Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lý 8 - Đề số 7
lượt xem 30
download
Sau đây là "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lý 8 - Đề số 7" với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình và thầy cô giáo có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lý 8 - Đề số 7
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ 7 MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 120 phút Câu 1: ( 3 điểm ) Khi cọ sát một thanh đồng, hoặc một thanh sắt vào một miếng len rồi đưa lại gần các mẩu giấy vụn thì ta thấy các mẩu giấy vụn không bị hút. Như vậy có thể kết luận rằng kim loại không bị nhiễm điện do cọ sát không ? Vì sao ? Câu 2. ( 3 điểm ) Đặt một bao gạo khối lượng 50kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất. Câu 3. ( 5 điểm ) Hai gương phẳng G1 , G2 quay mặt phản xạ vào nhau và tạo với nhau một góc 600. Một điểm S nằm trong khoảng hai gương. a) Hãy nêu cách vẽ đường đi của tia sáng phát ra từ S phản xạ lần lượt qua G1, G2 rồi quay trở lại S. b) Tính góc tạo bởi tia tới xuất phát từ S và tia phản xạ đi qua S . Bài 4. ( 5 điểm ) Lúc 7 giờ, hai ô tô cùng khởi hành từ 2 địa điểm A, B cách nhau 180km và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A đến B là 40km/h, vận tốc của xe đi từ B đến A là 32km/h. a) Tính khoảng cách giữa 2 xe vào lúc 8 giờ. b) Đến mấy giờ thì 2 xe gặp nhau, vị trí hai xe lúc gặp nhau cách A bao nhiêu km ? Câu 5: ( 4 điểm ) Một bình thông nhau có chứa nước. Hai nhánh của bình có cùng kích thước. Đổ vào một nhánh của bình lượng dầu có chiều cao là 18 cm. Biết trọng lượng riêng của dầu là 8000 N/m3, và trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3. Hãy tính độ chênh lệch mực chất lỏng trong hai nhánh của bình ? * Hết * TaiLieu.VN Page 1
- ( Ghi chú : Giám thị không cần giải thích gì thêm) TaiLieu.VN Page 2
- Đáp án và biểu điểm Thang Câu Đáp án điểm + Không thể kết luận rằng kim loại không bị nhiễm điện do cọ sát. 1 điểm + Vì : Kim loại cũng như mọi chất liệu khác. khi bị cọ sát với len đều nhiễm điện. Tuy nhiên do kim loại dẫn điện rất tốt nên khi các điện tích khi xuất hiện lúc cọ sát sẽ nhanh chóng bị truyền đi tới tay người 1 điểm làm thí nghiệm, rồi truyền xuống đất nên ta không thấy chúng nhiễm Câu 1 điện. 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 Tóm tắt : mgạo = 50kg , mghế = 4kg Cho S1Chân ghế = 8cm2 = 0,0008m2 0,5 điểm Tìm Tính áp suất lên chân ghế ? TaiLieu.VN Page 3
- Giải + Trọng lượng của bao gạo và ghế là: P = 10.(50 + 4) = 540 N 1 điểm + áp lực của cả ghế và bao gạo tác dụng lên mặt đất là: F = P = 540 N + áp suất các chân ghế tác dụng mặt đất là: F 540 N 540 N p= = 2 = 2 = 168750( N / m 2 ) 0,5 điểm S 4.0, 0008m 0, 0032m Đáp số : 168 750 N/m2 1 điểm S 1 G1 Câu 3 . R I 2 1 . . K ? S Hỡnh vẽ . 0 60 1 2 TaiLieu.VN G2 Page 4 O . J S2
- 1 điểm a/ + Lấy S1 đối xứng với S qua G1 + Lấy S2 đối xứng với S qua G2 + Nối S1 và S2 cắt G1 tại I cắt G2 tại J + Nối S, I, J, S và đánh hướng đi ta được tia sáng cần vẽ. 0,5 điểm 0,5 điểm b/ Ta phải tính góc ISR. 0,5 điểm Kẻ pháp tuyến tại I và J cắt nhau tại K 0,5 điểm Trong tứ giác IKJO có 2 góc vuông I và J và có góc O = 60 0 Do đó góc còn lại IKJ = 1200 Suy ra: Trong ∆ JKI có : I1 + J1 = 600 Mà các cặp góc tới và góc phản xạ I1 = I2 ; J1 = J2 Từ đó: => I1 + I2 + J1 + J2 = 1200 0,5 điểm Xét ∆ SJI có tổng 2 góc : I + J = 1200 => IS J = 600 Do vậy : góc ISR = 1200 ( Do kề bù với ISJ ) 0,5 điểm TaiLieu.VN Page 5
- 0,5 điểm 0,5 điểm 180 km 7h 7h A C E D B 0,5 điểm 8h Gặp nhau 8h Câu 4 Tóm tắt Cho SAB = 180 km, t1 = 7h, t2 = 8h. TaiLieu.VN Page 6
- v1 = 40 km/h , v2 = 32 km/h a/ S CD = ? 0,5 điểm Tìm b/ Thời điểm 2 xe gặp nhau. SAE = ? a/ Quãng đường xe đi từ A đến thời điểm 8h là : SAc = 40.1 = 40 km 0,5 điểm Quãng đường xe đi từ B đến thời điểm 8h là : SAD = 32.1 = 32 km 0,5 điểm Vậy khoảng cách 2 xe lúc 8 giờ là : SCD = SAB SAc SAD = 180 40 32 = 108 km. 0,5 điểm b/ Gọi t là khoảng thời gian 2 xe từ lúc bắt đầu đi đến khi gặp nhau, Ta có. Quãng đường từ A đến khi gặp nhau là : SAE = 40.t (km) 0,5 điểm Quãng đường từ B đến khi gặp nhau là : Câu 4 SBE = 32.t (km) 0,5 điểm Mà : SAE + SBE = SAB Hay 40t + 32t =180 => 72t = 180 => t = 2,5 0,5 điểm Vậy : Hai xe gặp nhau lúc : 7 + 2,5 = 9,5 (giờ) Hay 9 giờ 30 phút Quãng đường từ A đến điểm gặp nhau là :SAE = 40. 2,5 0,5 điểm =100km. 0,5 điểm TaiLieu.VN Page 7
- Câu 5 1 2 18cm ? Hỡnh vẽ . . h Dầu 18 cm A B A B Nước 0,5 điểm éổi 18 cm = 0,18 m Giải + Gọi h là độ cao chênh lệch của mực chất lỏng ở nhánh của bình. + Gọi A và B là hai điểm có cùng độ cao so với đáy bình nằm ở hai nhánh. 0,5 điểm + Ta có : áp suất tại A và B do là do cột chất lỏng gây ra là bằng nhau: PA = PB 0,5 điểm Hay dd . 0,18 = dn . (0,18 h) 0,5 điểm 8000 . 0,18 = 10000. (0,18 h) 1440 = 1800 10000.h 0,5 điểm 10000.h = 360 TaiLieu.VN Page 8
- . h = 0,036 (m) = 3,6 ( cm) 0,5 điểm Vậy : Độ cao chênh lệch của mực chất lỏng ở hai nhánh là : 3,6 cm. 0,5 điểm 0,5 điểm Lưu ý : Đáp án và Biểu điểm gồm 3 trang Giáo viên chấm thang điểm 20. Nếu thí sinh có cách làm khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Ma trận đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Năm học : 2009 2010 Môn : Vật lý 8 Cấp độ nhận thức NDKT Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điện 0 1.TL ( Câu 1) 3 0 điểm 3 điểm điể điểm Học m ( 1 câu) 15% TaiLieu.VN Page 9
- Giải thích hiện tượng ( 0 bài ) ( 0 bài ) ( Lớp 7) nhiễm điện của kim loại 5 điểm 0 0 điể 1. TL (câu 3) 5điểm (1 câu) Quang điểm m học 25% + Vẽ đường đi của tia sáng qua hệ gương ( Lớp 7) ( 0 bài ) ( 0 bài ) + Tính góc tạo bởi các tia qua gương 12 điểm 0 0 3.TL 12 điể (3 câu) điểm ( Câu2;7;5) điểm) m 60 % Cơ +. Tính áp suất của vật Học t/d lên Mặt bị ép ( Lớp 8) ( 0 bài ) ( 0 bài ) + Tính độ chênh lệch mực chất lỏng ở 2 nhánh bình thông nhau. + Chuyển động cơ học của hai vật. Tổng 0 câu 0 1 câu 3 17 điểm điể điểm m 85% 20 điểm 15% TaiLieu.VN Page 10
- (5 câu) 100% TaiLieu.VN Page 11
- TaiLieu.VN Page 12
- Ubnd huyện văn yên Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Phòng GD&ĐT H. văn yên Độc lập Tự do Hạnh phúc Túi đựng đề thi và đáp án Chọn học sinh giỏi cấp huyện Năm học : 2009 2010 Môn : Vật lý 8 Ghi chỳ Người ra đề :Phan chung Giỏo viờn : Trường THCS Hai An TaiLieu.VN éiện thoại : Page 13 Cơ quan :
- TaiLieu.VN Page 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 449 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1003 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn