Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THCS năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THCS năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THCS năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/3/2023 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ----------- 3 1 Câu 1.(3,00 điểm) Cho biểu thức: A = x+ + x+ +x . 4 2 a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Tính x khi A = 2 . Câu 2.(4,00 điểm) Giải hệ phương trình: 505 x + 253 y = 2022 3 x + 3 ( x + y ) + 4 x = y + 4 y − 4. 2 2 3 Câu 3.(3,00 điểm) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2 ( x + y ) + 4 =xy . 5 Câu 4.(3,00 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C là trung điểm của OA, M là một điểm thuộc (O) sao cho MA > MB. Đường thẳng MC cắt (O) tại D (D khác M), đường thẳng qua D và vuông góc với AB cắt (O) tại E (E khác D), đường thẳng ME cắt đường thẳng AB tại F. a) Chứng minh AF = AO. b) Đường thẳng qua M song song với DE cắt AB tại H và cắt (O) tại điểm thứ hai N. Chứng minh rằng 3 điểm F, D, N thẳng hàng. c) Trong trường hợp EF = MC, tính độ dài đoạn thẳng CH theo R. Câu 5.(5,00 điểm) 2ab 2bc 2ca a) Cho a, b, c là 3 số dương. Chứng minh rằng: + + ≤ a+b+c. a+b b+c c+a 1 1 1 b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: + = ⋅ 2 y z 2 z 1 + 1 + 1 + x x y Chứng minh rằng x = y = z. Câu 6.(2,00 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Gọi E, F, G lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác ABD, ACD, ABC. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AG 1 1 1 1 và EF. Chứng minh rằng = + + ⋅ HG HA HE HF ---------Hết--------- Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………………………;Số báo danh:…………………….....… Chữ kí giám thị 1:……….………………..;Chữ kí giám thị 2:………..………………………... 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/3/2023 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Gồm có 04 trang) 1. Hướng dẫn chung - Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. - Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm chấm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. - Điểm bài thi không làm tròn số. 2. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 3 1 Cho biểu thức : A = x+ + x+ +x. 1 4 2 3,00 đ a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Tính x khi A= 2 ⋅ a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa 1,00 đ 2 3 1 1 1 Vì x + + x + = x + + ≥ 0 nên điều kiện của x để A có nghĩa là: 0,50 đ 4 2 2 2 1 1 x+ ≥0⇔ x≥− ⋅ 0,50 đ 2 2 b) Tính x biết A =2. 2,00 đ 2 1 1 1 1 Biến đổi ta có: x + + + x = 2 ⇔ x + + + x = 2 1,00 đ 2 2 2 2 2 1 1 9 ⇔ x+ + = 0,50 đ 2 2 4 1 1 3 1 ⇔ x+ + = ⇔x= ⋅ 0,50 đ 2 2 2 2 505 x + 253 y = 2022 (1) 2 Giải hệ phương trình: 3 4,00 đ x + 3 ( x + y ) + 4 x = y + 4 y − 4 (2) 2 2 3 Phương trình (2) tương đương: x3 + 3 x 2 + 3 x + 1 + x + 1= y 3 − 3 y 2 + 3 y − 1 + y − 1 1,00 đ ⇔ ( x + 1) + x + 1 = ( y − 1) 3 3 + y − 1 (3). Đặt u = + 1; v = − 1 thì phương trình (3) là: x y 1,00 đ u 3 + u = v3 + v ⇔ ( u − v ) ( u 2 + uv + v 2 + 1) = 0 (4). 2
- 2 v 3 1,00 đ Ta thấy: u + uv + v + 1= u + + v 2 + 1 > 0 nên từ (4) suy ra u = v . 2 2 2 4 Từ u = v ta có: x + 1 = y − 1 ⇔ y = x + 2. Thế vào (1) ta được: 0,50 đ 505 x + 253 ( x + 2 ) = 2022 ⇔ 758 x = 1516 ⇔ x = 2 ⇒ y = 4. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: ( x; y ) = ( 2; 4 ) . 0,50 đ 3 Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2 ( x + y ) + 4 =xy (1). 5 3,00 đ 2 4 Biến đổi (1): 5 xy − 2 x − 2 y =4 ⇔ y ( 5 x − 2 ) − ( 5 x − 2 ) =4 + 5 5 1,00 đ ⇔ ( 5 x − 2 )( 5 y − 2 ) = (2). 24 Giả sử x ≤ y thì 5 x − 2 ≤ 5 y − 2 . 0,50 đ Từ (2) ta có các hệ phương trình sau: 5 x − 2 =1 5 x − 2 = 24 − a) ; b) 5 y − 2 =24 5 y − 2 = 1 − 5 x − 2 =2 5 x − 2 = 12 − c) ; d) 1,00 đ 5 y − 2 =12 5 y − 2 = 2 − 5 x − 2 =3 5 x − 2 = 8 − e) ; f ) 5 y − 2 =8 5 y − 2 = 3 − 5 x − 2 =4 5 x − 2 = 6 − g) ; k) 5 y − 2 =6 5 y − 2 = 4 − Chỉ có hệ d) có nghiệm nguyên ( x; y ) = ( −2;0 ) và hệ e) có nghiệm nguyên ( x; y ) = (1; 2 ) . 0,50 đ Vậy hệ có 4 cặp nghiệm ( x; y ) : (1; 2 ) , ( 2;1) , ( −2;0 ) , ( 0; −2 ) . 4 3,00 đ M E C F A K O H B D N a) Chứng minh AF = AO 1,00 đ Dễ thấy ∆MOA cân tại O ⇒ MAO = = + CMO (1). AMO AMC Theo tính chất góc ngoài tam giác thì MAO FMA + MFA (2). = = FMA suy ra CMO = MFA Từ (1) và (2) kết hợp với AMC 0,50 đ MF MO Suy ra ∆OMC ∆OFM ( g .g ) ⇒ = = 2. MC OC 3
- Vì điểm A nằm chính giữa cung DE nên MA là đường phân giác của ∆MFC AF MF 0,50 đ ⇒ = = 2 (3) ⇒ AF = 2 AC ⇒ AF = AO . AC MC b) Chứng minh 3 điểm F, D, K thẳng hàng 1,00 đ Vì MN // DE và AB ⊥ DE suy ra AB⊥MN nên 0,50 đ MB = BN ⇒ MA = ⇒ MBF = AN NBF ⇒ ∆MBF = ∆NBF (c.g .c) ⇒ MFB = NFB (4). Gọi K là giao điểm của ED và AB. ∆EFD có FK vừa là đường cao, vừa là 0,50 đ trung tuyến nên cân tại F suy ra EFK = DFK (5). Từ (4) và (5) suy ra DFB = NFB ; hay F, D, N thẳng hàng. c) Tính số đo CH theo R khi EF = MC 1,00 đ Khi EF = MC, kết hợp với (3) suy ra EF = EM. Vì ED//MN (gt) nên ED là 0,50 đ đường trung bình ∆MFN, suy ra D là trung điểm của FN. 1 1 3R 3 Khi đó C là trọng tâm ∆MFN ⇒ CH = CF = ⋅ = R. 0,50 đ 2 2 2 4 5 5,00 đ 2ab 2bc 2ca a) Cho a, b, c là 3 số dương. CMR: + + ≤ a+b+c. 2,50 đ a+b b+c c+a 2ab 2bc 2ca Xét hiệu: P = ( a + b + c ) - + + . 0,50 đ a+b b+c c+a a + b 2ab b + c 2bc c + a 2ca Ta thấy: P = − + − + − 2 a+b 2 b+c 2 c+a ( a + b ) − 4ab + ( b + c ) − 4bc + ( c + a ) − 4ca 2 2 2 = 1,50 đ 2 (a + b) 2 (b + c ) 2 (c + a) ( a − b) + (b − c ) + (c − a ) ⋅ 2 2 2 = 2 ( a + b) 2 (b + c ) 2 (c + a ) Vì a, b, c là 3 số dương nên a + b > 0, b + c > 0, c + a > 0 nên P ≥ 0 (Dấu “=” 0,50 đ xảy ra khi a = b = c). Theo định nghĩa bất đẳng thức ta có điều phải chứng minh. 1 1 1 b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: + = (1) ⋅ z 1+ z 2 2 y 1 + 1 + y x 2,50 đ x Chứng minh rằng x = y = z. y z 1 1 1 Đặt a = = ,b thì a > 0, b > 0. (1) viết lại là: + = ⋅ 0,50 đ (1 + a ) (1 + b ) 1 + ab 2 2 x y 2 1 1 1 2 ⇔ − = − 1 + a 1 + b 1 + ab (1 + a )(1 + b ) 0,50 đ (a − b) 2 a + b − ab − 1 ⇔ = (1 + a ) (1 + b ) (1 + ab )(1 + a )(1 + b ) 2 2 4
- ( a − b ) =) − (1 − a )(1 − b 2 ⇔ (1 + a )(1 + b ) 1 + ab 0,50 đ ⇔ (1 + ab )( a − b ) + (1 − a 2 )(1 − b 2 ) = 2 0 ⇔ ab ( a − b ) + ( ab − 1) = 2 2 0 ⇔ ( a − b ) = ( ab − 1) = 0 (do ab > 0) 2 2 ⇔ a = b =1. 1,00 đ y z Vì vậy = =1 ⇔ x = y = z (đpcm). x y 6 2,00 đ A G I K H F E B C D Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BE với AF và CF với AE. Ta có BAD = ⇒ BAE = . ACD ACK 0,50 đ Mà BAE + EAC = 0 ⇒ + KAC = 0 90 ACK 90 do đó CK ⊥ AE hay FK ⊥ AE (1). Chứng minh tương tự ta cũng có EI ⊥ AF (2). Từ (1) và (2), kết hợp với EI và FK cùng đi qua điểm G suy ra G là trực tâm của tam giác AEF, do đó AH là đường cao của tam giác AEF. HG HF 0,50 đ Ta thấy ∆HGF ∆HEA ( g .g ) ⇒ = ⇒ HG.HA = HE.HF HE HA ⇒ HG. ( HG + GA ) = (3). HE.HF 900 ⇒ 45 Mặt khác BAD + DAC = FAD + DAE = 0 ⇒ FAK = 0 45 Suy ra tam giác ∆AKF vuông cân 0,50 đ ⇒ KA = KF ⇒ ∆KAG = ∆KFE ( g .c.g ) ⇒ AG = EF (4). Từ (3) và (4) ta có: HG. ( HG + EF ) HE.HF ⇔ HG. ( HG + HE + HF ) HE.HF . = = 0,50 đ Chia hai vế đẳng thức trên cho biểu thức HE.HF .HG với chú ý rằng 1 1 1 1 HE.HF = HG.HA ta được = + + ⋅ HG HA HE HF 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 452 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1004 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 36 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 137 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 37 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 25 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 139 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 16 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 19 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn