Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
- SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ THI HỌC SINH LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề có 03 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm). Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Cho x 2 x 1. Giá trị biểu thức Q x 6 2x 5 2x 4 2x 3 2x 2 2x 1 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Số dư trong phép chia x 3x 5x 7 x 9 2038 cho x 2 12x 30 bằng A. 1. B. 2038. C. 0. D. 2023. x 2 ax 2 a a 2 a 2x 2 1 Câu 3: Giá trị của phân thức A 2 2 2 2 2 tại x 20232022 và a 5 bằng x ax a a a x 1 5 31 2019 5 A. . B. . C. . D. . 4 21 5 20232022 12 Câu 4: Phân thức A 2 có giá trị nhỏ nhất khi giá trị của x bằng: x 4x 6 A. 2 . B . 4. C. 2 . D. 2 và 1 . a b c Câu 5: Giá trị biểu thức C với abc 1 bằng 1 a ab 1 b bc 1 c ca A. 1 . B . 2. C. 2 . D. 1 . Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình x 23 4x x 4x 4 0 là 2 1 1 11 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x m x 5 Câu 7: Cho phương trình 2 (ẩn x , tham số m ). Điều kiện của m để phương x 5 x m trình có một nghiệm duy nhất là A. m 5 . B. m 5 . C. m 5 . D. m 5 . Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x 3 x 1 36 là: 3 3 A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD , dựng AH vuông góc với BD ( H ∈ BD ) biết HD 9 cm và HB 16 cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng A. 300cm 2 . B. 280cm 2 . C. 302cm 2 . D. 310cm 2 . Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , dựng AE vuông góc với CD và AF vuông góc với CB ( E ; F thứ tự thuộc các cạnh CD và BC), Biết AC 25 cm và EF 24 cm . Khoảng cách từ A đến trực tâm H của tam giác AEF bằng Trang 1 / 15
- A. 5cm . B. 7cm . C. 8cm . D. 1cm . Câu 11: Cho hình thang ABDC (AB / /CD ) có đường trung bình bằng 7cm ; độ dài đáy AB 4cm khi đó đáy CD bằng A. 4cm . B. 10cm . C. 7cm . D. 18cm . Câu 12: Cho tam giác ABC có AB 6 cm, AC 8 cm . Các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Độ dài BC là 3 5 5 A. . B. 2 5 . C. . D. . 2 2 3 Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH vuông góc với BC , H BC . Biết HB 9 cm, HC 16cm . Độ dài cạnh AB, AC lần lượt là A. 15cm và 20cm. B. 12 cm và 23cm. C. 14cm và 21cm. D. 18cm và 17cm. Câu 14: Trong tam giác ABC , đường trung tuyến AM M BC , K là một điểm nằm trên AK 1 đoạn thẳng AM sao cho , BK cắt AC ở N . Biết diện tích tam giác ABC bằng KM 2 60cm , khi đó diện tích tam giác AKN là 2 A. 20cm 2 . B. 30cm 2 . C. 3cm 2 . D. 2cm 2 . Câu 15. Số bàn thắng ghi được trong mỗi trận đấu (không tính loạt sút luân lưu) của một giải bóng đá được ghi lại trong bảng sau: Số bàn thắng 0 1 2 3 4 5 Số trận 4 7 8 9 2 2 Hỏi trong giải đấu đó có thể có nhiều nhất bao nhiêu trận đấu kết thúc với tỉ số hòa (trong 90 phút thi đấu chính thức)? A.32. B.4. C. 7. D. 14. Câu 16: Trong một kì thi Hội khỏe Phù Đổng trường A có 12 học sinh giành được các giải thưởng, trong đó: 7 học sinh giành được ít nhất 2 giải, 4 học sinh giành được ít nhất 3 giải, 2 học sinh giành được số giải nhiều nhất, mỗi em 4 giải. Số giải trường A giành được là: A. 26 . B. 25 . C. 24 . D. 23 . II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để B n 4 27n 2 121 là số nguyên tố b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: x 2 4x 1 y 4 . c) Biết a; b là các số nguyên dương thỏa mãn a 2 − ab + b 2 chia hết cho 9, chứng minh rằng cả a và b đều chia hết cho 3. Trang 2 / 15
- Câu 2. (4,0 điểm) 1 1 2 a) Cho hai số thực khác nhau a, b thóa mãn: 2 , a 1 b 1 1 ab 2 1 1 Tính giá trị của biểu thức: M . a 2023 1 b 2023 1 b) Giải phương trình 2 2 x 3 6 x 3 7 x2 9 0. x 2 x 2 x2 4 c) Tìm a, b để f x ax 3 bx 2 10x 4 chia hết cho đa thức g x x 2 x 2 . Câu 3. (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau ở H. a) Chứng minh: ABD ACE b) Chứng minh: CH .CE CD.CA c) Kẻ EK AC tại K; DI EC tại I. Chứng minh AH / /IK 1 d) Chứng minh S EIK S ABC 4 Câu 4 (1 điểm). Cho x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x y 6. Tìm giá trị nhỏ nhất 6 8 của biểu thức M 3x 2y x y Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!!! ----- Hết----- Họ và tên: ……………………………………………………. SBD:…………………… Trang 3 / 15
- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 8 Đề chính thức Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A D D B C D A C C A B C B A D D C Hướng dẫn chi tiết Câu 1: Cho x 2 x 1. Giá trị biểu thức Q x 6 2x 5 2x 4 2x 3 2x 2 2x 1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Ta có x 2 x 1 x 2 x 1 0. Ta có Q x 6 2x 5 2x 4 2x 3 2x 2 2x 1 Q x 4 x 2 x 1 x 3 x 2 x 1 2x 2 x 2 x 1 x x 2 x 1 3 x 2 x 1 4 4 Chọn D. Câu 2: Số dư trong phép chia x 3x 5x 7 x 9 2038 cho x 2 12x 30 là A. 1 B. 2038 C. 0 D. 2023 Lời giải Ta có: x 3x 5x 7 x 9 2035 x 2 12x 27x 2 12x 35 2035 Đặt x 2 12x 30 a ta có x 2 12x 27x 2 12x 35 2035 a 2 2a 2023 Chọn D. x 2 ax 2 a a 2 a 2x 2 1 Câu 3: Giá trị của phân thức A 2 2 2 2 2 tại x 20232022 và a 5 là: x ax a a a x 1 5 31 2019 5 A. B. C. D. 4 21 5 20232022 Lời giải x 2 ax 2 a a 2 a 2x 2 1 Ta có: A 2 2 x 2 1 a2 a 1 a2 a 1 2 . x ax 2 a a 2 a 2x 2 1 x 1 a2 a 1 a a 1 Trang 4 / 15
- Chọn B. 12 Câu 4: Phân thức A 2 có giá trị nhỏ nhất khi giá trị của x bằng: x 4x 6 A. 2 B. 4 C. 2 D. 2 và 1 Lời giải 12 12 Ta có: A . Chọn C. x 4x 6 x 22 2 2 a b c Câu 5: Giá trị biểu thức C (với abc 1 ) là : 1 a ab 1 b bc 1 c ca A. 1 B. 2 C. 2 D. 1 Lời giải Ta có: a b c a b bc C 1 a ab 1 b bc 1 c ca abc a ab 1 b bc b bc bca 1 b bc 1 . Chọn D. bc b 1 1 b bc 1 b bc Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình x 23 4x x 2 4x 4 0 là 1 1 11 11 A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải Ta có: x 23 4x x 4x 4 0 3x 2 x 10 0 . Chọn A. 2 x m x 5 Câu 7: Cho phương trình 2 (ẩn x , tham số m ). Điều kiện của m để phương x 5 x m trình có một nghiệm duy nhất là A. m 5 B. m 5 C. m 5 D. m 5 Lời giải x 5 Điều kiện . x m x m x 5 2 2x m 5 m 2 10m 25 0 . x 5 x m m 5 m 5 Để phương trình có nghiệm duy nhất thì 5 m 5 . Chọn C. 2 m m 5 2 Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x 3 x 1 36 là: 3 3 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Lời giải Trang 5 / 15
- x 3 x 1 3 3 36 6x 2 24x 10 0 . Chọn C. Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD , dựng AH vuông góc với BD ( H ∈ BD ) biết HD 9 cm và HB 16 cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD là A. 300cm 2 B. 280cm 2 C. 302cm 2 D. 310cm 2 Lời giải A B H D C Ta có AH 2 HD.HB AH 12 S ABCD 2S ADB 300 . Chọn A. Câu 10: Cho hình bình hành ABCD , dựng AE vuông góc với CD và AF vuông góc với CB ( E ; F thứ tự thuộc các cạnh CD và BC), Biết AC 25 cm và EF 24 cm . Khoảng cách từ A đến trực tâm H của tam giác AEF là A. 5cm B. 7cm C. 8cm D. 1cm Lời giải A K B H F D E C Dựng CK AB , ta có AKCE là hình chữ nhật nên AC EK , CEHF và AHFK là hình bình hành và, nên AH KF , Mặt khác KFE 90 , theo Pytago ta có: KF EK 2 EF 2 7 . Chọn B. Câu 11: Cho hình thang ABDC (AB / /CD ) có đường trung bình bằng 7cm ; độ dài đáy AB 4cm khi đó đáyCD bằng A. 4cm B. 10cm C. 7cm D. 18cm Trang 6 / 15
- Lời giải A B N M C D Ta có: DC 2MN AB 10 cm . Chọn B. Câu 12: Cho tam giác ABC có AB 6 cm, AC 8 cm . Các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Độ dài BC là 3 5 5 A. . B. 2 5 . C. . D. . 2 2 3 A E D M B C Lời giải 2 x 2 y Đặt BD x ,CE y BM x , MD ,CM y, ME 3 3 3 3 AB AC Ta có EB , DC . 2 2 AB 2 y 2 4x 2 AC 2 4y 2 x 2 Theo Py ta go ta có: , . 4 9 9 4 9 9 2 2 2 2 AB AC 5BM 5CM AB 2 AC 2 5BC 2 BC 2 5 . Chọn B 4 4 4 4 Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH vuông góc với BC , H BC . Biết HB 9 cm, HC 16cm . Độ dài cạnh AB, AC lần lượt là A. 15cm và 20cm. B. 12 cm và 23cm. C. 14cm và 21cm. D. 18cm và 17cm. Trang 7 / 15
- Lời giải B H A C Ta có AH 2 HB.HC AH 12 . Theo Pytago ta có AB 15, AC 20 . Chọn A. Câu 14: Trong tam giác ABC , đường trung tuyến AM M BC , K là một điểm nằm trên AK 1 đoạn thẳng AM sao cho , BK cắt AC ở N . Biết diện tích tam giác ABC bằng KM 2 60cm , khi đó diện tích tam giác AKN là 2 A. 20cm 2 . B. 30cm 2 . C. 3cm 2 . D. 2cm 2 . Lời giải A N K I C B M AK NK AN 1 Ta có AKN # MKI (g-g) nên . KM KI MI 2 CN AN 1 Ta có MI . 2 AC 5 S 1 S AK 1 1 S AN 1 Ta có ACM S ACB 2S ACM ; AKC S AKC S ACM ; AKN S ACB 2 S AMC AM 3 3 S AKC AC 5 1 1 1 1 1 1 60 Ta có: S ANK S AKC . S AMC . . S ABC 5 5 3 5 3 2 30 2 cm 2 . Chọn D. Trang 8 / 15
- Câu 15. Số bàn thắng ghi được trong mỗi trận đấu (không tính loạt sút luân lưu) của một giải bóng đá được ghi lại trong bảng sau: Số bàn thắng 0 1 2 3 4 5 Số trận 4 7 8 9 2 2 Hỏi trong giải đấu đó có thể có nhiều nhất bao nhiêu trận đấu kết thúc với tỉ số hòa (trong 90 phút thi đấu chính thức)? A.32. B.4. C. 7. D. 14. Lời giải Số trận đấu kết thúc với tỉ số hòa thì số bàn thắng có thể là 0,2,4 vậy có thể có tối đa 14 trận hòa Chọn D. Câu 16: Trong một kì thi Hội khỏe Phù Đổng trường A có 12 học sinh giành được các giải thưởng, trong đó: 7 học sinh giành được ít nhất 2 giải, 4 học sinh giành được ít nhất 3 giải, 2 học sinh giành được số giải nhiều nhất, mỗi em 4 giải. Số giải trường A giành được là: A. 26 . B. 25 . C. 24 . D. 23 . Lời giải Số học sinh được 4 giải là 2 em. Số học sinh được dành được 3 giải là 2 em Số học sinh được 2 giải là 3 em Số học sinh được 1 giải là 4 em Vậy tổng số giải của trường A là: 24 giải . Chọn C Trang 9 / 15
- Phần II: TỰ LUẬN (12 điểm) Nội dung Điểm Câu 1 (3,0 điểm). a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để B n 4 27n 2 121 là số nguyên tố b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: x 2 4x 1 y 4 3,0 c) Biết a; b là các số nguyên dương thỏa mãn a 2 − ab + b 2 chia hết cho 9, chứng minh rằng cả a và b đều chia hết cho 3. a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để B n 4 27n 2 121 là số nguyên tố 1,0 Ta có B = n 4 − 27n 2 + 121 = (n 4 + 22n 2 + 121) − 49n 2 = (n 2 + 11 + 7 n )( n 2 + 11 − 7 n ) 0,25 Với n = 0 , không thỏa mãn 0,25 Với n ∈ N * thì n 2 + 11 + 7 n > n 2 + 11 − 7 n Do đó để B là số nguyên tố thì điều kiện cần để B là số nguyên tố là n 2 − 7 n + 11 =1 ⇔ n =5; n =2 0,25 Thử lại ta có= 5, n 2 thỏa mãn B n 4 27n 2 121 là số nguyên tố. n = 0,25 b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: x 2 4x 1 y 4 1,0 Ta có: x 2 4x 1 y 4 x 2 y 4 3 x 2 y 2 x 2 y 2 3 2 0,25 Do x 2 y 2 x 2 y 2 nên ta có: x 2 y 2 3 x 2 y 2 1 0,5 (I ) hoặc (II ) x 2 y 2 1 x 2 y 2 3 Từ (I) và (II) ta tìm được: (x ; y ) 4; 1, 4;1, 0;1, 0; 1 0,25 c) Biết a; b là các số nguyên dương thỏa mãn a 2 − ab + b 2 chia hết cho 9, chứng 1,0 minh rằng cả a và b đều chia hết cho 3. Ta có: ( a 2 + ab + b 2 ) 9 ⇒ 4 ( a 2 + ab + b 2 ) 9 ⇒ ( 2a − b ) + 3b 2 9 2 (1) 0,25 Trang 10 / 15
- Mà 3b 2 3 nên ( 2a − b ) 3 mà 3 là số nguyên tố nên ( 2a − b ) 3 nên ( 2a − b ) 9 .(2) 2 2 0,25 Từ (1) và ( 2 ) ⇒ 3b 2 9 ⇒ b 2 3 mà 3 là số nguyên tố ⇒ b 3 . ( 2a − b ) 3 và b 3 ⇒ 2a 3 mà ( 2;3) = 1 nên a 3 . 0,25 Vậy cả a và b đều chia hết cho 3. Câu 2. 1 1 2 a) Cho hai số thực khác nhau a, b thóa mãn: 2 , a 1 b 1 1 ab 2 1 1 4,0 Tính giá trị của biểu thức: M 2023 2023 a 1 b 1 x 3 b) Giải phương trình 2 2 6x 3 7 x2 9 0. x 2 x 2 x2 4 c) Tìm a, b để f x ax bx 10x 4 chia hết cho đa thức g x x x 2 3 2 2 1 1 2 a) Cho hai số thực khác nhau a, b thóa mãn: 2 , a 1 b 1 1 ab 2 1 1 1,5 Tính giá trị của biểu thức: M a 2023 1 b 2023 1 1 1 2 1 1 1 1 Xét: 2 2 2 0 a 1 b 1 1 ab 2 a 1 1 ab b 1 1 ab 0,25 1 ab a 1 1 ab b 1 0 2 2 ab a 2 ab b 2 0 a 11 ab b 11 ab 2 a 2 2 1 1 ab b 2 1 1 ab a b a b a b a b b a 0 0 2 2 a 2 b 11 ab 1 1 ab 2 1 ab b 1 a 1 0,5 a b ba b ab a 2 2 a b ba 2 b ab a 2 0 0 1 ab b 1a 1 1 ab b 2 2 2 1 a2 1 a b ab a b a b 0 a b . 2 ab 1 0,5 0 b2 1 a 2 1 1 ab 1 ab b 1 a 2 1 2 Trang 11 / 15
- TH1: a b 0 a b (Loại) vì a b 1 1 1 TH2: ab 1 a thay vào biểu thức: M 2023 2023 b a 1 b 1 1 1 b 2023 1 b 2023 1 0,25 M 2023 2023 2023 2023 1. 1 b 1 b 2023 1 b 1 b 1 1 b x 3 a) Giải phương trình 2 2 6x 3 7 x2 9 0. 1,5 x 2 x 2 x2 4 ĐKXĐ: x 2 x 3 x 3 x 3 x 3 x2 9 Đặt a; b ab , ta có x 2 x 2 x 2 x 2 x2 4 0,25 a 2 6b 2 7ab 0 (a b)(a 6b) 0 a b hoặc a 6b x 3 x 3 Với a b ta có: (x 3)(x 2) (x 2)(x 3) x 2 x 2 x 2 5x 6 x 2 5x 6 0,5 10x 0 x 0 (thỏa mãn ĐKXĐ). x 3 x 3 Với a 6b , ta có: 6 (x 3)(x 2) 6(x 2)(x 3) x 2 x 2 x 2 5x 6 6x 2 30x 36 5x 2 35x 30 0 x 2 7x 6 0 0,5 (x 1)(x 6) 0 x 1 (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x 6 (thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy tập nghiệm của phương trình là S {0;1;6} 0,25 b) Tìm a, b để f x ax bx 10x 4 chia hết cho đa thức g x x x 2 3 2 2 1,0 Ta có: g x x 2 x 2 x 1x 2 . 0,25 f x ax 3 bx 2 10x 4 chia hết cho g x nên 0,25 f x ax 3 bx 2 10x 4 x 1x 2.Q x Với x 1 và x 2 ta có a b 6 và 8a 4b 24 0 a 4;b 2 0,25 Trang 12 / 15
- Vậy để f x ax 3 bx 2 10x 4 chia hết cho đa thức g x x 2 x 2 thì 0,25 a 4;b 2. Câu 3. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau ở H. a) Chứng minh ABD á ACE b) Chứng minh CH .CE CD.CA c) Kẻ EK AC tại K; DI EC tại I. Chứng minh AH / /IK 4,0 1 d) Chứng minh S EIK S ABC 4 A K D E H I B C a) Chứng minh ABD á ACE 1,0 Có BD là đường cao của tam giác ABC BD AC BDA BDC 900 0,25 Có CE là đường cao của tam giác ABC 0,25 CE AB CEB CEA 900 Xét tam giác ABD & ACE có 0,25 BDA CEA 900 . BAC chung ABD á ACE (g.g ) 0,25 b) Chứng minh CH .CE CD.CA 1,0 Xét tam giác CHD và tam giác CHE có 0,5 Trang 13 / 15
- ECA chung CEA 900 CHDá CAE (g.g ) CDH CH CD CH .CE CD.CA 0,5 CA CE c) Kẻ EK AC tại K; DI EC tại I. Chứng minh AH / /IK 1,0 Xét CID và CKE có:CID CKE 900 ICD chung CID á CKE (g-g) 0,25 CI CD (1) mà CH .CE CD.CA (cm b) CD CH (2) 0,25 CK CE CE CA CI CH CI CK Từ (1), (2) CK CA CH CA 0,25 CI CK Xét CAH có: (cmt) CH CA IK / / AH ( ĐL Ta-lét đảo) 0,25 1 d) Chứng minh S EIK S ABC 1,0 4 Có IK / / AH (cm c) KIE AHE (đồng vị) 0,25 Mà ABC AHE (cùng phụ với EAH ) ABC KIE Xét EIK và ABC có: KIE ABC (cmt) IEK BAC (cùng phụ với AEK ) 0,25 EIKá ABC (g-g) 2 S EIK EK EK 2 AC S ABC AC 2 Chứng minh: AEK á ECK (g-g) 0,25 AK EK EK 2 AK .CK EK CK AK CK AC 2 1 2 S EIK AK .CK 4AK .CK 0,25 S ABC AC 2 4AC 2 4AC 2 4AC 2 4 Dấu “=” xảy ra AK CK . Trang 14 / 15
- Câu 4. (1 điểm) Cho x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x y 6. Tìm giá trị nhỏ 6 8 1,0 nhất của biểu thức M 3x 2y x y 6 8 12 16 Ta có 2M 2 3x 2y 3 x y 3x y 0,25 x y x y Từ giả thiết và theo BĐT Cô – si, ta có: 12 12 16 16 0,25 3 x y 3.6 18; 3x 2 3x . 12; y 2 y. 8 x x y y Do đó, 2M 18 12 8 38 M 19 0,25 Vậy minM = 19. Dấu “=” xảy ra khi x = 2; y = 4. 0,25 Chú ý: Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 15 / 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp quốc gia lớp 12 năm 2011
12 p | 410 | 96
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sử lớp 12
8 p | 361 | 36
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 458 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1005 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 140 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 43 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 8 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 21 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 9 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 20 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 164 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn