,25a + 2,5b + c = 2060,625 50,653 + 13,69a + 3,7b + c = 2173,653 1,44a + 1,2b + c = 1993 6,25a + 2,5b + c = 2045 13,69a + 3,7b + c = 2123 5 a = 10 b=3 5 c = 1975 Bài 2. Giải: Tổng các chữ số của Q là: 32 + c + d chia hết cho 7 5 => 28 + ( 4 + c + d ) chia hết 7 => 4 + c + d chia hết cho 7 => c + d = 10 hoặc c + d = 17 + Nếu c + d = 10. Dùng máy tính thử sao cho Q là số chính phương 5 => không có giá trị của c, d thỏa mãn + Nếu c + d = 17. Dùng máy tính thử sao cho Q là số chính phương => c = 8 ; d = 9 5 Bài 3. a)Ta có: 3un − un+1 un+1 = 3un = n−1 ( n N,n 2) −∀γ 2u un−1 2 3u5 − u6 3.588 − 1084 u4 = = = 340 2 2 5 3u4 − u5 3.340 − 588 u3 = = = 216 2 2 3u3 − u4 3.216 − 340 u2 = = = 154 2 2 3u2 − u3 3.154 − 216 u1 = = = 123 2 2 5
- b)Quy trình ấn phím liên tục 123 = 154 = 3 Ans − 2 Pr eAns = u3 = u4 = ...... u30 =1.664299836x1010 u30=16642998364 5 Bài 4. A 15,34 B O D 24,35 C 15,34 E H Kẻ BE// AC và suy ra tam giác BDE vuông cân tại B DE 39, 69 5 BD = BE = = cm 2 2 BE.DC Theo Ta Lét suy ra OC = 17, 21805012 cm DE CE.BD OB = 10,84701802 cm DE 5 1 Kẻ BH ⊥ DE BH = DE = 19,845 cm 2 S ABCD = ( AB + CD ) .BH 393,824025 cm2 2 Hình học không gian: diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bị khuyết: 5 (4+4).(12-4)=64 cm2 Bài 5. Gọi số tiền gửi ban đầu là a đồng, lãi suất m(%)/tháng số tiền có được sau t tháng là A a) Áp dụng tính số tiền sau 1 năm là: 50.000.000x(1 + 0.85%)12 53.345.311 đ Số tiền sau 2 năm là: 50.000.000x(1 + 0,85%)24 61.262.070 đ 15 b) Gọi số tháng ít nhất phải gửi là n. Ta có 50.000.000x(1 + 0,85%)n > 60.000.000 => (1 + 0,85%)n > 1,2. Dùng máy thử tìm được n nhỏ nhất là 22. Kết luận: Phải gửi ít nhất 22 tháng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 (2012 - 2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
8 p | 335 | 49
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 457 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1005 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
7 p | 374 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên
4 p | 109 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 140 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 21 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 28 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 18 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
9 p | 33 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 20 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tin học năm 2021-2022 có đáp án
14 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 9 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 164 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn