Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Trần Đề
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Trần Đề” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Trần Đề
- PHÒNG GDĐT HUYỆN TRẦN ĐỀ KÌ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN LỚP 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (5 điểm): Cho biểu thức A = với x ≥ 0 và x ≠ 4 a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x = . c) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Bài 2 (4 điểm): 1. Giải các phương trình sau: a) b) 2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n3 + 3n2 + 2018n chia hết cho 6 Bài 3 (3,0 điểm): Cho đường thẳng (d) có phương trình: (m+1)x + (m-2)y = 3 (d) (m là tham số) a) Tìm giá trị của m biết đường thẳng (d) đi qua điểm A (-1; -2) b) Tìm m để (d) cắt 2 trục tọa độ và tạo thành tam giác có diện tích bằng . Bài 4 (6,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R có đường kính AB cố định. C là một điểm thay đổi trên đường tròn (C khác A và B). Gọi H là hình chiếu của C trên AB, I là trung điểm của AC. Đường thẳng OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) tại M, đường thẳng MB cắt đường thẳng CH tại K. a) Chứng minh MC là tiếp tuyến của của (O; R) b) Chứng minh IK song song với AB c) Xác định vị trí của điểm C để chu vi tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó. Bài 5 (2,0 điểm) Trên cạnh AB của hình vuông ABCD, lấy một điểm E tùy ý (E khác điểm A và B). Phân giác của góc CDE cắt cạnh BC tại K. Chứng minh: AE + KC = DE. -----HẾT----- Họ và tên thí sinh: ............................................................................. SBD: ..................... Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay PHÒNG GDĐT HUYỆN TRẦN ĐỀ
- HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP HUYỆN LỚP 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài Hướng dẫn giải, đáp án Điểm Bài 1 a) (5 điểm) A= 0,5 0,5 1,0 b) Với x ≥ 0 và x ≠ 4 , tại x = ( t/m đk ) 0,25 0,75 0,5 c)Với x ≥ 0 và x ≠ 4 0,25 A nguyên có giá trị nguyên. Mặt khác (vì > 0 ) Suy ra 0 ≤ A < 3 Vì A nguyên nên A = 0 ; 1 ; 2 0,25 A = 0 giải ra ta được x = 0 ( T/m đk ) A= 1 giải ra ta được x = 1 ( T/m đk ) 0,25 A = 2 giải ra ta được x = 16 ( T/m đk ) Vậy A nguyên thì x { 0 ;1 ;16} 0,75 Bài 2 1) a) (4,0 điểm) 0,5 0,5
- 0,5 b)Đk 0≤ x ≤ 5 0,25 (1) 0,5 Vế trái của (1) bé hơn bằng 4 ; vế phải lớn hơn hoặc bằng 4 Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi (t/mđk) Vậy pt có nghiệm duy nhất là x = 1 0,5 0,25 3 2 2. n + 3n + 2018 n = n.(n+1)(n+2) + 2016n 0,5 vì n.(n+1)(n+2) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 3 nên n.(n+1)(n+2) chia hết cho 6 . 0,5 2016n luôn chia hết cho 6 Vậy n3 + 3n2 + 2018 n luôn chia hết cho 6 với mọi n € Z 0,25 0,25 Bài 3 a) Đường thẳng (d) đi qua điểm A (-1; -2) nên ta có (3,0 điểm) x = - 1; y = -2 thay vào 0,5 và giải ra ta được m = 0 0,5 Để d cắt 2 trục tọa độ thì m ≠ -1 ; 2 0,5 c) Giả sử (d) cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A và B. ta tính được tọa độ A () B () 0,5 Ta có tam giác OAB vuông tại O nên Giải ra ta có (t/mđk) 0,25 Vậy thì ……… 0,25 0,5 Bài 4(6đ) Cho đường tròn tâm O, bán kính R có đường kính AB cố định. C là một điểm thay đổi trên đường tròn (C khác A và B). Gọi H là
- hình chiếu của C trên AB, I là trung điểm của AC. Đường thẳng OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) tại M, đường thẳng MB cắt đường thẳng CH tại K. M C I K A B O H a) Chứng minh MC là tiếp tuyến của của (O; R) 1,5 điểm) Tam giác OAC cân tại O, có OI là đường trung tuyến nên OI là đường trung trực 0.5đ Mà Xét hai tam giác AMO và CMO có 0.5đ Vì , hay MC là tiếp tuyến của (O;R) 0.5đ b) Chứng minh IK song song với AB (2,5 điểm) Ta có 0. 5đ Do 0. 5đ Xét hai tam giác BCH và OMA có 0.7 5 Từ (1) và (2) suy ra là trung điểm của CH 0.2 5 có: là đường trung bình của 0.5đ c) Xác định vị trí của điểm C để chu vi tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó. (2,0 điểm) Chu vi tam giác ABC là 0.25đ Mặt khác ta có 0. 5đ 0.25đ Suy ra 0.25đ Dấu “=” xảy ra C là điểm chính giữa cung AB 0.25đ Vậy: C là điểm chính giữa cung AB 0. 5đ Bài 5 (2 điểm)
- I A E B // 1 K 1 = G F D C a) Trên tia đối của tia AB, lấy điểm I sao cho AI = KC (0.25 đ) Ta có: I 1 = K1 (AID = CKD) (0.25 đ) K1 = KDA (so le trong) (0.25 đ) KDA = EDI (cùng số đo) (0.25 đ) I1 = EDI (0.25 đ) EDI cân tại E (0.25 đ) EI = DE (0.25 đ) AE + IA = DE (0.25 đ) Do đó: AE + KC = DE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 (2012 - 2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
8 p | 336 | 49
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 464 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1007 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
7 p | 374 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 142 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên
4 p | 109 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 24 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 30 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
9 p | 36 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 36 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 30 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 23 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 166 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tin học năm 2021-2022 có đáp án
14 p | 38 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 11 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn