Đề thi học sinh giỏi cấp quận môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải An
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học sinh giỏi cấp quận môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp quận môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải An
- UBND QUẬN HẢI AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUẬN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ THI MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể giao đề) Bài 1. (2, 0 điểm) a 1 a a 1 a2 a a a 1 Cho biểu thức: M với a 0, a 1 . a a a a a a a) Chứng minh rằng M 4 . 8 b) Với những giá trị nào của a thì biểu thức N nhận giá trị nguyên? M Bài 2. (2, 0 điểm) 1)Giải phương trình: x 1 x3 x 2 x 1 1 x 4 1 2)Tìm tất cả các cặp số hữu tỷ x , y thỏa mãn hệ phương trình x3 2 y 3 x 4 y 2 6 x 19 xy 15 y 1 2 Bài 3. (1,0 điểm) Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện a + b 4 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 9 a 2b 2 a b Bài 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A lần lượt kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm. Lấy điểm D thuộc đường tròn (O) sao cho BD // AO. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E. Gọi M là trung điểm của AC. a) Chứng minh rằng ME là tiếp tuyến của đường tròn (O) b) Gọi T là giao điểm của các đường thẳng ME, BC, I là giao điểm của các đường thẳng DE, BC. Chứng minh OI AT c) Qua E kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AB cắt các đường thẳng BC, BD lần lượt tại các điểm P và Q. Chứng minh rằng: PQ = PE Bài 5. (2, 0 điểm) 1)Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a 2 b2 c2 Chứng minh rằng ab chia hết cho: a b c
- 1 2) Trên bảng ta viết 3 số 2,2, . Mỗi bước ta chọn 2 số a, b bất kỳ trên bảng, 2 a b a b xóa chúng đi và thay bởi 2 số , và giữ nguyên số còn lại. Hỏi sau một số 2 2 1 hữu hạn bước, ta có thể thu được 3 số 2,1 2, trên bảng được không? 2 2 ----------------Hết----------------
- UBND QUẬN HẢI AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUẬN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm a)(1.0 điểm) a 1 a 1 a a 1 a 1 a a 1 0,25 a a a 1 a 1 a a 1 a a 1 a a 1 a 2 a 1 0,25 a a 0,25 2 Do a 0, a 1 nên a 1 0 a 1 2 a a 2 a 1 4 a 0,25 Câu 1 Khi đó ta có M 4 (ĐPCM) (2,0 điểm) a a b)(1.0 điểm) 8 8 0,25 Ta có 0 N 2 Do đó N chỉ có thể nhận giá trị nguyên là 1 M 4 8 8 a 0,25 N 1 1 a 6 a 9 8 M a 2 a 1 TM 0,25 2 2 a 3 8 a 3 2 2 a 3 2 2 8 0,25 2 Vậy a 3 2 2 thì biểu thức N nhận giá trị nguyên M 1)(1.0 điểm) x 1 0 0,25 ĐKXĐ: x3 x 2 x 1 0 x 1 x4 1 0 Câu 2 (2,0 điểm) 0,25 Đặt a x 1; b x3 x 2 x 1 với a 0, b 0 Ta có x 4 1 x 1 x3 x 2 x 1 ab Khi đó ta có a b 1 ab a 1 b 1 0 a 1 hoặc b 1 Với a 1 thì x 1 1 x 2 (thỏa mãn) 0,25
- Với b 1 thì x 3 x 2 x 1 1 loại 0,25 Vì x 1 ta có x 3 x 2 x 1 2 Vậy PT có nghiệm duy nhất x 2 2)(1.0 điểm) x3 2 y 3 x 4 y 0,25 Ta có 2 6 x 19 xy 15 y 1 2 x 3 2 y 3 x 4 y 1 2 6 x 19 xy 15 y x 4 y x 2 y 2 2 3 3 Từ 2 ta có 5 x3 5 x 2 y 61xy 2 62 y 3 0 0,25 3 2 x x x 5 5 61 62 0 (do y 0 không là nghiệm của 2 y y y x 0,25 Đặt t ta có 5t 3 5t 2 61t 62 0 t 2 5t 2 15t 31 0 y Mà x, y là số hữu tỷ nên t hữu tỷ nên t 2 x 2 y thay vào 1 ta có y y 1 y 1 0 y 1 Vậy 0,25 (1.0 điểm) 1 1 ab 9 0,25 Ta có P = 9 a 2b 2 9 a 2b 2 ( a b) 2 2 1 a b ab ab ( a b) 2 0,25 Áp dụng bất đẳng thức AM – GM có ab nên ta có 4 ( a b) 4 3 ab 2 2 16 (1,0 điểm) 0,25 144 144 Suy ra P (a b) 1 ( a b) 2 a b ( a b) 2 4 7(a b) 2 9(a b) 2 144 7.42 P 18 5 16 16 ( a b) 2 16 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2 0,25 Vậy min P = 5 a) (1,0 điểm)
- T=T' B Q D P E I A H O M C Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có OA là đường trung trực của 0,5 Câu 4 BC (3,0 điểm) Nên OA BC Mà OA // BD nên BC BD, suy ra CD là đường kính của đường tròn (O), hay tam giác AEC vuông tại E Theo giả thiết M là trung điểm AC. Do đó ME = MC = MA 0,5 Suy ra OM là đường trung trực của CE, hay C và E đối xứng qua OM. Vì OC MC nên OE ME, hay ME tiếp xúc với đường tròn (O) b) (1,0 điểm) Gọi K là trung điểm của DE, H là giao điểm của OA và BC , T’ là giao 0,5 điểm của OK và BC Xét OHT’ và OKA có: O chung =>ΔOHT' ΔOKA = OHT' OKA Suy ra OK. OT' = OH. OA = OB2 = OE 2 OK OE 0,5 Từ đây ta có = OE OT' Xét OKE và OET’ có: O chung OK OE =>ΔOKE ΔOET' (c.g.c) = OE OT' Suy ra OET' = = 900 OKE Nên T’E là tiếp tuyến của đường tròn (O) Lại có ME là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên M, E, T’ thẳng hàng, suy ra T T’
- Xét tam giác AOT có TH và AK là hai đường cao cắt nhau tại I nên I là trực tâm của tam giác. Suy ra OI AT c) (1 điểm) Theo giả thiết ta có PE // AB nên BEP = = ABE BCE 0,5 BP PE PE CE Suy ra BEP BCE (g.g). Do đó = hay = (1) BE CE BP BE PQ CD Chứng minh tương tự ta có: = (2) BP BD Dễ thấy ΔABE ΔABD (g.g), ΔACE ΔADC (g.g) nên 0,5 BE CE CE AC AB = , = = BD CD CD AD AC BE CE CE CD Suy ra = hay = (3) BD CD BE BD PE PQ Từ (1), (2), (3) suy ra = hay PE = PQ BP BP 1) (1,0 điểm) Ta có: a2 + b2 = c2 2ab = (a + b)2 – c2 2ab = (a + b + c)(a + b - c) 0,25 (1) Từ trên suy ra a + b và c cùng tính chẵn lẻ và a + b > c 0,25 Do a + b – c là số nguyên dương chẵn. Đặt a + b – c= 2k với k * 0,25 Khi đó, từ (1) ta có ab = k(a + b + c) 0,25 Vậy ab chia hết cho a + b + c 2) (1,0 điểm) Gọi Sn là tổng bình phương các số có trên bảng sau bước thứ n 0,25 Câu 5 2 0,25 1 13 2 (2,0 điểm) Ta có Sn = 2 2 2 2 2 2 a b a b 2 0,25 Do a b 2 2 nên giá trị của Sn luôn không thay đổi 2 2 2 0,25 1 13 2 2 Vì 2 1 2 2 nên không có thời điểm nào mà trên 2 2 1 bảng xuất hiện 3 số 2, 1+ 2, 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 458 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1005 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 140 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 29 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 18 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
9 p | 33 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 21 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 9 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tin học năm 2021-2022 có đáp án
14 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 20 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 164 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn