Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Vĩnh Châu
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Vĩnh Châu” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Vĩnh Châu
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ THỊ XÃ VĨNH CHÂU Năm học 2023-2024 Môn: Toán 8 (Thời gian 150 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề thi này có 01 trang) Câu 1. (2 điểm) Cho biểu thức: a) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức P được xác định? b) Rút gọn biểu thức P. Câu 2. (4 điểm) a) Tìm số nguyên n để là số chính phương. b) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của . Câu 3. (4 điểm) a) Biết rằng đa thức chia cho x – 2 dư 11, chia cho x + 2 dư (-1), chia cho được thương là 3x và có dư. Tính ? b) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn và . Tính giá trị của biểu thức . Câu 4. (4 điểm) a) Giải phương trình b) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao tỉ lệ với 1:2:4. Biết tổng diện tích sáu mặt của bể là 112 m2. Tính thể tích của bể nước? Câu 5. (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng d không cắt các cạnh AB, BC, CD, DA của hình bình hành. Gọi lần lượt là hình chiếu của vuông góc của A, B, C, D lên đường thẳng d. Tính tỉ số ? Câu 6. (4 điểm) Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các hình vuông ABDE và ACFG, vẽ hình bình hành EAGK. Chứng minh rằng: a) AK = BC b) KA BC c) Các đường thẳng AK, BF, CD đồng quy. ---Hết--- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ THỊ XÃ VĨNH CHÂU Năm học 2023-2024 MÔN TOÁN 8 HƯỚNG DẪN CHẤM
- Dưới đây là biểu điểm chi tiết của đề thi Học sinh giỏi môn Toán 8. Các Giám khảo thảo luận thống nhất thêm chi tiết lời giải cũng như thang điểm của biểu điểm đã trình bày (nếu có). Nội dung thảo luận và đã thống nhất khi chấm được ghi vào biên bản cụ thể để việc chấm phúc khảo sau này được thống nhất và chính xác. Học sinh có lời giải khác đúng, chính xác thì bài làm đúng đến ý nào giám khảo cho điểm ý đó. Việc làm tròn số điểm bài kiểm tra được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Câ Đáp án Điểm u Cho biểu thức: 1. a) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức P được xác định? 2,0 b) Rút gọn biểu thức P 1a) Ta có 0,2 Giá trị của biểu thức P được xác định khi: 0,8 (mỗi đáp số đúng +0,1đ) (mỗi đáp số đúng +0,1đ) Rút gọn biểu thức P 1b) 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 2a) Tìm số nguyên n để là số chính phương. 2,0 Xét với 0,1 0,1 0,1 0,1 Vì nên , 0,1 và 0,1 TH1: (nhận) 0,6 TH2: (nhận) 0,6 Vậy khi n = -1 hoặc n = -5 thì là số chính phương 0,2 2b) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của 2,0 Áp dụng Bất đẳng thức Cô si. Tổng quát với n số không âm ta có: Theo đề bài 0,25 Suy ra: Hay 0,25 0,25 0,25 hay 0,25 Vậy Giá trị lớn nhất của là 27648. 0,25 Giá trị này đạt được khi 0,25 0,25 Biết rằng đa thức chia cho x – 2 dư 11, chia cho x + 2 dư (-1), chia cho 3a) 2,0 được thương là 3x và có dư. Tính ? Ta có 0,2
- Câ Đáp án Điểm u 0,2 0,3 Do đó 0,4 Khi đó đa thức 0,4 Vậy 0,3 0,2 3b) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn và . Tính giá trị của biểu thức . 2,0 Ta có 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 TH1: Nếu thì 0,2 Khi đó 0,1 0,1 0,1 0,2 TH2: Nếu 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Khi đó 0,2 Giải phương trình 4a) 2,0 Đặt 0,25 Phương trình đã cho trở thành 0,25 0,25 0,25 Hay 0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy x = -135 Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao 4b) tỉ lệ với 1:2:4. Biết tổng diện tích sáu mặt của bể là 112 m 2. Tính thể tích 2,0 của bể nước? Gọi chiều dài, chiều rộng, chiều cao của bể nước lần lượt là x, y, z 0,2 Điều kiện: x > 0, y > 0, z > 0. 0,2 Theo đề bài ta có: (1) 0,2 và hay (2) 0,2
- Câ Đáp án Điểm u Từ (1) suy ra 0,4 Khi đó: 0,2 0,2 (vì x, y, z > 0) 0,2 Vậy thể tích của bể nước là V = 2.4.8 = 64 (m3) 0,2 Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng d không cắt các cạnh AB, 5 BC, CD, DA của hình bình hành. Gọi lần lượt là hình chiếu của vuông 2,0 góc của A, B, C, D lên đường thẳng d. Tính tỉ số ? A O B D C B' 0,5 C' O' A' d D' Hình vẽ không đúng không chấm điểm câu sau Gọi O là giao điểm hai đường AC và BD; 0,25 O’ là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng d 0,25 Ta có: OO’ là đường trung bình của hình thang ACC’A’ nên 0,25 AA’ + CC’ = 2OO’ (1) Tương tự: OO’ là đường trung bình của hình thang BB’D’D nên 0,25 BB’ + DD’ = 2OO’ (2) Từ (1) và (2) suy ra: 0,5 Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các hình vuông ABDE và ACFG, vẽ 6. hình bình hành EAGK. Chứng minh rằng: 4,0 a) AK = BC b) AK BC c) Các đường thẳng AK, BF, CD đồng quy. K G E A F 0,5 D B C Hình vẽ không đúng, không chấm câu a) 6a) Chứng minh KA = BC Dễ thấy và (hai góc kề cạnh bên của hình bình hành) (cùng phụ với góc EAG) 0,25 Xét tam giác ABC và EAK 0,5
- Câ Đáp án Điểm u Ta có: (đpcm) 0,25 6b) Chứng minh KA BC K G E A F +0,25 D B C H Hình vẽ không đúng, không chấm câu b) Gọi H là giao điểm của đường thẳng KA với BC. 0,1 Ta có: 0,2 Mặt khác: Suy ra (do cùng bằng góc EKA) 0,1 Mà (do góc GAC vuông: gt) 0,2 Nên 0,2 Suy ra hay KA BC tại H (đpcm) (1) 0,2 6c) Chứng minh các đường thẳng AK, BF, CD đồng quy. K G E A F +0,25 I D B C H Hình vẽ không đúng, không chấm câu c) Gọi I là giao điểm của CK và BF 0,1 Xét tam giác KAC và BCF 0,2 Ta có: Suy ra 0,1 Mà (do KA BC tại H) 0,1 Nên 0,1 Suy ra hay BF KC tại I (2) 0,1 Chứng minh tương tự ta được CD KB (3) 0,1 Xét tam giác KBC Từ (1), (2) và (3) ta có KA, BF, CD là 3 đường cao trong tam giác KBC nên 0,2 đồng quy (đpcm) HS chứng minh cách khác đúng vẫn cho đủ điểm
- --- HẾT---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 (2012 - 2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
8 p | 336 | 49
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 463 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1007 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
7 p | 374 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên
4 p | 109 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 141 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 31 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 30 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 24 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
9 p | 36 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 28 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 23 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tin học năm 2021-2022 có đáp án
14 p | 37 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 11 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 165 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn