UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: TOÁN – LỚP 12 – THPT Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi 29 tháng 3 năm 2013<br />
<br />
================<br />
Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm số y x x 1 1 . 1. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng d có phương trình x 5 y 1 0 . 2. Tìm m để đường thẳng có phương trình y m 1 x 1 cắt đồ thị hàm số 1 tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B, C , biết hai điểm B, C có hoành độ lần lượt là x1; x2 thỏa mãn:<br />
3 x13 m 2 x1 x2 m 2 x2 1 . 2 x2 1 x12 1<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 2. (5,0 điểm) 1. Giải phương trình:<br />
<br />
2 sin x cos x 1 2sin 2 x 1 tan x . sin 3x sin 5 x<br />
<br />
2<br />
<br />
x log 2 x log 2 2 x y.2 x 2. Giải hệ phương trình: 2 2log 2 x 6log 2 y 1 x log 2 x 3 y 3 0 <br />
Câu 3. (2,0 điểm) Tính tổng: S C<br />
0 2013<br />
<br />
x, y .<br />
<br />
22 1 23 1 2 2 22014 1 2013 2013 1 .2.C2013 .2 .C2013 ... .2 .C2013 . 2 3 2014<br />
<br />
Câu 4. (4,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3;2 , C 7;10 . Lập phương trình đường thẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến đường thẳng lớn nhất. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu S1 : x 2 y 2 z 1 4<br />
2 2 2 2<br />
<br />
S2 : x 3 y 1<br />
<br />
z 1 25 . Chứng minh rằng hai mặt cầu trên cắt nhau theo giao<br />
<br />
tuyến là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 1. Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh AB, CD sao cho mặt phẳng SMN luôn vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
( ABC ) . Đặt AM x, AN y . Chứng minh rằng x y 3xy , từ đó tìm x, y để tam giác<br />
SMN có diện tích bé nhất, lớn nhất. Câu 6. (1,0 điểm)<br />
<br />
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 a 3 b3 c 3 . Chứng minh rằng<br />
<br />
1 8a 1<br />
<br />
<br />
<br />
1 8b 1<br />
<br />
<br />
<br />
1 8c 1<br />
<br />
1.<br />
<br />
------------------------Hết-----------------------(Đề thi gồm có 01 trang)<br />
<br />
UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN THI : TOÁN – LỚP 12 – THPT Ngày thi 29 tháng 3 năm 2013 ==============<br />
Thang điểm 3.0<br />
<br />
Lời giải sơ lược Cho hàm số y x 3 x 2 1 1 . Câu 1.1 Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng d có phương trình x 5 y 1 0 . TXĐ: , y ' 3x 2 2 x<br />
<br />
1 Hệ số góc của d là Hệ số góc của tiếp tuyến là k 5 5<br />
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm<br />
<br />
1.0<br />
<br />
x0 1 y0 3 Khi đó 3 x0 2 x0 5 5 23 x y0 0 3 27 <br />
2<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Từ đó tìm được phương trình hai tiếp tuyến:<br />
<br />
y 5x 2 ; y 5x <br />
<br />
202 27<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Tìm m để đường thẳng có phương trình y m 1 x 1 cắt đồ thị hàm số 1 1.2 tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B, C , biết điểm B, C có hoành độ lần lượt là x1; x2 thỏa mãn:<br />
3 x13 m 2 x1 x2 m 2 x2 1 2 . 2 x2 1 x12 1<br />
<br />
2.0<br />
<br />
Phương trình hoành độ giao điểm:<br />
<br />
x 0 x 3 x 2 1 m 1 x 1 x x 2 x m 1 0 2 x x m 1 0 *<br />
cắt đồ thị hàm số 1 tại ba điểm phân biệt A, B, C phương trình (*) có<br />
<br />
0.5<br />
<br />
5 4m 5 0 m hai nghiệm phân biệt khác 0 4 (**) m 1 0 m 1 <br />
<br />
0.5<br />
<br />
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của (*), ta có:<br />
<br />
x13 m 2 x1 x1 1 x12 x1 m 1 m 1 m 1 x23 m 2 x2 x2 1 x2 2 x2 m 1 m 1 m 1 <br />
Khi đó 2 0.5<br />
<br />
m 1 m 1 1<br />
2 x2 1<br />
<br />
x12 1<br />
<br />
2 x 2 x2 2 x x 2 x1 x2 2 1 3 m 1 2 1 1 m 1 2 2 1 2 2 2 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 1 x2 1 x1 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Kết hợp với hệ thức Viet ta biến đổi (3) trở thành 0.5<br />
<br />
m 0 1 . Từ đó tìm được m 1 2 m 1 2 m 3<br />
2<br />
<br />
2 m 1 3 m 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Kết hợp điều kiện (**) ta có m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 2.1 1.Giải phương trình:<br />
<br />
2 sin x cos x 1 2sin 2 x 1 tan x 1 . sin 3 x sin 5 x<br />
<br />
2<br />
<br />
2.5 0.5<br />
<br />
sin 3 x sin 5 x 0 ĐK: sin 4 x 0 * cos x 0<br />
Biến đổi được 1 sin x cos x 1 2sin 2 x 2 sin 4 x cos x sin x <br />
2<br />
<br />
sin x cos x 0 2 cos x sin x 1 2sin 2 x 2 sin 4 x 3 <br />
<br />
0.5<br />
<br />
2 x <br />
<br />
k k 4<br />
<br />
<br />
<br />
(Loại)<br />
<br />
0.5<br />
<br />
3 cos x sin x sin 3x sin x cos3x cos x <br />
<br />
2 sin 4 x<br />
0.5<br />
<br />
x 4 k 2 2 sin 3x 2 sin 4 x k 4 x 3 k 2 28 7 <br />
<br />
<br />
<br />
Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của phương trình là 3 k 2 x k 7m 3, k , m 28 7<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2.2<br />
<br />
x log 2 x log 2 2 x y.2 x 1 Giải hệ phương trình: x, y 2 2log 2 x 6log 2 y 1 x log 2 x 3 y 3 0 2 ĐK: x 0; y 1<br />
Phương trình<br />
<br />
.<br />
<br />
2.5<br />
<br />
1 x log 2 x log 2 2 x y 1 x log 2 x x log 2 y 1 x y 1 <br />
Thế vào (2) ta có 2log 2 x 6 log 2 x x log 2 x 3 x 0 2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
log x 3 0 3 log 2 x 3 2log 2 x x 0 2 2 log 2 x x 0 4 <br />
<br />
0.5<br />
<br />
3 x 8<br />
Giải (4), xét f x 2log 2 x x x 0 f ' x <br />
<br />
0.5<br />
<br />
2 1 x ln 2<br />
1.0<br />
<br />
2 . Lập BBT, từ đó suy ra phương trình (4) có nhiều nhất hai ln 2 nghiệm. Mà f 2 f 4 0 4 có hai nghiệm x 2; x 4 f ' x 0 x <br />
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm x; y : 8;7 ; 2;1 ; 4;3 Câu 3 Tính tổng: S C Xét 1 2 x <br />
2<br />
<br />
0 2013<br />
<br />
22 1 23 1 2 2 22014 1 2013 2013 1 .2.C2013 .2 .C2013 ... .2 .C2013 . 2 3 2014<br />
2 2013<br />
<br />
2.0 0.5<br />
<br />
2013<br />
<br />
0 1 2 2013 C2013 C2013 . 2 x C2013 . 2 x ... C2013 . 2 x <br />
2014<br />
<br />
I 1 2 x <br />
1<br />
<br />
2013<br />
<br />
1 1 2 x 2013 dx 1 2 x d 1 2 x 21 4028<br />
<br />
2<br />
<br />
2 1<br />
<br />
<br />
<br />
52014 32014 4028<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2 0 1 2 2013 C2013 C2013 . 2 x C2013 . 2 x 2 ... C2013 . 2 x 2013 dx 1<br />
<br />
0 x2 1 x3 2 x 2014 2013 2013 2 2 C2013 x C2013 .2 C2013 .2 ... C2013 .2 2 3 2014 1<br />
0 C2013 <br />
<br />
0.5<br />
<br />
22 1 23 1 2 2 2 2014 1 2013 2013 1 .2.C2013 .2 .C2013 ... .2 .C2013 2 3 2014 52014 32014 4028<br />
0.5<br />
<br />
Vậy S <br />
<br />
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3;2 , C 7;10 . Lập Câu 4.1 phương trình đường thẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến đường thẳng lớn nhất TH1: cắt đoạn thẳng BC tại M<br />
d B; d C ; BM CM BC<br />
B M C ∆<br />
<br />
2.0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
A<br />
<br />
TH2: không cắt đoạn thẳng BC , gọi I 5;6 là trung điểm BC<br />
∆<br />
<br />
d B; d C ; 2d I ; 2 AI<br />
A<br />
<br />
0.5<br />
<br />
B I C<br />
<br />
Vì BC 80 2 41 2 AI nên d B; d C ; lớn nhất bằng 2 AI 2 41 0.5 khi vuông góc với AI<br />
<br />
đi qua A 1;1 và nhận AI 4;5 là véc tơ pháp tuyến<br />
0.5 Vậy phương trình đường thẳng : 4 x 1 5 y 1 0 : 4 x 5 y 9 0 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu S1 : x 2 y 2 z 1 4 4.2<br />
2<br />
<br />
S2 : x 3 y 1<br />
S1 có tâm S2 <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
z 1 25 . Chứng minh rằng hai mặt cầu trên cắt<br />
<br />
2<br />
<br />
2.0<br />
<br />
nhau theo giao tuyến là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.<br />
<br />
I1 (0;0;1) , bán kính R1 2<br />
0. 5<br />
<br />
có tâm I 2 (3;1; 1) , bán kính R2 5 0.5<br />
<br />
I1I 2 14 R2 R1 I1 I 2 R2 R1 hai mặt cầu cắt nhau<br />
Khi đó tọa độ giao điểm của hai mặt cầu thỏa mãn hệ phương trình<br />
<br />
0.5<br />
<br />