Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Bắc Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Bắc Ninh
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (5,0 điểm) 1. Cho hai biểu thức với . a. Rút gọn biểu thức . b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của để . 2. Cho các số dương thỏa mãn các điều kiện và . Tính giá trị biểu thức: . Câu 2 (4,0 điểm): 1. Tìm tất cả các cặp số nguyên thoả mãn: . 2. Cho là các số nguyên và Chứng minh rằng chia hết cho khi và chỉ khi chia hết cho. Câu 3 (3,0 điểm): 1. Cho đường thẳng (là tham số) và parabol Đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt và . Chứng minh rằng 2. Cho ba số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng: . Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao cắt nhau tại . Tia cắt tại (khác ), tia cắt tại (khác ) và tia cắt tại ( khác ). a) Chứng minh và tứ giác nội tiếp một đường tròn. b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh và . c) Tia và tia cắt đường tròn lần lượt tại và ( khác ). Chứng minh . Câu 5 (2,0 điểm): 1. Giải phương trình 2. Cho là số lẻ. Chứng minh rằng từ số nguyên bất kì có thể chọn ra được số sao cho tổng của chúng chia hết cho . ====== Hết ====== Họ và tên thí sinh :..................................................... Số báo danh:…….................... UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP THÀNH PHỐ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán lớp 9 Câu Đáp án Điểm Cho hai biểu thức với . 1.1 a. Rút gọn biểu thức . 3,0 b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của để ĐKXĐ: 2,0 Vậy với thì .
- Lại có Nên 1,0 Mà là số nguyên thỏa mãn Vậy . Cho các số dương thỏa mãn các điều kiện và. Tính giá trị biểu 1.2 2,0 thức: Xét Mà nên Khi đó ta có: 2,0 Tương tự Do đó Tìm tất cả các cặp số nguyên thoả 2.1 2,0 mãn: 0,5 Do là các số nguyên nên là các số chính phương không vượt quá nên 1,0 Mà là số chính phương nên Khi đó ta có , mà là số chính phương nên Với thì Với thì 0,5 Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên là . Cho là các số nguyên và 2.2 Chứng minh rằng chia hết cho 2,0 khi và chỉ khi chia hết cho. Đặt với là các số nguyên. Khi đó ta có: 0,5 Xét Ta có chứng minh với mọi số 1,0 nguyên thì chia hết cho 30 Thật vậy: Với mọi số nguyên thì là số nguyên liên tiếp nên trong đó có một thừa số chia hết cho ; một thừa số chia hết cho; một thừa số chia hết cho mà nguyên tố cùng nhau từng đôi một nên tích của
- chúng chia hết cho . Do đó chia hết cho . Tương tự chia hết cho , mà nên chia hết cho . Vậy với mọi số nguyên thì chia hết cho . Do đó chia hết cho với là các số nguyên. Suy ra do đó chia hết 0,5 cho khi và chỉ khi chia hết cho . Cho đường thẳng ( là tham số) và parabol Đường thẳng cắt tại hai 3.1 1,5 điểm phân biệt và . Chứng minh rằng Xét phương trình hoành độ giao điểm của và Có với mọi , nên phương trình 0,5 luôn có hai nghiệm phân biệt. Vì vậy luôn cắt tại hai điểm phân biệt và . Theo định lý Vi-ét ta có do đó . Do đó ta cần chứng minh: 1,0 luôn đúng với mọi . Nên suy ra Cho ba số thực dương thỏa mãn . 3.2 Chứng minh rằng: 1,5 . Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương, ta có: 1,0 . . Tương tự ta có: . Cộng theo vế ba bất đẳng thức ta được: 0,5 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao cắt nhau tại . Tia cắt tại (khác ), tia cắt tại (khác ) và tia cắt tại ( khác ). 4 a) Chứng minh và tứ giác nội 6,0 tiếp một đường tròn. b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh và . c) Tia và tia cắt đường tròn lần lượt tại và ( khác ). Chứng minh .
- Ta có Vì là phân giác của góc mà tại nên cân tại . 1,5 Suy ra là trung điểm của có lần lượt là trung điểm của và là đường trung bình của , suy ra . a Vì (2 góc đồng vị) Xét có (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ) và nên . 1,0 Suy ra . Do đó tứ giác nội tiếp một đường tròn. Có tứ giác nội tiếp nên nội tiếp Mà tứ giác nội tiếp b 1,0 Do đó Ta có nên nội tiếp Mà (cùng chắn cung ) Mà (vì cân tại ) 1,0 Vẽ tiếp tuyến của đường tròn , suy ra Mà nên Từ và suy ra . c Kéo dài và cắt nhau tại . 1,5 Dễ thấy và là các phân giác trong và ngoài tại đỉnh của . Suy ra Xét có và nên và lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài tại đỉnh của . Mặt khác, tứ giác nội tiếp nên .
- Tương tự: Do đó . 5.1 Giải phương trình 1,0 0,5 Với Với Ta có ; 0,5 Do đó Nên (*) Vậy phương trình có nghiệm Cho là số lẻ. Chứng minh rằng từ số nguyên bất kì có thể chọn ra 5.2 1,0 được số sao cho tổng của chúng chia hết cho . Lấy số nguyên bất kì đã cho chia cho , và xem xét số dư của chúng khi chia , ta có hai trường hợp sau: Trường hợp 1: Chọn được số khi chia cho có đầy đủ số dư là . 0,5 Khi đó Ta có là số lẻ nên là số nguyên. Do đó Hay Trường hợp 2: Với số dư ở phép chia của số nguyên bất kì cho có nhiều nhất loại số dư. Khi đó theo nguyên lý Dirichlet có ít nhất số có cùng số dư khi chia cho (vì nếu có tối đa số có cùng 0,5 số dư khi chia thì số các số tối đa là ). Giả sử số đó là , chúng chia có cùng số dư là . Khi đó .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 451 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1003 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 36 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 24 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 18 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn